Giáo án lớp 2 - Tuần 33

I. Mục tiêu.

1. Kiến thức: Biết đọc viết các số có ba chữ số, biết đếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản, biết so sánh các số có ba chữ số. Nhận biết số bé nhất, số lớn nhất có ba chữ số.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc viết các số có ba chữ số, biết đếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản, biết so sánh các số có ba chữ số. Nhận biết số bé nhất, số lớn nhất có ba chữ số.

3. Thái độ: HS biết vận dụng vào thực tế.

II. Đồ dùng dạy học.

- GV: Phiếu bài tập, bảng nhóm

- HS: Vở bài tập Toán

III. Các hoạt động dạy học.

 

 

doc35 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1216 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 33, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
rong giao tiếp.
II. Đồ dùng dạy học.
- GV: Bảng phụ, bút dạ, bảng nhóm.
- HS: Vở bài tập TV. 	
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định tổ chức.
2 Kiểm tra bài cũ 
- GV gọi 2 HS làm miệng BT1 học ở tiết LTVC trước.
- GV nhận xét ghi điểm 
3 Bài mới
3.1 G.T bài
- Giới thiệu, nêu mục tiêu
3.2. Phát triển bài
3.3 Hướng dẫn HS làm bài tập 
Bài tập 1
- Gọi HS đọc y/c bài 1
- GV cho HS quan sát lần lượt 6 tranh minh hoạ và trao đổi theo cặp.
- GV mời một số HS phát biểu ý kiến
- GV nhận xét chữa bài. 
Bài tập 2
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 2
- GV HD HS làm bài
- GV cho HS làm bài theo nhóm.
- Mời đại diện nhóm trình bày trình bày bài
- GV nhận xét chữa bài:
Bài tập 3
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- GV cho HS làm bài cá nhân
- GV mời vài HS lên bảng viết các từ nói lên phẩm chất của ND
- GV nhận xét chữa bài:
Bài tập 4
- HS nêu y/c của bài
- Cho cả lớp làm bài vào vở
- GV mời HS trình bày bài làm của mình
- GV nhận xét
4 Củng cố 
- Từ nào nói lên phẩm chất của nhân dân ta 
A. Rực rỡ B. Gan dạ C. Vui mừng 
Đáp án : B.
- GV hệ thống nội dung bài
- GV nhận xét tiết học 
5 dặn dò
- Về học bài chuẩn bị bài sau : 
- Cả lớp nhận xét
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK
 - HS thảo luận theo cặp
- Cả lớp nhận xét bổ sung
Lời giải:
+ Công nhân, công an, nông dân, bác sĩ, lái xe, người bán hàng.
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK
- HS nghe.
- Các nhóm làm bài
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung
VD: Thợ may, thợ nề, thợ làm bánh, đầu bếp, hải quân, giáo viên …
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK
- HS làm bài bảng nhóm, cả lớp làm vào vở
+VD : Anh hïng, th«ng minh, gan d¹, cÇn cï, ®oµn kÕt , anh dòng.
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK
- HS làm bài
+ Trần Quốc Toản là một thanh niên anh hùng.
+ Bạn Nam rất thông minh.
+ Hương là một HS rất cần cù
- HS giơ thẻ chọn ý đúng và giải thích lí do.
--------------------------------------------------------------------
TIẾT 3 TỰ NHIÊN XÃ HỘI (33)
 MẶT TRĂNG VÀ CÁC VÌ SAO
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: Khái quát được hình dạng, đặc điểm của Mặt Trăng và các vì sao ban đêm.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng qs và phân tích. 
3. Thái độ: HS ham thích học môn TNXH.
II. Đồ dùng dạy học.
- GV: Hình vẽ trong SGK, giấy vẽ bút màu.
- HS: Giấy vẽ bút màu.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 Ổn định tổ chức
2 Kiểm tra bài cũ
- Hãy nói về các phương chính ?
- GV nhận xét đánh giá
3 Bài mới
3.1 Giới thiệu bài
- Giới thiệu, nêu mục tiêu.
3.2 Phát triển bài
a) Hoạt động 1: Vẽ và giới thiệu tranh vẽ về bầu trời có mặt trăng, có các vì sao.
Bước 1: Làm việc cá nhân
- GV yêu cầu HS vẽ và tô màu bầu trời có Mặt Trăng và các vì sao.
- GV theo dõi HD
Bước 2: Làm việc cả lớp.
- GV yêu cầu một số HS giới thiệu tranh vẽ của mình với cả lớp.
- GV yêu cầu HS nói những gì các em biết về Mặt Trăng:
+ Tại sao em vẽ mặt trăng như vậy ?
+ Theo em mặt trăng có hình gì ?
+ Vào những ngày nào trong tháng ta nhìn thấy trăng tròn?
+ Em đã dùng mầu gì tô vào mặt trăng ?
+ ánh sáng mặt trăng có gì khác so với ánh sánh mặt trời? 
- GV kết luận: Mặt trăng tròn giống như 1 quả bóng ở rất xa Trái Đất. ánh sáng mặt trăng mát dịu, Mặt trăng phản chiếu ánh sáng từ Mặt Trời xuống Trái Đất.
c) Hoạt động 2: Thảo luận về các vì sao
- GV cho HS thảo luận theo cặp
- Từ các bức tranh vẽ các em cho biết:
+ Tại sao các em lại vẽ tranh các ngôi sao như vậy ?
+ Theo các em ngôi sao hình gì ?
+ Trong thực tế có phải ngôi sao có những cánh giống như đèn ông sao không ?
+ Những ngôi sao có toả sáng không?
- Mời một số cặp trình bày
- GV Kết luận: Các vì sao là những “ Quả bóng lửa” khổng lồ giống như mặt trời. Trong thực tế có nhiều ngôi sao còn lơn hơn Mặt Trời, nhưng vì chúng ở rất xa, rất xa Trái Đất nên chúng ta nhìn thấy chúng nhỏ bé trên bầu trời.
4 Củng cố. 
- GV hệ thống nội dung bài
- Nhận xét tiết học.
5 Dặn dò.
- Giao nhiệm vụ về nhà 
- Vài HS nêu
- HS vẽ và tô màu bầu trời. có mặt trăng, có các vì sao
- HS nghe, quan sát
- HS phát biểu 
- HS theo dõi
- Các cặp thảo luận
- Các HS khác nhận xét bổ xung
- HS nghe
- HS nghe, ghi nhớ.
--------------------------------------------------------------------
TIẾT 4 TẬP VIẾT (33)
CHỮ HOA V
I. Mục tiêu.
1, Kiến thức: Viết đúng chữ hoa V kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Việt (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ dòng cỡ nhỏ Việt Nam thân yêu (3 lần)
2, Kỹ năng: Biết viết đúng cỡ chữ, trình bày sạch đẹp.
3, Thái độ: HS có tính cẩn thận trong khi viết, ngồi đúng tư thế.
II. Đồ dùng dạy học.
- GV: Mẫu chữ V kiểu 2, bảng phụ.
- HS: Vở Tập viết
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1Ổn định tổ chức.
2 Kiểm tra bài cũ.
- GV gọi 1 HS nhắc lại cụm từ ứng dụng: Quân dân một lòng y/c 2 HS lên bảng viết.
- GV nhận xét ghi điểm 
3 Bài mới
3.1 Giới thiệu bài
- GV giới bài học
3.2 Phát triển bài 
a) HDHS viết chữ hoa.
- HD HS quan sát nhận xét chữ V
- GV HD HS cách viết
- GV viết mẫu lên bảng
- GV cho HS tập viết bảng con
- Sửa lỗi cho HS.
b) HD viết câu ứng dụng
- Gọi 1 HS đọc câu ứng dụng
- GV giải nghĩa câu ứng dụng
- Cho HS nhận xét câu ứng dụng trên bảng, nêu nhận xét
- GV viết mẫu tiếng Việt vµ HD HS c¸ch viÕt
- HD viÕt b¶ng con
- GV nhËn xÐt ch÷a lçi
- HD HS viÕt c©u øng dông
- GV viÕt mÉu lªn b¶ng
c) HD HS viÕt vµo vë TV
- GV nªu y/c viÕt
- Cho HS viÕt bµi vµo vë
- GV theo dâi uèn n¾n
- GV thu chÊm 5 ®Õn 7 bµi
- GV nhËn xÐt 
4 Củng cố 
- GV hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
5 Dặn dò.
- Dặn HS về viết tiếp phần ở nhà chuẩn bị bài sau: Chữ hoa A, M, N, Q (kiểu 2)
- Cả lớp viết bảng con: Quân
- HS quan sát nhận xét
- HS quan sát
- HS viết bảng con
- Cả lớp theo dõi.
- HS nghe
- HS nghe, theo dõi
- Viết bảng con
- HS theo dõi
- HS viết bài vào vở
--------------------------------------------------------------------
 Ngày soạn: 01 - 05 - 2012 
 Ngày giảng: T5, 03 - 05 - 2012
TIẾT 1 THỂ DỤC 
Giáo viên bộ môn dạy 
--------------------------------------------------------------------
TIẾT 2 MĨ THUẬT
Giáo viên bộ môn dạy 
-------------------------------------------------------------------- 
TIẾT 3 TOÁN (164)
 ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (tiếp theo)
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: Biết cộng trừ nhẩm các số tròn chục tròn trăm, biết cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có đến ba chữ số, giải toán về ít hơn. Biết tìm số bị trừ, tìm số hạng của một tổng.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng cộng trừ nhẩm các số tròn chục tròn trăm, biết cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có đến ba chữ số, giải toán về ít hơn.
3. Thái độ: Hs có tính cẩn thận trong học tập, tính toán, biết vận dụng vào thực tế.
II. Đồ dùng dạy học.
- GV: Phiếu bài tập, bảng nhóm.
- HS: Vở bài tập Toán
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1Ổn định tổ chức
2 Kiểm tra bài cũ
- 1 HS lên bảng đặt tình rồi tính 451 + 238
- GV nhận xét- cho điểm.
3 Bài mới
3.1 GT bài:
- Giới thiệu, nêu mục tiêu
3.2 Phát triển bài 
3.3 Luyện tập
Bài 1
- Gọi HS đọc y/c bài tập 
- GV cho HS làm bài
 - GV nhận xét chữa bài
Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn HS làm bài
- Cho HS làm bài.
- GV chữa bài
Bài 3, 4
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- GV nhận xét - chữa bài.
Bài 5
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn HS làm bài
- Cho HS làm bài.
- GV chữa bài
4 Củng cố 
 231 + x = 457
A. x = 226 B. x = 326 C. X = 426
- GV hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
5 Dặn dò
- Dặn dò về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Cả lớp làm bài ra nháp.
- Lắng nghe
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK
- HS nhẩm và nêu kết quả
500 + 300 = 800 400 – 200 = 600
800 – 500 = 300 600 – 400 = 200
800 – 300 = 500 600 – 200 = 400
700 + 100 = 800 
800 – 700 = 100 
800 – 100 = 700
* HS khá giỏi làm thêm cột 2 và nêu kết quả. 
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK
- HS làm bài vào phiếu
 65 100 345 517 
 + - - +
 29 72 422 360
 94 28 767 877
* HS khá giỏi làm cột 2 và nêu kết quả 
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK
- HS làm bài:
 Bài giải
Chiều cao của em là:
 165 – 33 = 132 (cm)
 Đáp số: 132 cm
* HS khá giỏi làm bài 4 và nêu kết quả
 Bài giải
Sè c©y ®éi Hai trång ®­îc lµ:
 530 + 140 = 670 (c©y)
 §/S: 670 c©y
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK
- HS làm bài bảng con
a) x – 32 = 45 b) x + 45 = 79
 x = 45 + 32	 x = 79 – 32
 x = 77 	 x = 47
- HS giơ thẻ chọn ý đúng và giải thích lí do.
--------------------------------------------------------------------
TIẾT 4 CHÍNH TẢ (nghe viết) (66)
 LƯỢM
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng hai khổ thơ theo hình thức thơ 4 chữ. Làm được BT 2a / b.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nghe viết, chữ viết cho HS. 
3.Thái độ: Có ý thức viết cẩn thận ngồi đúng tư thế.
II. Đồ dùng dạy học.
- GV: Bút dạ, bảng nhóm viết nội dung bài tập 2a/b
- HS: vở CT, vở BTTV 
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 Ổn định tổ chức
2 Kiểm tra bài cũ 
- 2 HS lên bảng viết các tiếng: Chúm chím, hiền dịu, dễ thương. 
- GV NX ghi điểm 
3 Bài mới
3.1 GT Bài
3.2 Phát triển bài
a) HD HS nghe viết chính tả
- GV đọc bài CT: 
- Gọi 1 HS đọc đoạn viết trong bài : 
- GV HD học sinh NX: Mỗi dòng thơ có bao nhiêu chữ ? Nên bắt đầu viết các dòng thơ từ ô nào trong vở ?
- Yc HS đọc thầm lại bài trong SGK quan sát cách trình bày bài và các chữ cần phải viết hoa.
+ Nhắc HS chú ý những từ dễ viết sai.
- Cho HS viết từ ngữ dễ viết sai : Loắt choắt, nghênh nghênh, hiểm nghèo, nhấp nhô.
- GV nhận xét chữa lỗi
- HDHS viết bài
- Đọc cho HS viết bài vào vở.
- Đọc cho HS soát lại bài 
- Thu một số vở chấm nhận xét 
b) HDHS làm bài tập chính tả. 
Bài 2a, b
- Nêu yc bài tập
- GV phát bảng nhóm cho các nhóm làm bài.
- Mời các nhóm trình bày
- Chữa bài, nhận xét, khen ngợi
4 Củng cố 
 Từ nào viết đúng ?
A. lịch sử B. cư sử C. xay sưa
- GV hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học .
5 Dặn dò
- Dặn 

File đính kèm:

  • docTuan 33.doc
Giáo án liên quan