Giáo án lớp 2 - Tuần 33 đến tuần 35 môn Toán
I/- MỤC TIÊU :
Kiểm tra kết quả học tập toán của học sinh cuối học kì II, tập trung vào các nội dung kiến thức sau:
v Về số học : đọc, viết số có năm chữ số; tìm số liền trước, liền sau của một số có năm chữ số; sắp xếp các số có năm chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn (hay ngược lại); thực hiện cộng, trừ các số có năm chữ số, thực hiện nhân số có năm chữ số với số có một chữ số, chia số có năm chữ số cho số có một chữ số.
v Về đại lượng : Xem đồng hồ.
v Về giải toán có lời văn : Giải bài toán bằng 2 phép tính.
v Về hình học : Tính diện tích hình chữ nhật theo cm2.
II/- ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO:
( Dự kiến : 40 phút )
n tích cực tham gia xây dựng bài. Dặn dò học sinh về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau. TOÁN Tiết số : 166 ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 (t.t) I/- MỤC TIÊU : Giúp học sinh củng cố về : Ôn luyện 4 phép tính trong phạm vi 100 000 (nhẩm và viết) Giải toán có lời văn về dạng rút về đơn vị. Suy luận tìm các số còn thiếu. II/- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Phấn màu, bảng phụ. Bài 1, 4 viết sẵn. III/- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU : 1/- Ổn định lớp Học sinh hát 1 bài : 2/- Kiểm tra bài cũ : GV gọi HS lên bảng sửa bài tập ở nhà. GV nhận xét, cho điểm. 3/- Giới thiệu : Hôm nay cô sẽ giúp các em ôn tập lại 4 phép tính trong phạm vi 100 000. NỘI DUNG ÔN TẬP Bài 1 : GV cho HS đọc đề bài. Cho HS làm bài và sửa bài. Em đã thực hiện tính nhẩm như thế nào? Em có nhận xét gì về hai biểu thức ở phần a? Vậy khi thực hiện biểu thức ta cần chú ý điều gì? b) Tiến hành tương tự như phần a. GV nhận xét và cho điểm. Bài 2 : GV cho HS đọc đề bài. Cho HS làm bài và sửa bài. GV nhận xét và cho điểm. Bài 3 : GV cho HS đọc đề bài. Cửa hàng có bao nhiêu lít dầu? Bán bao nhiêu lít? Bán được 1/3 số lít dầu nghĩa là gì? Muốn tìm số lít dầu còn lại ta làm sao? Em có cách tính nào khác? GV cho HS tóm tắt : Bán 1/3 6 450 lít Còn ? lít Cho HS làm bài và sửa bài. Cách 1 : Số lít dầu đã bán : 6450 : 3 = 2150 (l) số lít dầu còn lại : 6450 – 2150 = 4300 (l) Đáp số : 4300 lít Cách 2 : Số lít dầu đã bán : 6450 : 3 = 2150 (l) số lít dầu còn lại : 2150 x (3-1) = 4300 (l) Đáp số : 4300 lít GV nhận xét và cho điểm. Bài 4 : GV cho HS đọc đề bài. Cho HS làm bài và sửa bài. GV nhận xét và cho điểm. Hs đọc đề : Hs làm bài 2 em HS làm bảng . + HS nêu cách nhẩm. + Đều có các số và dấu giống nhau nhưng khác nhau về thứ tự thực hiện phép tính. + Thứ tự thực hiện biểu thức. Hs nhận xét bài bảng của bạn và sửa bài. Hs đọc đề :Đặt tính rồi tự tính. Hs làm bài 8 em HS đọc bài Hs sửa bài. Hs đọc đề + 6450 lít. + Bán 1/3 số lít dầu. + Tổng số lít dầu chia 3 phần thì bán đi 1 phần. + ta lấy tổng số lít dầu trừ đi số lít dầu đã bán. + lấy số lít dầu bán đi nhân 2. Hs làm bài 1 em HS làm bảng . Hs nhận xét bài bảng của bạn và sửa bài. Hs đọc đề :Viết chữ số thích hợp vào ô trống. Hs làm bài 4 em HS làm bảng . Hs nhận xét bài bảng của bạn và sửa bài. 4/- Củng cố – dặn dò : GV nhận xét tiết học. Tuyên dương tổ nhóm, cá nhân tích cực tham gia xây dựng bài. Dặn dò học sinh về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau. TOÁN Tiết số : 167 ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG I/- MỤC TIÊU : Giúp học sinh củng cố về : Các đơn vị đo của các đại lượng : độ dài, khối lượng, thời gian, tiền VN.. Làm tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lượng đã học. Giải toán có lời văn liên quan đến các đơn vị đo đại lượng đã học. II/- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Phấn màu, bảng phụ. 2 chiếc đồng hồ mô hình. III/- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU : 1/- Ổn định lớp Học sinh hát 1 bài : 2/- Kiểm tra bài cũ : GV gọi HS lên bảng sửa bài tập ở nhà. GV nhận xét, cho điểm. 3/- Giới thiệu : Hôm nay cô sẽ giúp các em ôn tập lại các đơn vị đo đại lượng đã học. NỘI DUNG ÔN TẬP Bài 1 : GV cho HS đọc đề bài. Cho HS làm bài và sửa bài. Câu trả lời nào đúng? Tại sao? Hai đơn vị đo độ dài liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần? GV nhận xét và cho điểm. Bài 2 : GV cho HS đọc đề bài. Cho HS làm bài và sửa bài. GV nhận xét và cho điểm. Bài 3 : GV cho HS đọc đề bài. Cho 2 HS lên bảng quay kim đồng hồ theo đề bài. GV nhận xét và cho điểm. Bài 4 : GV cho HS đọc đề bài. GV cho HS tóm tắt : Có : 2 tờ loại 2000đ. Mua hết : 2700đ. Còn lại : …đ. Cho HS làm bài và sửa bài. GV nhận xét và cho điểm. Hs đọc đề : Hs làm bài 1 em HS làm bảng . +B đúng vì 7m3cm = 703cm. + Hơn, kém nhau 10 lần. Hs nhận xét bài bảng của bạn và sửa bài. Hs làm bài 3 em HS làm bảng . Hs nhận xét bài bảng của bạn và sửa bài. Hs đọc yêu cầu theo SGK. Hs làm bài 2 em HS làm bảng . Hs nhận xét bài bảng của bạn và sửa bài. Hs đọc đề : Hs làm bài 1 em HS làm bảng . Hs nhận xét bài bảng của bạn và sửa bài. Bài giải : Số tiền Bình có là : 2000 x 2 = 4000 (đ) số tiền Bình còn lại : 4000 – 2700 = 1300 (đ) Đáp số :1300 đ 4/- Củng cố – dặn dò : GV nhận xét tiết học. Tuyên dương tổ nhóm, cá nhân tích cực tham gia xây dựng bài. Dặn dò học sinh về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau. …………………………………………………………………………….. & TOÁN Tiết số : 168 ÔN TẬP HÌNH HỌC I/- MỤC TIÊU : Giúp học sinh củng cố về : Củng cố về cách nhận biết góc vuông, trung điểm đoạn thẳng. Xác định được góc vuông và trung điểm đoạn thẳng. Củng cố cách tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông. II/- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Phấn màu, bảng phụ. Hình vẽ bài 1. III/- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU : 1/- Ổn định lớp Học sinh hát 1 bài : 2/- Kiểm tra bài cũ : GV gọi HS lên bảng sửa bài tập ở nhà. GV nhận xét, cho điểm. 3/- Giới thiệu : Hôm nay cô sẽ giúp các em ôn tập lại NỘI DUNG ÔN TẬP Bài 1 : GV cho HS đọc đề bài. Cho HS làm bài và sửa bài. Vì sao M là trung điểm của đoạn AB? Vì sao ED có trung điểm là N? Xác định trung điểm AE bằng cách nào? Xác định trung điểm MN bằng cách nào? GV nhận xét và cho điểm. Bài 2 : GV cho HS đọc đề bài. Cho HS làm bài và sửa bài. GV nhận xét và cho điểm. Bài 3 : Cách tính chu vi hình chữ nhật? GV cho HS đọc đề bài. Cho HS làm bài và sửa bài. GV nhận xét và cho điểm Bài 4 : GV cho HS đọc đề bài. Cho HS làm bài và sửa bài. GV nhận xét và cho điểm. Hs làm bài 2 em HS làm bảng . + M nằm giữa A và B. + N nằm giữa E và D. + Ta lấy H giửa A và E. + Ta lấy I nằm giữa M và N. Hs nhận xét bài bảng của bạn và sửa bài. Hs làm bài 1 em HS làm bảng . Bài giải : Chu vi hình tam giác ABC là : 35 + 26 + 40 = 101 (cm) Đáp số :101 cm Hs nêu. Hs làm bài 1 em HS làm bảng . Hs nhận xét bài bảng của bạn và sửa bài. Bài giải : Chu vi mảnh đất : (125 + 68) x 2 = 386 (m) Đáp số :386m Hs làm bài 1 em HS làm bảng . Hs nhận xét bài bảng của bạn và sửa bài. Bài giải : Chu vi hình chữ nhật : (60 + 40) x 2 = 200 (m) cạnh hình vuông : 200 : 4 = 50 (m) Đáp số :50m 4/- Củng cố – dặn dò : GV nhận xét tiết học. Tuyên dương tổ nhóm, cá nhân tích cực tham gia xây dựng bài. Dặn dò học sinh về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau. TOÁN Tiết số : 169 ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC I/- MỤC TIÊU : Giúp học sinh củng cố về : Cách tính chu vi hình chữ nhật và chu vi hình vuông. Oân biểu tựơng về diện tích và biết cách tính dt hình chữ nhật và dt hình vuông. Phát triển tư duy hình học trong cách sắp xếp hình. II/- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Phấn màu, bảng phụ. 8 miếng bìa hình tam giác màu xanh và đỏ. III/- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU : 1/- Ổn định lớp Học sinh hát 1 bài : 2/- Kiểm tra bài cũ : GV gọi HS lên bảng sửa bài tập ở nhà. GV nhận xét, cho điểm. 3/- Giới thiệu : Hôm nay cô sẽ giúp các em ôn tập lại về cách tính chu vi và diện tích của hình vuông, hình chữ nhật. NỘI DUNG ÔN TẬP Bài 1 : GV cho HS đọc đề bài. Cho HS làm bài và sửa bài. Em tính diện tích mỗi hình bằng cách nào? Em nhận xét gì về hình A và D? GV nhận xét và cho điểm. Bài 2 : GV cho HS đọc đề bài. Cho HS làm bài và sửa bài: a)- Chu vi hình chữ nhật là : (12 + 6) x 2 = 36 (cm) chu vi hình vuông là : 9 x 4 = 36 (cm) Đáp số : 36cm, 36cm b)- Diện tích hình chữ nhật là : 12 x 6 = 72 (cm2) Diện tích hình vuông là : 9 x 9 = 81 (cm2) Diện tích hình vuông lớn hơn diện tích hcn Đáp số : 72 cm2 ; 81cm2. GV nhận xét và cho điểm. Bài 3 : GV cho HS đọc đề bài. A B D C K G E H 6 cm 3 cm 3 cm 6 cm Dt hình H bằng tổng dt các hình chữ nhật nào? Cho HS làm bài và sửa bài. Cách 1 : Độ dài đoạn HG là : 6 + 3 = 9 (cm) Diện tích hình ABCD: 6 x 3 = 18 (cm2) Diện tích hình GDKH : 3 x 9 = 27 (cm2) Diện tích hình H là : 27 + 18 = 45 (cm2) Đáp số : : 45cm2. Cách 2 : Diện tích hình CKHE là : 3 x 3 = 9 (cm2) Diện tích hình ABEG là : 6 x 6 = 36 (cm2) Diện tích hình H là : 9 + 36 = 45 (cm2) Đáp số : : 45cm2. GV nhận xét và cho điểm. Bài 4 : GV cho HS quan sát hình trong SGK sau đó tự xếp hình. Có thể tổ chức thành trò chơi thi xếp hình theo tổ, đội… Hs đọc đề : Hs làm bài 1 em HS đọc bài làm của mình. + đếm số ô vuông. + Diện tích bằng nhau do 8 ô vuông ghép lại. Hs sửa bài. Hs làm bài 2 em HS làm bảng . Hs nhận xét bài bảng của bạn và sửa bài. Hs đọc đề :Em tìm cách tính diện tích hình H có kích thước sau : + Hình chữ nhật ABEG + CKHE hay diện tích hình chữ nhật ABCD + DKHG. Hs làm bài 2 em HS làm bảng . Hs nhận xét bài bảng của bạn và sửa bài. - Hs xếp được hình bên. 4/- Củng cố – dặn dò : GV nhận xét tiết học. TOÁN Tiết số : 170 ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN I/- MỤC TIÊU : Giúp học sinh củng cố về : Kĩ năng giải toán bằng 2 phép tính. Kĩ năng thực hiện tính giá trị biểu thức . II/- Đ
File đính kèm:
- TOAN.doc