Giáo án lớp 2 - Tuần 32

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Đọc đúng toàn bài. Hiểu nghĩa các từ mới và ND bài: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em 1 nhà, có chung tổ tiên. Từ đó, bồi dưỡng tình cảm yêu quý các dân tộc anh em. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK)

2. Kĩ năng: HS biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câuvà các cụm từ rõ ý; biết đọc lời

nhân vât.trong câu chuyện.

3. Thái độ: Giáo dục HS biết yêu thương, đùm bọc, giúp đỡ lẫn nhau.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 GV: Bảng phụ câu khó luyện đọc.

 HS: SGK, vở ghi đầu bài.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY :

 

doc35 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 2084 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 32, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hỏt
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
3.2. Hướng dẫn viết chữ hoa 
a) HD học sinh quan sát nhận xét. 
- Nêu cấu tạo chữ hoa 2 kiểu 2 cỡ vừa ? gồm mấy nét là những nét nào ? 
- Cao 5 li, gồm 1 nét viết liền và kết hợp của 2 nét cơ bản, nét cong trên, cong phải và lượn ngang. 
- GV viết mẫu chữ 2 lên bảng, vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
- HS quan sát cô viết.
b) Hướng dẫn cách viết trên bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
- HS tập viết chữ 2 bảng con.
2 2 2 Q Q Q Q
3.3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
a) Giới thiệu cụm từ ứng dụng.
- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng.
- 2uõn dõn một lũng : Quân dân đoàn kết, gắn bó với nhau…
 - Đọc : 2uõn dõn một lũng 
2uõn 2uõn 2uõn 2uõn
b) Quan sát và nhận xét.
- Cụm từ 2uõn dõn một lũng có mấy chữ, là những chữ nào ?
- Có 5 chữ ghép lại với nhau, đó là: 
2uõn dõn một lũng 
- Những chữ nào có độ cao với chữ n hoa, và cao mấy li ?
- Chữ g, l, h, cao 2 li rưỡi.
- Các chữ còn lại cao mấy li ? 
c) Hướng dẫn HS viết chữ 2uõn vào bảng con 
- Chữ t 1 li rưỡi, chữ đ cao 2 li, các chữ còn lại cao 1 li.
- HS viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
3.4. Hướng dẫn viết vở:
- GV quan sát theo dõi HS viết bài.
3.5. Chấm, chữa bài:
- Chấm 5-7 bài, nhận xét.
- HS viết vở theo yêu cầu của thầy, cô.
4. Củng cố: Nhận xét chung tiết học. 
5. Dặn dò: Về nhà viết lại chữ 2.
 ======================***===================
 Ngày soạn 24 thỏng 4 năm 2014
 Giảng: Thứ năm ngày 1 thỏng 5 năm 2014
Tiết 1:
 Chính tả: (Nghe-viết)
 tiếng chổi tre
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng,đẹp đoạn từ"Những đêm đông ..Em nghe" Làm đúng các bài tập phân biệt l/n ; it/ ich.
2. Kĩ năng: HS biết trình bày đúng bài thơ " Tiếng chổi tre".
3. Thái độ: Giáo dục HS rèn chữ giữ vở.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2.
 HS : VBT -TV.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Hỏt
- Gọi 2 HS lên bảng viết. 
- HS lên bảng viết: lấm lem, nuôi nấng.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
3.1.Giới thiệu bài: 
3.2. Hướng dẫn nghe, viết
a) GV đọc bài chính tả 1 lần
- 2 HS đọc lại bài.
- Đoạn thơ kể về ai ? 
- Công việc của chị lao công vất vả như thế nào ?
- Qua đoạn thơ em hiểu điều gì ?
- Chị lao công.
- Chị phải làm việc vào những đêm hè, những đêm đông giá rét. 
- Chị lao công làm công việc có ích cho xó hội, chúng ta phải biết yêu quý, giúp đỡ chị.
b) Hướng dẫn cách trình bày.
- Bài thơ thuộc loại thể thơ gì ?
- Những chữ đầu câu được viết như thế nào 
c) Viết từ khó.
- Yêu cầu HS bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
- Thể thơ tự do.
- Chữ đầu câu phải viết hoa.
- HS bảng con : lặng ngắt, cơn giông, quét rác, gió rét, sạch lề,...
d) Viết bài.
- Yêu cầu HS nghe, viết bài vào vở.
- HS nghe, viết bài vào vở.
e) Chấm chữa, bài.
- Thu vở, chấm và nhận xét.
3.3.Hướng dẫn làm bài tập.
*Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm.
- Lớp làm vở, 1 em làm phiếu gắn bảng.
- Nhận xét, ghi điểm
 Một cây làm chẳng lên non
Ba cây chụm lại lên hòn núi cao
 Nhiễu điều phủ lấy giá gương
 Người trong một nước phải thương nhau cùng
*Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu.
- GVhướng dẫn yêu cầu HS nêu miệng.
- Nhận xét, ghi điểm.
- HS đọc yêu cầu.
- HS nối tiếp nêu miệng.
a) lo lắng - no nê lâu la - cà phê nâu
 con la - quả na cái lá - cỏi nong 
4. Củng cố: Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: Về nhà làm bài 3 ý b.
 =====================***====================
Tiết 2: Toán
 Luyện tập chung ( trang 167)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố về cộng, trừ và so sánh các số trong phạm vi đã học..
2. Kĩ năng: HS biết sắp xếp thứ tự các số có 3 chữ số. Biết cộng trừ (không nhớ ) 
các số có 3 chữ số Biết cộng trừ nhẩm các số tròn chục , tròn trăm có kèm đơn vị 
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học :
 GV: Bảng phụ viết BT3, phiếu bài tập 4.
 HS : Bộ ĐD học Toán, vở ụly, SGK.
III. hoạt động dạy học:
1. ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
3.1.Giới thiệu bài:
3.2 Hướng dẫn làm bài tập. 
*Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn yêu cầu HS làm vở.
- Hỏt
- HS đọc yêu cầu.
- Lớp làm vở, 2 em lên bảng làm. 
a) 456 + 323 b) 897 - 253 
-
+
 456 897
 323 253
 779 644
 357 + 621 962 - 861
+
-
 357 962
 621 861
 978 101
- HS khỏ giỏi
c) 421 + 375 431 - 411
- Nhận xét, ghi điểm.
*Bài 2: Tỡm x
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HD yêu cầu HS làm bảng con.
-
+
 421 431
 375 411
 796 20
- HS đọc yêu cầu.
- Lớp làm bảng con.
- Nhận xét, ghi bảng.
*Bài 3: > < = ?
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm vở.
a) 300 + x = 800 b) x - 600 = 100 
 x = 800 - 300 x = 100 + 600 
 x = 500 x = 700 
- HS khỏ giỏi
 x + 700 = 1000 700 - x = 400
 x = 1000 - 700 x = 700 - 400
 x = 300 x = 300
- HS đọc yêu cầu.
- Lớp làm vào vở 3 em lờn bảng làm.
- Nhận xét, chấm điểm.
60cm + 40cm = 1m
300cm + 53cm < 300cm + 57cm
1km > 800m
*Bài 4: Vẽ theo mẫu: ( HS khỏ giỏi)
- Hướng dẫn HS làm phiếu cỏ nhõn.
- Nhận xét, sửa sai.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm phiếu cỏ nhõn 1 em làm phiếu lớn gắn bảng.
4. Củng cố: Nhắc lại ND bài. 
5. Dặn dò: Về nhà làm bài VBT.
 =======================***=======================
Tiết 3:
 Kể chuyện
 Chuyện quả bầu
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Dựa theo tranh và gợi ý, kể lại được từng đoạn câu chuyện.
2. Kĩ năng: HS biết kể lại toàn bộ câu chuyện, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét
 mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung. Lắng nghe và ghi nhớ lời 
kể của bạn để nhận xét hoặc kể tiếp phần bạn đã kể. Nghe và ghi nhớ lời của bạn 
nhận xét đúng lời kể của bạn 
 3. Thái độ: Giáo dục HS biết yêu thương, đùm bọc, giúp đỡ lẫn nhau.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Tranh trong SGK. Bảng phụ viết sẵn gợi ý của từng đoạn.
 HS: SGK, vở ghi đầu bài.
III. Hoạt động dạy học: 
1. ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Hỏt
- Yêu cầu HS kể lại câu chuyện : Chiếc rễ đa tròn 
- 3 HS tiếp nối nhau kể lại 3 đoạn câu chuyện: Chiếc rễ đa tròn
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: 
3.2. Hướng dẫn kể chuyện:
a) Kể lại từng đoạn theo gợi ý.
*Bước 1: Kể trong nhóm.
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK và đọc gợi ý.
- HS kể theo nhóm 3.
- HS quan sát tranh nói nhanh nội dụng từng tranh
*Tranh 1: Hai vợ chồng đi vào rừng bắt được con dúi 
*Tranh2: Hai vợ chồng chui ra từ khúc gỗ khoét rỗng, mặt đất vắng tanh không còn bóng người.
*Bước 2: Kể trước lớp.
- Yêu cầu các nhóm cử đại diện kể.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Đại diện nhóm thi kể trước lớp.
b) Kể toàn bộ câu chuyện.
- HD yêu cầu HS tự kể.
- HS khá giỏi kể phần mở đầu và đoạn 1 của câu chuyện . 
- Nhận xét, tuyên dương.
- 1 em kể lại toàn bộ câu chuyện 
4. Củng cố: Nhắc lại ND câu chuyện.
5. Dặn dò: Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
 ===================***===================
Tiết 4:
 Toán
 ôn luyện VỞ BÀI TẬP ( trang 78) 
 I Mục tiêu:
 1. Kiến thức: Củng cố về cộng, trừ và so sánh các số trong phạm vi đã học..Biết 
 sắp xếp thứ tự các số có 3 chữ số.Biết cộng trừ (không nhớ ) các số có 3 chữ số 
2. Kĩ năng: HS biết cộng trừ nhẩm các số tròn chục , tròn trăm có kèm đơn vị 
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập.
II Đồ dùng dạy học 
GV: Bộ đồ dựng học toỏn.
HS : VBT Toán
III. hoạt động dạy học:
1. ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
3.1.Giới thiệu bài:
3.2 HD làm bài tập.
- Hỏt
*Bài 1: > < =? VBT
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HD yêu cầu HS làm vở.
- HS đọc yêu cầu.
- Lớp làm vở, 2 em lên bảng làm.
 859 < 958 300 + 7 = 307
 700 > 698 600 + 80 + 4 > 648
- Nhận xét, tuyờn dương.
 599 < 601 300 + 76 < 386
*Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
- HD yêu cầu HS làm vở bài tập.
- HS đọc yêu cầu.
- Lớp làm vở, 2 em lên bảng làm.
a) Khoanh vào số bé nhất: 572, 762, 567, 576
b) Viết các số : 479, 794, 389, 503, 378 theo thứ tự từ bộ đến lớn.
- Nhận xét, ghi điểm.
567
 a) 
b) 378, 389, 479, 203, 794
*Bài 3: VBT Đặt tớnh rồi tớnh.
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bảng con.
- HS đọc yêu cầu.
- Lớp làm vào bảng con.
426 + 252 625 + 72 749 - 215 618 - 103
- Nhận xét, sửa sai.
+
+
 426 625 749 618
 252 72 215 103
 678 697 534 515
*Bài 4: VBT Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng: 
- Yêu cầu HS thảo luận nêu miệng
- HS đọc yêu cầu.
B
- HS thảo luận nêu miệng
- Đồ vật nào cao khoảng 1m ?
 A. Cái ca nước . Cái ghế tựa
 C. Hộp sữa D. Cái nhà.
- Nhận xét, ghi bảng.
* Cái ghế tựa cao khoảng 1m
4. Củng cố: Nhắc lại ND bài. 
5. Dặn dò: Về nhà làm bài VBT.
 =======================***====================== 
 Ngày soạn 24 thỏng 4 năm 2014
 Giảng: Thứ sỏu ngày 2 thỏng 5 năm 2014
 Tiết 1:
 Tập làm văn
 đáp lời từ chối - đọc sổ liên lạc
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Đáp được lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự , nhã nhặn. 
Biết đọc vài nói lại nội dung 1 trong sổ liên lạc.
2. Kĩ năng: HS biết đáp được lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự , nhã nhặn. Biết đọc vài nói lại nội dung 1 trong sổ liên lạc.
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức giữ gìn cuốn sổ liên lạc 
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Sổ liên lạc của từng HS.
 HS: VBT.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: 
-Yêu cầu HS nói lời khen ngợi và đáp lại
- Hỏt
- HS kể lại trước lớp.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
*Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu.
- Gợi ý yêu cầu thảo luận nhóm đôi.
- HS thực hành hỏi đáp theo nhóm,trước lớp.
*VD: HS1: Cho tớ mượn quyển truyện của cậu với.
- Nhận xét, tuyên dương.
HS2: Xin lỗi nhưng tớ chưa đọc xong.
*Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu.
- Gợi ý yêu cầu HS thảo luận nhóm.
- HS thảo luận nhóm đôi, thực hành trước lớp
a) Cho tớ mượn quyển truyện của cậu với.
 Truyện này tớ cũng đi mượn
 Tiếc quá nhỉ
b) Con không vẽ được bức tranh nàyBố giúp con với !
 Con cần tự làm bài chứ !
- Nhận xét, tuyên dương.
c) Mẹ ơi ! Mẹ cho con đi chợ cùng mẹ nhé 
 Con ở nhà học bài đi
Lần sau con làm xong bài mẹ cho con đi cùng nhé !
*Bài 3

File đính kèm:

  • docPHONG 32.doc
Giáo án liên quan