Giáo án lớp 2 - Tuần 28 năm 2013
I. MỤC TIÊU.
A. Tập đọc:
- Biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa Ngựa Cha và Ngựa Con.
- Hiểu nội dung câu truyện: Làm việc gì cũng phải cẩn thận, chu đáo.
B. Kể chuyện:
- Kể lại từng đoạn truyện dựa vào nội dung tranh minh hoạ
- Biết phối hợp lời kể với điệu bộ phù hợp.
* Giáo dục kĩ năng sống:
- Tự nhận thức, xác định giá trị bản thân
- Lắng nghe ý kiến của mọi người xung quanh.
- Phê phán những thái độ chủ quan khi làm việc, học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ như¬ sgk.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nên làm và không nên làm - T kết luận. 3. Hoạt động 3: Liên hệ thực tế. - Mục tiêu: HS biết quan tâm tìm hiểu thực tế sử dụng nước nơi mình ở. - Cách tiến hành: HS trao đổi theo cặp. Nhận xét, đáng giá. 4. Hướng dẫn thực hành. - Nhận xét tiết học, khen ngợi những hs biết quan tâm đến việc sử dung jnước nơi mình ở. - Tìm hiểu thực tế sử dụng nguồn nước ở địa phương. - HS thảo luận nhóm, tìm chọn lọc từ tranh vẽ các đồ vật : thức ăn, nước, nhà ở, tivi, sách, đồ chơi, thuốc, xe đạp, bóng đá.. các thứ cần thiết nhất trong cuộc sống. - HS nêu lý do chọn lựa. - HS thảo luận trước lớp. - Nêu ý kiến cá nhân. - Các nhóm hs thảo luận. - Đại diện các nhóm trình bày trước lớp. - Từng cặp hs trao đổi trước lớp. - Nhận xét, bổ sung. - Thực hiện y/c tìm hiểu việc sử dụng nguồn nước sinh hoạt nơi mình sinh sống. TIẾT 5 THỦ CÔNG ( DẠY CHIỀU) TIẾT 28: LÀM ĐỒNG HỒ ĐỂ BÀN ( TIẾT 1) I. MỤC TIÊU: - Biết cách làm đồng hồ để bàn bằng giấy bìa. - Làm được đồng hồ để bàn, đồng hồ tương đối cân đối. - Yêu thích các sản phẩm mình làm được. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh quy trình làm đồng hồ để bàn. - Mẫu đồng hồ để bàn đã hoàn chỉnh. - Giấy thủ công các màu khác nhau, hồ dán, kéo, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra đồ dùng hs. 2. Hướng dẫn thực hành. a, Hoạt động1: Quan sát nhận xét. - T giới thiệu mẫu. - Nêu câu hỏi cho hs nhận xét mẫu. b, Hoạt động 2 : Hướng dẫn mẫu. Bước 1: Cắt giấy. Bước 2: Làm các bộ phậncủa đồng hồ. Bước 3: Làm thành đồng hồ hoàn chỉnh. - Y/c hs nhắc lại các bước làm đồnghồ để bàn. - T sử dụng tranh quy trình hệ thống lại các bước. - Tổ chức cho hs tập làm mặt đồng hồ.. - Nhận xét tiết học. - Dặn hs chuẩn bị tiết học sau: Hoàn thành - HS chuẩn bị đồ dùng. - quan sát, nhận xét mẫu. - Theo dõi T hướng dẫn mẫu. - HS nêu quy trình làm đồng hồ để bàn. + Bước 1: + Bước 2: + Bước 3: - Hs thực hành làm mặt đồng hồ để bàn. - HS chuẩn bị thực hành làm đồng hồ. Thứ tư ngày 27 tháng 3 năm 2013 TIẾT 1 MĨ THUẬT Tiết 28: VẼ TRANG TRÍ: VẼ MÀU VÀO HÌNH THỨC CÓ SẴN I. MỤC TIÊU - Học sinh hiểu biết thêm về cách tìm và vẽ màu. - Biết cách vẽ màu vào hình. - Vẽ được màu vào hình có sẵn theo ý thích. II. CHUẨN BỊ - Phóng to 3 hình trong sách giáo khoa III. CÁC HĐ DẠY HỌC * Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 1. Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét. - GV yêu cầu HS mở vở TV và quan sát - HS mở vở TV để quan sát + Trong hình vẽ sẵn, vẽ những gì ? - lọ, hoa + Tên hoa đó là gì ? - HS nêu: hoa sen + Vị trí lọ hoa và trong hình vẽ ? - Đặt chính giữa bức tranh. 2. Hoạt động 2: Cách vẽ màu. - GV hướng dẫn: + Vẽ màu ở xung quanh trước, ở giữa sau + Thay đổi đường nét để bài vẽ thêm sinh động. - HS nghe 3. Hoạt động 3: Thực hành. - GV nêu yêu cầu bài tập . + Vẽ màu vào hình có sẵn. + Vẽ màu kín hình hoa, quả nền. - HS nghe + Vẽ màu tươi sáng có đậm nhạt . - HS vẽ vào vở tập vẽ. - GV quan sát hướng dẫn thêm. 4. Hoạt động 4: Nhận xét - đánh giá. - GV trưng bày 1 số bài vẽ đã hoàn thành - HS quan sát - GV gọi HS nhận xét. - HS nhận xét - GV đánh giá,xếp loại. * Dặn dò. - Về nhà chuẩn bị bài sau. - Đánh giá tiết học. TIẾT 2 TẬP ĐỌC TIẾT 84: CÙNG VUI CHƠI I. MỤC TIÊU. - Biết ngắt nhịp ở các dòng thơ , đọc lưu loát từng khổ thơ. - Hiểu nội dung của bài: Các bạn hs chơi đá cầu trong giờ chơi rất vui. Trò chơi giúp các bạn tinh mắt, dẻo chân, khoẻ người. Bài thơ khuyên hs ham chơi thể thao, chăm vận động trong giờ chơi để có sức khoẻ vui chơi và học tập tốt hơn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ bài như sgk. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. A. Kiểm tra bài cũ B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài. - Cho hs quan sát tranh minh hoạ. 2. Luyện đọc: a, T đọc diễn cảm bài thơ. b, Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ - Đọc từng câu. - Đọc từng khổ thơ trước lớp - T hướng dẫn giải nghĩa từ khó trong bài - Đọc từng khổ thơ trong nhóm. 3. Hướng dẫn tìm hiểu nội dung. - Bài thơ tả hoạt động gì của hs? - HS chơi đá cầu vui và khéo léo như thế nào? - Em hiểu câu “ Chơi vui, học càng vui” là như thế nào? 4. Luyện đọc học thuộc lòng bài thơ. - T hướng dẫn luyện đọc thuộc lòng từng khổ thơ, cả bài thơ. - Tổ chức cho hs thi đọc thuộc lòng trước lớp ( từng khổ thơ hoặc cả bài thơ) - Nhận xét, bình chọn. 5. Củng cố dặn dò: - Bài thơ khuyện chúng ta điều gì? - Nhận xét giờ học. - Nhắc hs về nhà đọc lại bài - 2 hs nối tiếp kể chuyện “ Cuộc chạy đua trong rừng” - Quan sát tranh minh hoạ. - Nghe đọc mẫu, đọc thầm bài. - HS nối tiếp đọc từng câu. - Hs nối tiếp đọc từng khổ thơ trước lớp ( 2 lượt) - Giải nghĩ từ khó trong bài. - HS nối tiếp đọc từng khổ thơ trong nhóm. - Lớp đọc đồng thanh bài thơ. - 1 HS đọc cả bài, lớp đọc thầm. - Chơi đá cầu trong giờ ra chơi. - 2 hs đọc khổ thơ 2 + 3. - Trò chơi rất vui mắt, quả cầu giấy màu xanh bay lên, lộn xuống... - HS vừa chơi vừa hát, khéo léo, dẻo chân, tinh mắt không để cầu rơi... - HS đọc khổ thơ 4. - Chơi vui vẻ làm hết mệt nhọc, tinh thần thoải mái, tăng thêm tình đoàn kết, học tập đạt kết quả cao. - 1 hs khá đọc toàn bài. - HS thi đọc thuộc lòng từng khổ thơ, cả bài thơ. - 2 hs thi đọc cả bài. - Bình chọn, nhận xét. - Chăm chơi thể thao ... học tập tốt hơn. TIẾT 3 LUYỆN TỪ VÀ CÂU TIẾT 28: NHÂN HOÁ. ÔN TẬP CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ ? - DẤU CHẤM, CHẤM HỎI, CHẤM THAN I. MỤC TIÊU: - Xác định được cách nhân hóa cây cối, sự vật và bước đầu nắm được tác dụng của nhân hóa (BT1) - Tìm được bộ phận câu trả lời câu hỏi Để làm gì? (BT2) - Đặt đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than vào ô trống trong câu (BT3). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - 3 tờ phiếu viết nội dung truyện vui ở bài tập 3. - Bảng lớp viết 3 câu văn ở bài tập 2 ( theo hàng ngang) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Kiểm tra bài cũ. B, Dạy bài mới: 1, Giới thiệu bài. 2, Hướng dẫn luyện tập. Bài tập 1: - Tổ chức cho hs làm việc cá nhân. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Bài tập 2: -Tổ chức cho hs làm việc theo bài ghi trên bảng. Bài tập 3. - Cả lớp và giáo viên nhận xét, chốt lại lời giải đúng. 3. Củng cố- dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn hs chuẩn bị bài sau. - 2 hs nêu miệng bài tập 1 và 3 tiết 27. - Đọc yêu cầu bài tập. - HS làm việc cá nhân, 3 hs nêu miệng kết quả bài giải. - 3 hs đọc lại bài làm đúng. - HS đọc yêu cầu - 3 hs lên bảng thực hiện. - Nhận xét. - HS chữa bài đúng vào vở. - Đọc yêu cầu bài tập 3 - HS thực hiện điền dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than vào chỗ thích hợp. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - HS đọc truyện vui đã điền đúng dấu câu: diễn cảm, đúng giọng nhận vật. - Chuẩn bị bài sau. TIẾT 4 TOÁN TIẾT 138: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Đọc- viết số trong phạm vi 100000. - Biết được thứ tự các số trong phạm vi 100000. - Giải toán tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải bài toán có lời văn. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. 1. Kiểm tra bài cũ. 2. Hướng dẫn luyện tập. Bài tập 1. - HD hs nêu cách thực hiện phần a. - Tổ chức cho hs chơi “ Truyền số liền sau” Bài tập 2. - HD hs nêu cách tìm X - Tổ chức cho hs làm việc cá nhân, 2 hs lên bảng thực hiện. - HD nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Bài 3. - HD hs xác định dạng toán( bài toán liên quan đến rút về đơn vị) - HD hs toám tắt và giải bài tập. - Gọi 2 hs lên bảng tóm tắt và giải bài tập. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Bài tập 4. - Tổ chức cho hs làm việc theo nhóm. - T đến từng bàn kiểm tra, hướng dẫn thêm 3. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học. - HD hs chuẩn bị bài sau: Diện tích một hình. - Nêu yêu cầu bài tập. - HS thực hiện cá nhân, 1 số hs nối tiếp điền số thích hợp vào chỗ chấm trong dãy số. - HS tham gia chơi theo hướng dẫn của T. - HS nêu cách tìm X trong từng phép tính. - 2 hs lên bảng thực hiện, lớp làm việc cá nhân. a, X + 1536 = 6924 X = 6924 – 1536 X = 5388 b, X – 636 = 5618 X = 5618 + 636 X = 6254 c, X x 2 = 2826 X = 2826 : 2 X = 1413 d, X : 3 = 1628 X = 1628 x 3 X = 4884 Tóm tắt 3 ngày : 315 m 8 ngày : . . m? - Hs tự giải bài toán. Đáp số: 840 m - Ghép hình. Thứ năm ngày 28 tháng 3 năm 2013 TIẾT 1 THỂ DỤC Tiết 56: ÔN BÀI THỂ DỤC VỚI HOA HOẶC CỜ I. MỤC TIÊU - Ôn bài TD phát triển chung với hoa hoặc cờ. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng bài thể dục. - Chơi trò chơi "Nhảy ô tiếp sức". Yêu cầu tham gia chơi tương đối chủ động. II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN - Địa điểm: Sân trường, vệ sinh sạch sẽ. - Phương tiện: Cờ nhỏ, kẻ sân trò chơi: III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP Nội dung Đ/lượng Phương pháp tổ chức A. Phần mở đầu 5' - ĐHTT: 1. Nhận lớp: x x x - Cán sự báo cáo sĩ số x x x - GV nhận lớp, phổ biến ND bài. 2. KĐ: - ĐHKĐ: - Đứng theo vòng tròn khởi động xoay các khớp - Chơi trò chơi: Kết bạn - Chạy chậm trên địa hình tự nhiên B. Phần cơ bản 20' 1. Ôn bài TD phát triển chung với hoa hoặc cờ. - ĐHTL: x x x x x x x x x - HS tập cả lớp - cán sự điều khiển - HS tập theo tổ - tổ trưởng điều khiển. - GV quan sát, sửa sai. - Mỗi tổ lên lớp thực hiện 4 -5 ĐT bất kỳ (theo yêu cầu của GV) 2. Chơi trò chơi: Nhảy ô tiếp sức. 10' - GV nêu lại cách chơi. - GV tổ chức cho HS chơi. - ĐHTC. x x x x x x - GV nhận xét C. Phần kết thúc . 5' - Đi thả lỏng, hít sâu . - ĐHXL - GV + HS hệ thống bài. x x x - GV nhận xét giờ học. x x x - Giao BTVN. x x x TIẾT 2 TẬP VIẾT TIẾT 28: ÔN CHỮ HOA T ( TIẾP ) I. MỤC TIÊU: - Củng cố cách viết chữ hoa T ( Th): viết đúng mẫu, tương đối nhanh, đều nét đúng quy định thông qua bài tập ứng dụng. - Viết tên riêng: Thăng Long bằng cỡ chữ nhỏ. - Viết câu ứng dụng: “ Thể dục thường xuyên bằng nghìn viên thuốc bổ ” bằng cỡ chữ nhỏ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mẫu chữ viết hoa T ( Th) -Tên riêng Thăng Long và câu thơ viết trên giấy kẻ ô ly. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU A. Kiểm tra bài cũ. B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài. - T nêu yêu cầu, mục đích tiết học. 2. Hướng dẫn viết bảng con. a, Luyện viết chữ hoa - Tìm trong bài những chữ viết hoa? - T viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết các chữ hoa : T, L, Th b, Luyện viết từ ứng
File đính kèm:
- Tuần 28.doc