Giáo án lớp 2 - Tuần 35
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc từ tuần 28 đến tuần 34.( phát âmm rõ, tốc độ đọc 50 tiếng/ phút); hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài ( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc.) Ôn luyện về cách đặt và trả lời các câu hỏi có cụm từ; Khi nào, bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ) Ôn luyện dấu chấm câu.
2. Kĩ năng: HS biết thay thế cụm từ khi nào bằng các cụm từ bao giờ, lúc nào, mấy giờ trong các câu ở BT2; ngắt đoạn văn cho trước thành 5 câu rõ ý.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Phiếu ghi sẵn các bài TĐ& HTL ( Từ tuần 28 - 34 )
HS : VBT - TV.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
- Đọc 1 đoạn trong bài. 2. Đáp lời của em (miệng) - 1 HS đọc, lớp đọc thầm. - 2 HS lên đóng vai... - 1 HS lên chữa (nhận xét) VD: Ông bà chúc cháu chăm ngoan, học giỏi hơn năm ngoái. Cháu đáp: - Cháu cảm ơn ông bà ạ! ... 3. Đặt câu hỏi có cụm từ như thế nào. (miệng) - HS đọc yêu cầu bài. a, Gấu đi như thế nào? b, Sư Tử giao việc cho bề tôi như thế nào? c, Vẹt bắt chướctiếng người như thế nào? 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: - VN xem lại bài làm VBT còn lại. Thứ năm ngày 17 tháng 5 năm 2012 Tiết 1: Luyện từ và câu Kiểm tra môn tiếng việt Phần đọc hiểu ( Đề và đáp án của tổ ra) Tiết 2 Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Đặt tính và thực hiện phép tính, cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Tính giá trị biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ . - Giải bài tập về ít hơn một số đơn vị. 2. Kĩ năng: - Biết thực hiện có nhớ trong phạm vi 100 - Biết tính giá trị các biểu thức. 3. Thái độ: - dục học sinh yêu thích môn học. II. đồ dùng dạy học : II. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: - Hát. 3. Bài mới: *Giới thiệu bài: Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu - Nêu cách đặt tính ? a) + 38 + 54 + 67 - Nêu cách tính ? 27 19 5 _ 65 _ 73 72 - Làm bảng con b) 61 70 _ 83 28 32 8 - Gv nhận xét. 33 38 75 Bài 2: Tính - 1 học sinh nêu yêu cầu. Yêu cầu HS tự làm và chữa bài. - HS làm vào vở - 2 HS lên bảng chữa bài 2 + 8 + 6 = 26 25 + 15 - 30 = 10 36 + 19 -19 = 36 51 - 19 +18 = 50 Bài 3: - Lớp làm bài vào vở. - 2 HS đọc đề Tóm tắt: - Nêu kế hoạch giải Ông năm nay : 70 tuổi - 1 em tóm tắt - 1 em giải Bố kém ông : 32 tuổi Bố : .....tuổi ? Bài giải: Số tuổi của bố là: 70 - 32 = 38 (tuổi) Đáp số: 38 tuổi Bài 4: (HS khá, giỏi) - 1 HS đọc yêu cầu - Bài tập yêu cầu chúng ta tìm gì ? - Điền số thích hợp vào ô trống. - Điền số nào vào ô trống ? vì sao ? Vì 75 + 18 = 18 + 75. 44 + 36 = 36 + 44 37 + 26 = 26 + 37 65 + 9 = 9 + 65 Bài 5: (Nếu còn thời gian.) - 1 HS đọc yêu cầu - Hôm qua là thứ mấy ? - Ngày mai là thứ mấy ? - Ngày bao nhiêu của tháng nào ? 4. Củng cố: - Hệ thống bài học. - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò. Tiết 3: Chính tả ôn tập kiểm tra cuối học kì II I. mục tiêu: 1. Kiến thức: - Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng. - Ôn luyện về cách tổ chức các câu thành bài. - Ôn luyện các cách viết tin nhắn. 2. Kĩ năng: - Biết cách viết tin nhắn 3. Thái độ: - Gdục học sinh yêu thchs môn học. II. đồ dùng dạy học: - Các tờ phiếu tên các bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng. III. hoạt động dạy học: 1. ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích yêu cầu: 1. Kiểm tra học thuộc lòng 10 – 12 em - Gọi từng HS lên bốc thăm bài đọc rồi trả lời câu hỏi. - HS bốc thăm - GV nhận xét cho điểm. 2. Kể chuyện theo tranh rồi đặt tên cho câu chuyện. - 1 HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS quan sát từng tranh sau đó kể nối kết 3 bức tranh. - HS quan sát tranh trao đổi theo cặp. - Tranh 1: - Nhiều HS nối tiếp nhau kể. - Một bà cụ trống gậy đứng bên hè phố. Cụ muốn sang đường nhưng đường đang đông xe qua lại cụ lúng túng không biết làm cách nào qua đường. - Tranh 2: - Một bạn HS đi tới. Thấy bà cụ bạn hỏi: - Bà ơi ! Bà muốn sang đường phải không ạ ? - Bà lão đáp - ừ ! Nhưng đường đông xe quá bà sợ - Tranh 3: - Nói rồi, bạn nắm lấy cánh tay bà cụ, đưa bà qua đường. - Đặt tên cho câu chuyện. - Qua đường / cậu bé ngoan. 3. Viết nhắn tin: - 1 HS đọc yêu cầu - GV hướng dẫn HS làm bài. - HS làm bài. - Nhiều HS tiếp nối nhau đọc. - Cả lớp và giáo viên nhân xét bình chọn lời nhắn hay. VD: 8giờ, 14 - 8 Minh ơi, Mình đến nhưng cả nhà đi vắng. Mời bạn 7 giờ 30 tối thứ bảy đến dự Tết Trung thu tại nhà văn hoá thôn nhé ! 4. Củng cố: Nhận xét tiết học. dặn dò: - Về nhà tiếp tục chuẩn bị cho các tiết kiểm tra. Tiết 2: Toán luyện tập chung I Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố về : - Biết so sánh các số. Biết làm tính công, trừ , nhân chia trong phạm 100, 1000. - Biết giải bài toán về ít hơn có liên quan đến đơn vị đo độ dài. 2. Kĩ năng: - Biết áp dụng bảng cộng, trừ và nhân chia để làm tính và giải toán. 3. Thái độ: - Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập. II Đồ dùng dạy học *GV: - Bảng lớp viết BT1. *HS: - Bảng con. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới 3.1.Giới thiệu bài: 3.2HD làm bài tập. Bài 1 : - Gọi HS đọc yêu cầu. - HD yêu cầu HS tự làm. - HS đọc yêu cầu. - HS nối tiếp nêu miệng. 5 x 6 = 30 36 : 4 = 9 1 x 5 : 5 = 1 4 x 7 = 28 25 : 5 = 5 0 x 5 : 5 = 0 3 x 8 = 24 16 : 4 = 4 0 : 3 : 2 = 0 2 x 9 = 18 9 : 3 = 3 4 : 4 x 1 = 1 - Nhận xét, ghi điểm. Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu. - HD yêu cầu HS tự làm. - HS đọc yêu cầu. - HS làm vở, 2 em lên bảng làm. 482 > 480 300 + 20 + 8 < 338 987 < 989 400 + 60 + 9 = 469 1000 = 600 + 400 700 + 300 > 999 - Nhận xét, ghi điểm. Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu. - HD yêu cầu HS làm bảng con. - HS đọc yêu cầu. - HS làm bảng con. - Nhận xét, ghi điểm. a) 72 - 27 602 + 35 323 + 6 + + 72 602 323 27 35 6 45 637 329 b) 48 + 48 347 - 37 538 - 4 + 48 347 538 48 37 4 96 310 534 Bài 4 : - Gọi HS đọc yêu cầu. - HD yêu cầu HS tự làm. - HS đọc yêu cầu. - HS làm vở, 1 em lên bảng làm. - Thu bài chấm nhận xét. Bài giải Tấm vải hoa dài là: 40 - 16 = 24 ( m ) Đáp số: 24 m Bài 5 : - Gọi HS đọc yêu cầu. - HD yêu cầu HS tự làm.ư - Thu bài chấm nhận xét. - HS đọc yêu cầu. - HS làm vở, 1 em lên bảng làm. Bài giải Chu vi hình tam giác là: 4 + 4 + 3 = 11 ( cm ) Đáp số: 11 cm 4. Củng cố: - Nhắc lại ND bài. 5.Dặn dò:-Về nhà làm bài VBT. Tiết 4: Tự nhiên xã hội Thực hành: giữ trường học sạch đẹp I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nhận biết thế nào là lớp học sạch, đẹp. - Biết tác dụng của việc giữ cho trường học sạch, đẹp đối với sức khoẻ và học tập. 2. Kĩ năng: - Làm một số công việc giữ cho trường học sạch đẹp như: quét lớp, quét sân trường, tưới và chăm sóc cây xanh của trường. 3. Thái độ: - Có ý thức giữ trường lớp sạch đẹp và tham gia vào những hoạt động làm cho trường học sạch đẹp. II. Đồ dùng – dạy học: - Một số dụng cụ khẩu trang, chổi có cán, xẻng hót rác, gáo múc nước. III. các Hoạt động dạy học: 1. ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ: - Hát 3. Bài mới: *Hoạt động 1: Làm việc với SGK Bước 1: Làm việc theo cặp - Các bạn trong từng hình đang làm gì ? Các bạn đã sử dụng những dụng cụ gì ? - HS quan sát hình ở trang 38+39 (SGK) - HS trả lời. - Việc làm đó có tác dụng gì ? Bước 2: Làm việc cả lớp. - HS trả lời một số câu hỏi. - Trên sân trường và xung quanh trường, phòng học sạch hay bẩn. - Sạch sẽ - Xung quanh trường hoặc trên sân - Có nhiều cây xanh và cây rất tốt. trường có nhiều cây xanh không ? cây có tốt không ? - Trường học của em đã sạch đẹp chưa ? - HS trả lời - Em đã làm gì để góp phần trường lớp sạch đẹp ? *Kết luận: Để trường lớp sạch đẹp mỗi HS phải luôn có ý thức giữ gìn trường như: không viết, vẽ bẩn lên tường, không vứt rác .... *Hoạt động 2: Thực hành làm vệ sinh trường lớp học. - Cho HS làm việc theo nhóm. - N1: Nhặt rác quét sân trường. - N3: Tưới cây. - N4: Nhổ cỏ, tưới hoa. - Cho cả lớp xem thành quả lao động của nhau. - Đánh giá - Tuyên dương *Kết luận: Trường lớp sạch sẽ giúp chúng ta ... tập tốt hơn. 4. Củng cố: - Nhận xét giờ học. Thực hành qua bài. dặn dò: Thứ sáu ngày 18 tháng 5 năm 2012 Tiết 1 Thể dục Giáo viên bộ môn dạy Tiết 2 Tập làm văn Kiểm tra môn tiếng việt Phần kiểm tra viết (Đề và đáp án tổ khối ra) Tiết 3 Toán Kiểm tra cuối học kì II (Đề và đáp án của tổ ra) Tiết 4 Hoạt động tập thể Nhận xét tuần 35 I. Mục tiêu: - Tổng kết, đánh giá tình hình hoạt động của lớp qua tuần học thứ 35 - Triển khai kế hoạch , nhiệm vụ tuần tới. - Giáo dục nề nếp, ý thức tổ chức kỉ luật cho HS. II. Chuẩn bị: - Bản nhận xét, sụ̉ cờ đỏ. III. Nội dung sinh hoạt: 1.Tổ chức: 2.Thông qua nội dung, hình thức sinh hoạt lớp: 3. Đánh giá việc thực hiện nề nếp của lớp tuần 35: - Giao nhiệm vụ. - GV đánh giá, nhận xét chung qua các mặt: + Học tập: Đã có nhiều cố gắng trong học tập ,trong lớp chú ý nghe giảng xây dựng bài + Tuyên dương ............................................................. ............................................................. + ý thức đạo đức: Chưa chấp hành tốt nội quy trường lớp đề ra: - Phê bình:.......................................... ........................................................... trong lớp chưa chú ý nghe giảng, hay quên đồ dùng học tập. + Các hoạt động khác Tham gia đầy đủ tích cực 4. Phương hướng, nhiệm vụ tuần tới: - Tiếp tục ổn định tổ chức và duy trì việc thực hiện những quy định nề nếp của trường, lớp đã đề ra. - Phát huy điểm, khắc phục nhược điểm. - Hát. - HS nghe. - HS nghe. - Cán sự tổ, lớp nhận xét( dựa vào sụ̉ cờ đỏ) - ý kiến bổ sung. - HS nghe. - ý kiến bổ sung cho phương hướng chuẩn bị nghỉ hè của HS ............................................................ Chiều thứ ba ngay 17 tháng 5 năm 2011 Tiết 1 Luyện đọc Lá cờ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Đọc đúng các từ ngữ khó. Biết nghỉ hơI đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài. - Biết đọc bài với giọng vui sướng tràn đầy niệm tự hào. - Hiểu các từ ngữ : bơt, ngỡ ngàng, bập bềnh. - Hiểu nội dung ý nghĩa bài: niềm vui sướng ngỡ ngàng của bạn nhỏ khi thấy những lá cờ mọc lên khắp nổitng ngày cách mạng tháng tám thành công. 2. Kĩ năng: - Đọc được toàn bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, đọc phân biệt lời các nhân vật. 3. Thái độ: - Giáo dục HS biết được ngay cách mang tháng tám, biết yêu quý lá cờ đỏ sao vàng cua tổ quốc. II. đồ dùng – dạy học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc (sgk) - Đồ chơi các con vật ii. các hoạt động dạy học chủ yếu Tiết 1 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Hát. - Đọc thuộc lòng bài thơ: Lượm 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài - GV đọc mẫu toàn bài - HS chú ý lắng nghe - GVHD cách
File đính kèm:
- PHONG 35 SUA.doc