Giáo án lớp 2 - Tuần 22

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Đọc đúng toàn bài. Hiểu nghĩa các từ mới và ND bài: Khó khăn, hoạn nạn thử thách trí thông minh của mỗi người, chớ kiêu căng xem thường người khác. ( Trả lời được cõu hỏi 1, 2, 3, 5 )

2. Kĩ năng: HS biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ ; đọc rõ lời các nhân vật câu chuyện.

3. Thái độ: Giáo dục HS yêu quý các con vật.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 GV: Tranh minh họa bài đọc. Câu khó luyện đọc.

 HS: SGK, vở ụly.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc36 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1275 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 22, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng con.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
3.2. Hướng dẫn nghe – viết:
- Hướng dẫn HS chuẩn bị bài:
- GV đọc bài chính tả một lần
- HS nghe
- 2 HS đọc lại bài.
- Đoạn viết nói chuyện gì ?
- Cuốc thấy Cò lội ruộng hỏi cò có ngại bẩn không.
- Bài chính tả có một câu hỏi của Cuốc, 1 câu hỏi của Cò, các câu nói của Cò và - Cuốc được đặt sau những dấu câu nào ?
- Sau dấu hai chấm và dấu gạch đầu dòng.
- Cuối câu hỏi của Cuốc có dấu chấm hỏi.
- Hướng dẫn viết chữ khú
- GV đọc cho HS viết bài vào vở:
- HS lắng nghe viết bảng con.
- HS viết bài.
- Đọc cho HS soát lỗi
- HS tự soát lỗi ghi ra lề vở.
- Chấm 5 - 7 bài nhận xét.
3.3. Hướng dẫn làm bài tập:
*Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu
- GV gợi ý yêu cầu HS nêu miệng.
- HS nối tiếp nêu miệng.
a) ăn riêng, ở riêng…
- loài rơi, rơi vãi, rơi rụng, sáng dạ, chột dạ, vâng dạ.
*Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu
- GV gợi ý yêu cầu HS tự làm.
- Nhận xét, chữa bài.
- HS làm vào VBT,1 em lên bảng làm.
- rồi rào, ra…
- dao, dong, dung…
- giao, giã (gạo), giảng…
4. Củng cố: Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: Về nhà viết lại bài cho đẹp
 ================***=================
Tiết 2: Toán
 Một phần hai
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: Nhận biết bằng hình ảnh trực quan “ một phần hai biết đọc viết 
2. Kĩ năng: HS biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành hai phần bằng nhau.
3. Thái độ: Giáo dục HS lòng say mê học Toán.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Các mảnh giấy hoặc bìa vuông, hình tròn, hình tam giác đều.
HS: SGK, vở ụly.
III. Hoạt động dạy học:
1.ổn định: 
2. Bài cũ:
- Hát
- Yêu cầu HS đọc bảng chia 2.
- Nhận xét, ghi điểm.
- HS đọc trước lớp.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: 
3.2.Giới thiệu một phần hai.
- Cho HS quan sát hình vuông.
- Hình vuông được chia thành mấy phần bằng nhau.
- HS quan sát
- 2 phần bằng nhau trong đó có 1 phần được tô màu.
- Như thế đã tô màu một phần hai hình vuông.
- Hướng dẫn viết
 đọc: Một phần hai
*Kết luận: Chia hình vuông thành hai phần bằng nhau, lấy đi một phần được hình vuông.
- Một phần hai còn gọi là gì ?
 còn gọi là một nửa.
3.4. Thực hành:
*Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu
- Đã tô màu hình nào ?
- HS quan sát và nêu miệng: 
 A B C D
- GV- lớp nhận xột tuyờn dương.
 *Bài 2: Tụ màu số ụ vuụng ở mỗi hỡnh sau: 
- ( Bài luyện thờm VBT trang 23)
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Gợi ý yêu cầu HS làm phiếu cỏ nhõn.
- Nhận xét, chữa bài.
- Hỡnh A, C, D là hỡnh đó được tụ màu 
- HS đọc yêu cầu
- 1 HS tụ màu phiếu lớn gắn bảng, lớp làm phiếu cỏ nhõn
4. Củng cố: Củng cố lại toàn bài
5. Dặn dò: Về làm bài trong VBT. 
 ===================***======================
Tiết 3: Kể chuyện
 Một trí khôn hơn trăm trí khôn
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Dựa theo gợi ý, kể lại được từng đoạn của câu chuyện. Kể lại được
từng đoạn của câu chuyện với giọng phù hợp.
2. Kĩ năng: HS biết đặt tên cho từng đoạn câu chuyện Tập trung theo dõi bạn kể nhận xét được ý kiến của bạn, kể tiếp được lời của bạn.
3. Thái độ: Giáo dục HS qua nội dung bài.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Bảng lớp ghi các gợi ý.
HS: SGK.
III. Hoạt động dạy học:	
1.ổn định: 
2. Bài cũ: 
- Hát
- Kể lại câu chuyện: Chim sơn ca và bông cúc trắng
- 2HS kể
- Nêu ý nghĩa của câu chuyện.
- 1 HS nêu
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: 
3.2. Hướng dẫn kể chuyện:
- Đặt tên cho từng đoạn câu chuyện
- Yêu cầu HS suy nghĩ trao đổi cặp để đặt tên cho từng đoạn câu chuyện.
- HS thảo luận nhóm 2,
- Nhiều HS tiếp nối nhau phát biểu.
*Đoạn 1: Chú chồn kiêu ngạo
*Đoạn 2: Trí khôn của Chồn
*Đoạn 3: Trí khôn của Gà rừng
*Đoạn 4: Gặp lại nhau
* Kể toàn bộ câu chuyện
- HS đọc yêu cầu
- Dựa vào tên các đoạn yêu cầu HS tiếp nối nhau kể từng đoạn câu chuyện
- HS kể chuyện trong nhóm
- Mỗi HS trong nhóm tập kể lại toàn bộ câu chuyện.
* Thi kể toàn bộ câu chuyện
- Đại diện các nhóm thi kể toàn bộ câu chuyện.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét nhóm kể hay nhất.
4. Củng cố: Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
 ====================***==================== 
Tiết 4:
 Toán
 ễN LUYỆN VỞ BÀI TẬP ( trang 22)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HS củng cố lại bảng chia 2, giải bài toán có một phép chia( trong bảng chia 2 )
2. Kĩ năng: Nhớ được bảng chia 2, giải bài toán có một phép chia( trong bảng chia 2 )
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học :
 GV: Bộ đồ dùng học Toán.
 HS: Vở bài tập.
III. hoạt động dạy học:
1.ổn định: 
2. Bài cũ:
- Hát 
3. Bài mới:
3.1.Giới thiệu bài:
3.2. Hướng dẫn làm bài tập.
*Bài 1: Tính nhẩm
- Yêu cầu HS nêu miệng.
- HS đọc yêu cầu
- HS nối tiếp nêu miệng.
- GV + lớp nhận xột 
8 : 2 = 4
10 : 2 = 5 8 : 2 = 16
4 : 2 = 2
12 : 2 = 6 6 : 2 = 3
12 : 2 = 6
20 : 2 = 10
*Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu
- HS đọc đề toán
- Gợi ý yêu cầu HS tự làm.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở.
Túm tắt
14 bụng chia đều: 2 lọ
Mỗi lọ:..........bụng hoa?
- GV + lớp nhận xột chấm vở.
Bài giải
Mỗi lọ cú số bụng hoa là:
 14 : 2 = 7 ( bụng)
 Đỏp số: 7 bụng hoa 
*Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu
>
<
=
 ?
- HS đọc đề toán.
- HS làm VBT, 1 em lên bảng làm.
7 = 14 : 2 8 10 : 2
- Hướng dẫn yêu cầu HS tự làm.
- Nhận xét, ghi điểm.
4. Củng cố: Nhận xét giờ học. 
5. Dặn dò: Về học thuộc bảng chia 2.
 =====================***===================== 
 Soạn ngày 12 thỏng 2 ăm 2014
 Giảng: Thứ sỏu ngày 14 thỏng 2 năm 2014
Tiết 1:
 Tập làm văn
Đáp lời xin lỗi. tả ngắn về loài chim
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Thực hiện làm các bài tập trong SGK. Biết đáp lời xin lỗi trong giao tiếp đơn giản
2. Kĩ năng: HS biết đáp lời xin lỗi trong giao tiếp đơn giản.( BT1, BT2 ) Biết sắp sếp các câu đã cho thành đoạn văn hợp lý( BT 3 )
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Tranh minh hoạ bài tập 1
 HS : VBT-TV.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định: 
2. Bài cũ: 
- Hát 
- Thực hành nói lời cảm ơn đáp lại lời cảm ơn ở bài tập 2.
- 2 cặp HS thực hành
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
*Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu
-Yêu cầu HS đọc lời các nhân vật trong tranh.
- Cả lớp quan sát tranh và đọc thầm lời các nhân vật.
- 1 HS nói về nội dung tranh (bạn ngồi bên phải đánh rơi vở của bạn ngồi bên trái. Vội nhặt ở và xin lỗi bạn. Bạn này trả lời "không sao".
- Yêu cầu 2 cặp HS thực hành.
- HS thực hành nói lời xin lỗi và đáp lại.
- Trong trường hợp nào cần nói lời xin lỗi ?
- Khi làm điều gì sai trái.
- Nên đáp lại lời xin lỗi của người khác với thái độ như thế nào ?
- Tuỳ theo lỗi có thể nói lời đáp khác nhau.
*Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn yêu cầu HS thảo luận nhóm đội.
- HS thảo luận nhóm đôi.
- Đại diện các nhóm trình bày trước lớp.
 HS1: Xin lỗi cho tớ đi trước một chút.
 HS 2: Mời bạn.
- Quan sát, nhận xét.
- Nhiều HS thực hành
*Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn yêu cầu HS yêu cầu HS tự làm.
- HS làm vào vở bài tập,1 em lên bảng.
 b) Câu mở đầu
 a) Tả hình dáng
 d) Tả hoạt động 
- Nhận xét, ghi điểm.
 c) Câu kết
4. Củng cố: Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: Về nhà làm VBT.
 =====================***=====================
Tiết 2:
 Toán
 Luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Thuộc bảng nhân 2. Biết giải toán có một phép chia. 2 ) Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành hai phần bằng nhau
2. Kĩ năng: HS giải được bài toán có một phép chia ( Trong bảng chia 2 ) Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành hai phần bằng nhau
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng - dạy học:
 GV: Bảng phụ bài tập 3,4
 HS: SGK, vở ụly, bảng con.
II. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định: 
2. Bài cũ:
- Hát 
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hướng dẫn làm bài tập :
*Bài 1: Tính nhẩm
- Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết quả vào SGK
- HS đọc yêu cầu
- HS đọc nối tiếp kết quả.
 8 : 2 = 4
 6 : 2 = 3
 18 : 2 =9
16 : 2 = 8
14 : 2 = 7
 12 : 2 = 6
- Nhận xét ,chữa bài.
10 : 2 = 5
20 : 2 = 10
*Bài 2: Tớnh nhẩm
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào SGK.
- Nhận xét chữa bài.
- HS làm bài sau đó tiếp nối nhau đọc kết quả.
2 x 6 = 12 ; 2 x 8 = 16 ; 2 x 2 = 4 ; 2 x 1 = 2
12 : 2 = 6 ; 16 : 2 = 8 ; 4 : 2 = 2 ; 2 : 2 = 1 
*Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc đề toán
- Gợi ý yêu cầu HS tự làm.
- HS làm vở, 1 em lên bảng làm.
Túm tắt
Bài giải:
Cú 18 lỏ cờ chia đều: 2 tổ.
Mỗi tổ cú:................lỏ cờ?
- Thu vở chấm nhận xét. 
Mỗi tổ có số lá cờ là:
 18 : 2 = 9 (lá cờ)
Đỏp số: 9 lá cờ
*Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu đề toán.
 - Gợi ý yêu cầu HS tự làm.
Túm tắt
Cú 20 học sinh sếp thành cỏc hàng.
 Mỗi hàng cú: 2 bạn.
 Tất cả :...................mấy hàng?
- GV nhận xột chấm bài. 
- HS làm vở, 1 em lên bảng làm. 
 Bài giải
 Tất cả có số hàng là:
 20 : 2 = 10 ( hàng )
 Đỏp số : 10 hàng.
4. Củng cố: Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: Về nhà làm VBT.
 ===============***===================
Tiết 3: Hoạt động ngoài giờ 
 Hát về quê hương đất nước	 
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: HS biết sưu tầm và hát các bài ca ngợi vẻ đẹp của quê hương đất nước, ca ngợi Đảng Bác kính yêu.
2. Kĩ năng: Hát đúng tiết tấu, giai điệu của bài hát kết hợp một số động tác phụ hoạ.
3. Thái độ: Tự hào về quê hương đất nước, tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đảng. 
II. QUY Mễ HOẠT ĐỘNG:
- Tổ chức theo quy mụ lớp
III. TÀI LIỆU VÀ phương tiện
 Một số bài hát ca ngợi về vẻ đẹp quê hương đất nước và con người Việt Nam.
 IV. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Hát
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: 
*Bước 1. Chuẩn bị .
- Thông báo cho cả lớp về nội dung hình thức hoạt động.
- Hướng dẫn HS sưu tầm các bài hát về quê hương đất nước. 
- Chuẩn bị một số câu hỏi về tên các bài hát , tác giả của các bài hát.
- Cá nhân , nhóm tìm các bài hát ca ngợi về quê hương đất nước.
* VD:
1) Quê hương tươi đẹp ( Dân ca Nùng)
2) Ca ngợi tổ quốc( Hoàng Vân)
3) Inh lả ơi ( dân ca Thái)
4) Xoè hoa 

File đính kèm:

  • docPHONG 22.doc
Giáo án liên quan