Giáo án lớp 2 - Tuần 32 năm 2011

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức: - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọ dân tộc có chung một tổ tiên(trả lời được các câu hỏi 1,2,3,5 trong SGK).

 2. Kĩ năng: Đọc mạch lạc toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng.

 3. Thái độ: Đoàn kết với các dân tộc trên đất nước ta.

II. Đồ dùng dạy học:

 GV: Bảng phụ ghi câu luyện đọc, tranh ảnh một số dân tộc ở nước ta.

 HS: SGK, thẻ A, B, C

III. Hoạt động dạy- học :

 

doc25 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1073 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 32 năm 2011, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 giái
- NhËn xÐt, chèt l¹i kÕt qu¶ ®óng
4. Cñng cè: * Chọn đáp án đúng: 
 300+ 400 +100 =? 
A. 700 B. 800 C. 900
 - HÖ thèng bµi. NhËn xÐt giê häc.
5. Dặn dò: Dặn HS về nhà xem kĩ lại các 
bài tập. Chuẩn bị bài sau 
- Hát
- 2 em lên bảng làm. Lớp nhận xét.
+
 276
 312
 588
+
 98
 75
 173
+
 354
 241
 595
+
 87
 95
 182
- Lắng nghe.
Bài 1: Tính
- 1 HS nêu yêu cầu.
- Lớp làm vào SGK, 1 HS lên bảng điền 
- Lớp nhận xét.
>
=
<
 937 > 793 200 + 30 = 230
 600 > 599 500 + 60 + 7 < 597
 398 < 405 500 + 50 < 649
Bài 2 : Viết các số 857, 678, 599, 1000, 903 theo thứ tự : 
- 2 HS nêu miệng
a.Từ bé đến lớn: 599, 678, 857, 903, 1000.
b.Từ lớn đến bé : 1000, 903, 857, 678, 599.
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
- 1 HS nêu yêu cầu
- Lớp làm bảng con, 4 HS lên bảng
635 + 241
+
635
241
876
970 + 29
+
 970
 29
 999
896 – 133
-
 896
 133
 763
Bài 4: Tính nhẩm:
600 m + 300 m = 900 m
 700 cm + 20 cm = 720 cm
 20 dm + 500 dm = 520 dm
 1000 km – 200 km = 800 km
Bài 5: Xếp hình. 
- Xếp hình lên mặt bàn.
- 1 em lên bảng xếp. Lớp nhận xét.
-Giơ thẻ A, B, C
- Lắng nghe.
- Chuẩn bị bài giờ sau.
 Soạn: 18/4/2011
 Giảng: Thứ tư ngày 20 tháng 4 năm 2011
Tập đọc: TIẾNG CHỔI TRE
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: - Hiểu nội dung bài: Chị lao công lao động vất vả để giữ cho đường phố luôn luôn sạch đẹp. nên (trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 2 khổ thơ cuối bài thơ).
 2. Kĩ năng: Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng. Đọc bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm. Đọc thuộc lòng 2 khổ thơ cuối bài thơ.
 3. Thái độ: Có ý thức giữ gìn vệ sinh nơi công cộng.
II. Đồ dùng dạy- học:
 GV: Bảng phụ ghi câu luyện đọc.
 HS: SGK, Giơ thẻ A, B, C
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò.
1. Tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài “ Chuyện quả bầu.” + nêu câu hỏi.
3. Dạy bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: 
3.2. Phát triển bài
Ho¹t ®éng 1 LuyÖn ®äc: 
* §äc mÉu:§äc toµn bµi, HD giäng ®äc chung toàn bài: §äc toµn bµi giäng chËm r·i, nhÑ nhµng. Tãm t¾t néi dung bµi.
b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Gọi HS đọc bài.
- Theo dõi, phát hiện lỗi phát âm
- Chia đoạn: 3 đoạn.
+ Đoạn 1: Từ đầu “ … quét rác. ”
+ Đoạn 2: Tiếp theo “ … đêm đông quét rác.”
+ Đoạn 3: Còn lại.
- Đưa bảng phụ ghi câu luyện đọc.
- Giải nghĩa từ : lề, lối ( sgk.).
- Chia lớp thành các nhóm 3 và giao nhiệm vụ.
- Tuyên dương nhóm đọc tốt.
Ho¹t ®éng 2 Hướng dẫn tìm hiểu bài.
- Nªu yªu cÇu, gäi HS lÇn l­ît ®äc vµ tr¶ lêi c©u hái nèi tiÕp.
- HD HS gi¶i nhÜa tõ cã liªn quan ®Õn néi dung(ghi b¶ng)
+ Câu 1: Nhà thơ nghe tiếng chổi tre vào những lúc nào ? 
+ Tiếng chổi tre được miêu tả thế nào ? 
- Giải nghĩa từ : xao xác ( sgk.)
+ Câu 2: Tìm những câu thơ ca ngợi chị lao công ? 
- Giảng từ : Chị lao công ( sgk.)
+ Câu 3: Nhà thơ muốn nói với em điều gì qua bài thơ ? 
- Bài thơ nói lên điều gì?
Ho¹t ®éng 3 Học thuộc lòng bài thơ
- HD đọc thuộc lòng từng ý thơ, đoạn và cả bài thơ.
4. Củng cố: * Chọn đáp án đúng
 Nhà thơ muốn nói với em điều gì qua bài thơ ? 
A. Đường phố bẩn thì đã có chị lao công quét.
B. Chị lao công làm việc rất vất vả nên chúng ta phải biết giữ gìn đường phố cho sạch đẹp.
C. Phải biết lắng nghe âm thanh tiếng chổi tre.
 - Hướng dẫn liên hệ. Giáo dục HS ý thức giữ vệ sinh môi trường xung quanh.
5. Dặn dò: - Dặn HS về học thuộc lòng và chuẩn bị bài sau.
- Lớp trưởng báo cáo.
- 2 em đọc và trả lời câu hỏi.
- Lớp nhận xét.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe + theo dõi SGK.
* Đọc từng câu.
- Đọc nối ý thơ.
- Luyện đọc từ khó 
* Đọc đoạn trước lớp.
- 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn
- Luyện đọc câu dài.
- 3 em đọc lại 3 đoạn.
* Đọc trong nhóm.
- Đọc nối tiếp trong nhóm.
* Thi đọc giữa các nhóm.
- 3 nhóm đọc
- Lớp nhận xét.
- Lớp đọc đồng thanh.
- HS lÇn l­ît ®äc bµi vµ tr¶ lêi c©u hái nèi tiÕp.
- Líp nhËn xÐt, bæ sung 
- Vào đêm hè rất muộn khi ve đã mệt không kêu nữa và vào những đêm đông giá lạnh.
- xao xác.
- Chị lao công như sắt , như đồng. Tả chị lao công đẹp mạnh mẽ, khoẻ khoắn.
- Chị lao công làm việc rất vất vả, ơn chị lao công chúng ta phải giữ đường phố sạch đẹp
* Chốt: ý chính: Bài thơ cho ta thấy chị lao công phải vất vả để giữ sạch đường phố nên chúng ta phải có ý thức giữ sạch đường phố, quý trọng chị lao công.
- Đọc cá nhân,đồng thanh.
- Thi đọc thuộc lòng từng đoạn, cả bài.
- Lớp nhận xét.
- Giơ thẻ A, B, C
- Liên hệ thực tế.
- Lắng nghe.
- Đọc thêm ở nhà.
Tự nhiên và xã hội MẶT TRỜI VÀ PHƯƠNG HƯỚNG
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: Biết 4 phương chính và qui ước mặt trời mọc là phương Đông. Biết xác định phương hướng bằng Mặt Trời.
 2. Kĩ năng: Kể được 4 phương chính : Đông , Tây , Nam , Bắc. Xác định được phương hướng bằng Mặt Trời.
 3. Thái độ: Ham tìm hiểu về thế giới xung quanh.
II. Đồ dùng dạy- học: 
 - GV: Tranh SGK.
 - HS : Mỗi nhóm 5 tấm bìa, thẻ A, B, C
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
+ Mặt Trời có hình dạng thế nào ? 
3. Dạy bài mới:
3.1. Giới thiệu bài.
3.2. Nội dung bài.
a. Hoạt động 1. Làm việc với SGK.
+ Hằng ngày Mặt Trời mọc vào lúc nào ? Lặn vào lúc nào ? 
+ Trong không gian có mấy phương chính ? Là những phương nào ? 
+ Mặt trời mọc ở phương nào ? Lặn ở phương nào ?
b. Hoạt động 2: Tìm phương hướng bằng Mặt Trời.
- Giao nhiệm vụ : Quan sát hình 3 (SGK) xác định 4 phương và phương Đông.
* Kết luận : Tay phải là hướng Mặt Trời mọc, tay trái là hướng Tây; Trước mặt là hướng Bắc; Sau lưng là hướng Nam .
- Cho HS chơi trò chơi “ Tìm phương hướng bằng Mặt Trời.” Đưa hình 3 ( Trang 61).
- Chia lớp thành các nhóm 7 
- Cách chơi : 1 em làm trục, 1 em làm Mặt Trời, 4 em làm 4 phương, 1 em làm quản trò.
Khi quản trò hô : ò ó o … ( Mặt Trời mọc, bạn làm Mặt Trời chạy về hướng nào đó. Bạn làm trục chạy theo dang tay ( như hình 3). Các bạn còn lại cầm tấm bìa ghi tên phương nào đứng vào vị trí của phương đó.)
- Em nào đứng sai bị ra ngoài cho bạn khác vào chơi.
4. Củng cố: 
- Hệ thống bài . Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: - Dặn HS về thực hành tìm phương hướng bằng Mặt Trời.
- Hát
- 2 em trả lời.
- Lớp nhận xét.
- Lắng nghe.
- Đọc sách giáo khoa.
- Mặt trời mọc vào lúc sáng sớm và lặn vào lúc chiều tối .
- 4 phương chính Đông, Tây, Nam, Bắc.
- Mặt Trời mọc ở phương Đông , lặn ở phương Tây.
- Quan sát thảo luận nhóm 4 
- Đại diện các nhóm trình bày .
- Lớp nhận xét
- Quan sát, lắng nghe.
- Phân công nhiệm vụ cho các thành viên trong nhóm .
- Chơi trò chơi.
- Lớp nhận xét.
- Giơ thẻ A, B, C
- Lắng nghe.
- Thực hiện ở nhà.
Thủ công: LÀM CON BƯỚM ( tiết 2)
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: Biết cách làm con bướm bằng giấy thủ công.
 2. Kĩ năng: Làm được con bướm đúng qui trình.
 3. Thái độ: Yêu thích sản phẩm do mình làm ra, rèn đôi bàn tay khéo léo.
II. Đồ dùng dạy- học:
 - GV: Một con bướm, tranh quy trình.
 - HS : Giấy, kéo, hồ dán, chỉ, thẻ A, B, C
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra dụng cụ học môn thủ công.
3. Dạy bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: 
3.2. Hướng dẫn thực hành:
- Gọi học sinh nhắc lại qui trình làm con bướm.
* Chốt + chỉ tranh qui trình.
- Chia lớp thành các nhóm 2 và giao nhiệm vụ thực hành.
- Đến các nhóm giúp đỡ học sinh.
3. Nhận xét đánh giá.
- Đánh giá sản phẩm của các nhóm.
+ Hoàn thành tốt : A+ 
+ Hoàn thành : A
+ Chưa hoàn thành: B
4. Trưng bày sản phẩm:
- Cho học sinh trưng bày sản phẩm trước lớp.
4. Củng cố::* Chọn đáp án đúng
Quy tr×nh lµm con b­ím gồm mấy bước?
A. 3 bước B. 4 bước C.5 bước 
- Hệ thống bài. Nhận xét giờ học
5. Dặn dò: 
- Dặn học sinh về nhà chuẩn bị bài sau.
- Hát.
- Lắng nghe.
- 2 HS nêu miệng.
- Lớp nhận xét.
- Lắng nghe + quan sát.
+ Bước 1: Cắt giấy.
+ Bước 2: Gấp cánh bướm.
+ Bước 3: Buộc thân bướm.
+ Bước 4: Làm râu bướm.
- Thực hành làm con bướm theo nhóm.
- Lắng nghe .
- Trình bày sản phẩm.
- Lớp nhận xét.
- Giơ thẻ A, B, C
- Lắng nghe.
- Chuẩn bị bài giờ sau.
 Âm nhạc Giáo viên âm nhạc dạy 
 Soạn: 19/4/2011
 Giảng: Thứ tư ngày 21 tháng 4 năm 2011
Toán: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: Biết cộng, trừ các số có 3 chữ số ( không nhớ). Biết tìm thành phần chưa biết của phép tính. Các mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài đã học .
 2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức trên vào làm các bài tập ; giải toán về 
“ ít hơn” , vẽ hình.
 3. Thái độ: Tự giác, tích cực học tập. 
II. Đồ dùng dạy- học:
 - GV : Vẽ hình bài 4 vào bảng phụ. 
 - HS : Bảng con, thẻ A, B, C
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Dạy bài mới:
3.1. Giới thiệu bài.
3.2. Luyện tập:
Bµi 1: 
- H­íng dÉn HS lµm bµi
- Em nµo lµm xong ý a, b lµm tiÕp ý c, d (HS kh¸, giái)
- H­íng dÉn, theo dâi, gióp ®ì HS trung b×nh, yÕu; båi d­ìng HS giái.
- NhËn xÐt, chèt l¹i kÕt qu¶ ®óng.
Bµi 2: 
- H­íng dÉn HS lµm bµi
- Em nµo lµm xong dòng 1 câu a, b lµm tiÕp dòng 2 (HS kh¸, giái)
- H­íng dÉn, theo dâi, gióp ®ì HS trung b×nh, yÕu; båi d­ìng HS giái
- NhËn xÐt, chèt l¹i kÕt qu¶ ®óng.
 Bµi 3 + Bµi 4 
- H­íng dÉn HS lµm bµi
- Đưa bảng phụ hình vẽ bµi 4
- Em nµo lµm xong bµi 3 lµm tiÕp bµi 4 (HS kh¸, giái)
- H­íng dÉn, theo dâi, gióp ®ì HS trung b×nh, yÕu; båi d­ìng HS giái.
- NhËn xÐt, chèt l¹i kÕt qu¶ ®óng
4. Cñng cè: * Chọn đáp án đúng: 
 300+ 400 +100 =? 
A. 700 B. 800 C. 900
 - HÖ thèng bµi. NhËn xÐt giê häc.
5. DÆn dß: DÆn HS vÒ häc bµi.
- Hát
- 2 em lên bảng làm. Lớp nhận xét.
Đặt tính rồi tính:
+
-
 295
 241 105
 876 190
- Lắng nghe.
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
- 1 HS nêu yêu cầu.
- Lớp làm bảng con, 3 HS lên bảng làm
456 + 323
+
456
323
779
357 + 621
+
357
621
978
421 + 375
+
421
375
796
897 - 253
-
 vv897
 253
 644
962 – 861
- 
962
861
101
431 – 411
-
431
411
 20
Bài 2: Tìm x :
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Lớp làm bảng con, HS lên bảng
300 + x = 800 x + 700 = 1000
 x = 800 - 300 x = 1000 – 700

File đính kèm:

  • docTUAN 32- 2A.doc
Giáo án liên quan