Giáo án lớp 2 - Tuần 23 trường Tiểu Học Lý Thường Kiệt
I. Mục tiêu:
- Nêu được một số yêu cầu tối thiểu khi nhận và gọi điện thoại .
VD : Biết chào hỏi và tự giới thiệu ; nói năng rõ ràng , lễ phép , ngắn gọn ; nhấc và đặt điện thoại nhẹ nhàng .
- Biết xử lí một số tình huống đơn giản thường gặp khi nhận và gọi điện thoại .
* Kĩ năng giao tiếp lịch sự khi nhận và gọi điện thoại .
II. Chuẩn bị
- SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
S soát lỗi. g) Chấm bài - Thu và chấm một số bài. v Hoạt động 2: Trò chơi thi tìm từ -Bài 2 : Gọi HS đọc yêu cầu bài. -Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét và cho điểm HS Bài 3 Gọi HS đọc yêu cầu bài . - Yêu cầu HS thi tìm từ bắt đầu bằng l /n. 4. Củng cố – Dặn dò (3’) - GV hệ thống lại bài và nhận xét tiết học. - Hát - 3 HS viết bài trên bảnglớp. Cả lớp viết vào giấy nháp. - HS theo dõi và 1 HS đọc lại - Bài Bác sĩ Sói. -Viết sau dấu hai chấm và nằm trong dấu ngoặc kép. - Dấu chấm, dấu phẩy. - Sói , Ngựa . - giả làm, chữa giúp, chân sau, trời giáng,… -Viết bảng con. - Nhìn bảng chép bài. - Soát lỗi theo lời đọc của GV. - HS đọc - HS điền từ vào ơ trống i.nối liền, lối đi; ngọn lửa, một nửa. - HS đọc -HS tìm từ nối tiếp trong 2 phút. TOÁN Tiết112 BẢNG CHIA 3 I. Mục tiêu -Lập được bảng chia 3. -Nhớ được bảng chia 3 - Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia3 ). II. Chuẩn bị GV: Bộ đồ dung dạy tốn. HS: Vở. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Số bị chia – Số chia – Thương. - Viết phép chia từ phép nhân. 2 x 4 = 8 - GV nhận xét. 3. Bài mới *Giới thiệu: (1’) *Nội dung (27’) v Hoạt động 1: Giúp HS: Lập bảng chia 3. 1.Giới thiệu phép chia 3 - Ơân tập phép nhân 3 - GV gắn 4 tấm bìa, mỗi tấm có 3 chấm tròn. (như SGK) - Hỏi: Mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn; 4 tấm bìa có tất cả bao nhiêu chấm tròn ? a)Hình thành phép chia 3 - Trên các tấm bìa có 12 chấm tròn, mỗi tấm có 3 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm ? Nhận xét: -Từ phép nhân 3 là 3 x 4 = 12 ta có phép chia 3 là 12 : 3 = 4. - Từ 3 x 4 = 12 ta có 12 : 4 = 3 2. Lập bảng chia 3 -GV cho HS lập bảng chia 3 . - Yêu cầu HS học thuộc bảng chia 3. v Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Tính nhẩm - GV nhận xét . Bài 2: Gọi HS đọc đề bài . - Yêu cầu HS làm bài - GV nhận xét Bài 3: Có thể ôn lại “Lấy số bị chia đem chia cho số chia thì được “thương” GV nhận xét 4. Củng cố – Dặn dò (3’) - Gv hệ thống lại bài và nhận xét tiết học. Hát - HS làm bài . - HS đọc bảng nhân 3 - HS quan sát. -Có 12 chấm tròn. -Có 4 tấm bìa. -HS tự lập bảng chia 3 -HS đọc và học thuộc bảng chia cho 3. HS tính nhẩm. 6:3=2 12:3= 4 15: 3=5 HS đọc và tìm hiểu đề bài. Bài giải Số học sinh trong mỗi tổ là: 24 : 3 = 8 (học sinh) Đáp số: 8 học sinh - HS làm bài ------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 8 tháng 02 năm 2012 TẬP ĐỌC Tiết69 NỘI QUY ĐẢO KHỈ I. Mục tiêu - Biết nghỉ hơi đúng chỗ ; đọc rõ ràng , rành mạch được từng điều trong bảng nội quy. - Hiểu và có ý thức tuân theo nội quy, (trả lời câu hỏi 1 ,2). * HS khá giỏi trả lời câu hỏi 3. II. Chuẩn bị SGK III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Bác sĩ Sói. - Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bài Bác sĩ Sói. - Gv nhận xét . 3. Bài mới *Giới thiệu: (1’) *Nội dung (27’) v Hoạt động 1: Luyện đọc a) Đọc mẫu - GV đọc mẫu lần 1. b) Luyện phát âm - Yêu cầu đọc các từ khĩ . - Yêu cầu HS đọc từng câu. c) Đọc cả bài -Yêu cầu HS đọc theo đoạn. - Yêu cầu HS đọc bài theo nhĩm . d) Thi đọc e) Đọc đồng thanh v Hoạt động 2: Tìm hiểu bài - Nội quy Đảo Khỉ có mấy điều? - Em hiểu những điều quy định nói trên ntn? -Vì sao đọc xong nội quy, Khỉ Nâu lại khoái chí? 4. Củng cố – Dặn dò (3’) -GV hệ thống lại bài và nhận xét tiết học - Hát - HS đọc . - Cả lớp theo dõi bài trong sgk. - HS đọc các từ : tham quan, khành khạch, khoái chí,… - HS tiếp nối nhau đọc từng câu. - 2 HS nối tiếp nhau đọc bài.. - HS đọc bài theo nhĩm . - Đại diện nhĩm thi đọc bài . - HS đọc đồng thanh. Nội quy Đảo Khỉ có 4 điều. + HS trả lời 4 điều ở SGK. - Vì nó thấy Đảo Khỉ và họ hàng của nó được bảo vệ, chăm sóc tử tế và không bị làm phiền, khi mọi người đến thăm Đảo Khỉ đều phải tuân theo nội quy của Đảo. --------------------------------------------------------------------------- TOÁN Tiết113MỘT PHẦN BA I. Mục tiêu - Nhận biết ( bằng hình ảnh trực quan ) “Một phần ba , biết đọc , viết 1/3. - Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành ba phần bằng nhau. II. Chuẩn bị GV: Bộ đồ dùng dạy tốn. HS: Vở III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Bảng chia 3. HS đọc bảng chia 3. GV nhận xét 3. Bài mới *Giới thiệu: (1’) *Nội dung (27’) v Hoạt động 1: Giúp HS nhận biết “Một phần ba” 1.Giới thiệu “Một phần ba” (1/3) - HS quan sát hình vuông và nhận thấy để nhận biết 1/3. - Hướng dẫn HS viết: 1/3; đọc: Một phần ba. - Gv nêu ví dụ v Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Yêu cầu HS trả lời đúng đã tô màu 1/3 hình nào Bài 2: Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và trả lời hình cĩ 1/3 số ơ vuơng đã tơ màu. GV nhận xét 4. Củng cố – Dặn dò (3’)GV hệ thống lại bài và nhận xét tiết học. - Hát HS đọc bảng chia 3. HS quan sát hình vuông HS viết: 1/3; đọc: Một phần ba. -HS đọc viết phân số mà GV nêu. HS trả lời Hình A,C,D HS trả lời. Hình A,B,C --------------------------------------------------------------- LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết23 TỪ NGỮ VỀ MUÔNG THÚ . ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI NHƯ THẾ NÀO ? I. Mục tiêu - Xếp được tên một số con vật theo nhóm thích hợp (BT1). - Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào ? (BT2 , 3) II. Chuẩn bị SGK III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Từ ngữ về loài chim. - Gọi 3 HS lên bảng kiểm tra. - GV nhận xét 3. Bài mới *Giới thiệu: (1’) *Nội dung (27’)Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 : Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài 1. - Yêu cầu HS xếp tên các con vật theo nhĩm thích hợp . GV nhận xét Bài 2 : Gọi HS đọc nội dung bài - Yêu cầu HS thực hành hỏi đáp theo cặp, sau đó gọi một số cặp trình bày trước lớp. - GV nhận xét . Bài 3 : Gọi HS đọc nội dung bài . -Viết lên bảng: Trâu cày rất khoẻ. M: Trâu cày như thế nào? Yêu cầu HS đặt câu theo mẫu. 4. Củng cố – Dặn dò (3’) -GV hệ thống lại bài và nhận xét tiết học. Hát HS làm bài tập 2, sgk trang 36. - HS đọc nội dung bài . - HS làm bài . +Thú dữ, nguy hiểm: hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, bò rừng, tê giác. +Thú không nguy hiểm: thỏ, ngựa vằn, khỉ, vượn, sóc, chồn, cáo, hươu. - Đọc đề bài -Thực hành hỏi đáp về các con vật. -Thỏ chạy nhanh như bay./ -Sóc chuyền từ cành này sang cành khác rất giỏi… - HS đọc - HS theo dõi. - HS làm bài. b) Ngựa chạy ntn? c) Thấy một chú ngựa đang ăn cỏ, Sói thèm ntn?... Thứ năm ngày 9 tháng 02 năm 2012 TẬP VIẾT Tiế23: Chữ hoa T I. Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa T (1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ),chữ và câu ứng dụng: Thẳng (1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ, Thẳng như ruột ngựa (3 lần) II. Chuẩn bị: GV: Bộ chữ tập viết . HS: Bảng, vở III. Các hoạt động: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Kiểm tra vở viết. Yêu cầu viết: S GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới *Giới thiệu: (1’) *Nội dung (27’) v Hoạt động 1: HD viết chữ cái hoa 1.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. * Gắn mẫu chữ T - Yêu cầu HS nhận xét về chữ T - GV chỉ vào chữ T và miêu tả. - GV viết bảng lớp và HD cách viết . 2.HS viết bảng con. GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt. GV nhận xét uốn nắn. v Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng. * Treo bảng phụ - Giới thiệu câu: Thẳng như ruột ngựa Quan sát và nhận xét: Nêu nhận xét về câu ứng dụng GV viết mẫu chữ: Thẳng lưu ý nối nét T và h - HS viết bảng con * Viết: : T - GV nhận xét và uốn nắn. v Hoạt động 3: Viết vở * Vở tập viết: - GV nêu yêu cầu viết. - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém. - Chấm, chữa bài. - GV nhận xét chung. 4. Củng cố – Dặn dò (3’) GV hệ thống lại bài và nhận xét tiết học . - Hát HS viết bảng con. - HS quan sát - HS nêu nhận xét về độ cao , các nét. - HS quan sát lắng nghe. - HS quan sát. HS viết bảng con. - HS nêu nhận xét về độ cao và khoảng cách giữa các chữ và cách đặt dấu thanh. - HS quan sát . - HS viết bảng con. - Vở Tập viết HS viết vở ------------------------------------------------------- CHÍNH TẢ (nghe viết ) Tiết46 NGÀY HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN I. Mục tiêu -Nghe và viết chính xác bài chính tả , trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên . - Làm được BT(2)a/ b , hoặc (3)a/ b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn II. Chuẩn bị GV: SGK HS: Vở III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Bác sĩ Sói - Gọi 2 HS viết : nối liền, lối đi, ngọn lửa, - Nhận xét ghi điểm cho HS 3. Bài mới *Giới thiệu: (1’) *Nội dung (27’) v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết - GV đọc đoạn viết - Ngày hội đua voi của đồng bào Tây Nguyên diễn ra vào mùa nào? b) Hướng dẫn trình bày - Trong bài có các dấu câu nào? - Chữ đầu đoạn văn viết thế nào? c) Hướng dẫn viết từ khó - Yêu cầu HS tìm từ khĩ - Yêu cầu HS viết các từ này vào bảng con. - Nhận xét và sửa sai. d) Viết chính tả: GV đọc e) Soát lỗi :GV đọc lại bài g) Chấm bài v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập Bài 2-Yêu cầu HS đọc đề bài bài tập 2a - Gọi 1 HS lên bảng làm ba
File đính kèm:
- TUAN 23.doc