Giáo án lớp 2 - Tuần 20

I Mục tiêu

 1.Kiến thức: Thuộc bảng nhân 3. Biết giải bài toán có một phép nhân (bảng nhân 3)

 2 Kĩ năng: Biết vận dụng bảng nhân 3 vào giải bài toán có một phép nhân

 3. Thái độ: Có ý thức tự giác học tập.

II Đồ dùng dạy học

 - GV: Bảng nhóm, phiếu bài tập, bộ đồ dùng dạy toán.

 - HS: Vở , SGK

III Hoạt động dạy học

 

doc20 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1337 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 20, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ tư: 23/1/ 2013
Nghỉ làm kiêm nhiệm khối trưởng
Đ/c Nguyễn Thị Thanh Hường dạy
	 Ngày soạn : 23/ 1 / 2013
Ngày giảng thứ năm: 24/1/ 2013
 LUYỆN TỪ VÀ CÂU (Tiết 20)
 TỪ NGỮ VỀ THỜI TIẾT. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI KHI NÀO ?
DẤU CHẤM, DẤU CHẤM THAN
 I Mục tiêu
1, Kiến thức: Nhân biết được một số từ ngữ chỉ thời tiết bốn mùa. Biết dùng các cụm từ bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ thay cho cụm từ khi nào để hỏi về thời điểm. Điền đúng dấu chấm và dấu chấm than vào ô trống trong đoạn văn đã cho.
2, Kĩ năng: Rèn kĩ năng sử dụng từ ngữ chỉ thời tiết các mùa, đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ khi nào ?
3, Thái độ : Yêu thích môn học, có ý thức sử dụng đúng từ ngữ khi nói và viết.
II, Đồ dùng dạy học
- GV: Bảng nhóm bài 2, bút dạ.
- HS: Vở bài tập TV. 	
III, Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức.
- Tháng 10, 11 vào mùa nào ?
- GV nhận xét ghi điểm
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
3.1 Giới thiệu bài
3.2. Phát triển bài
3.3 HDHS làm bài tập
Bài tập 1 (miệng)
- Cho HS nêu y/c bài.
- GV giơ bảng ghi sẵn từng mùa
- Gọi HS nói tên mùa hợp với từ ngữ
Bài tập 2 (miệng)
- Gọi HS nêu y/c
- HD làm bài
a. Khi nµo líp b¹n ®i th¨m viÖn b¶o tµng ?
b. Khi nµo tr­êng b¹n nghØ hÌ ?
c. B¹n lµm bµi tËp nµy khi nµo ?
- Mời đại diện một số nhóm trình bày
- GV nhận xét kết luận: 
Bài tập 3 (viết)
- Gọi HS nêu y/c
- GV hướng dẫn : 
- Cho HS làm bài
- Cho HS tiếp nối nhau đọc bài làm
4 Củng cố 
Thời tiết mùa thu là :
A. Se se lạnh. BẤm áp C. Mưa phùn gió bấc.
- Hệ thống nội dung bài, nhận xét tiết học 
5 Dặn dò
- Về học bài chuẩn bị bài sau
- HS phát biểu 
- HS nghe
- 1 em đọc yêu cầu của bài. 
- HS ®äc §T tõ ng÷ ®ã.
- Mïa xu©n Êm ¸p.
- Mïa h¹ nãng bøc, oi nång.
- Mïa thu xe xe l¹nh.
- Mïa ®ång m­a phïn giã bÊc l¹nh gi¸. 
- Học sinh trao đổi theo nhóm.
- Cả lớp nhận xét bổ sung
- 1 hs đọc yêu cầu của bài và mẫu 
- HS nghe
- HS làm bài vào bảng nhóm.
a. Khi nào (bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ) lớp bạn đi thăm viện bảo tàng.
b. Khi nào (bao giờ, lúc nào, tháng mấy) trường bạn nghỉ hè.
c. Bạn làm bài tập này bao giờ (lúc nào). 
- 1em đọc yêu cầu của bài, lớp đọc thầm 
- HS nghe
- HS làm bài cá nhân
- Cả lớp nhận xét
- HS giơ thẻ chọn ý đúng và giải thích lí do.
- HS nghe, ghi nhớ
TOÁN (Tiết 99)
LUYỆN TẬP
I Mục tiêu
1. Kiến thức: Thuộc bảng nhân 4. Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và cộng trong trường hợp đơn giản. Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 4).
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng bảng nhân 4 vào làm các bài tập.
3. Thái độ: Có ý thức tự giác trong học tập.
 II Đồ dùng dạy học
- GV: Phiếu bài tập, bảng nhóm.
- HS: Vở bài tập toán
III Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập 2b (94)
- GV nhận xét - ghi điểm.
3. Bài mới
3.1 GT bài:
- Giới thiệu, nêu mục tiêu
3.2 Phát triển bài
Bài tập 1
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 
- Hướng dẫn HS làm bài, em nào làm xong ý a làm tiếp ý b.
- Cho HS nhẩm trong 2 phút sau đó tiếp nối nhau nêu kết quả.
- Nhận xét chữa bài
 Bài tập 2
- Cho HS nêu y/c bài.
- Hướng dẫn học sinh làm bài
- Cho HS làm bài.
- GV nhận xét chữa bài
Bài tập 3, 4.
- Cho HS nêu y/c bài.
- Hướng dẫn HSlàm bài, em nào làm xong bài 3 làm tiếp bài 4.
- Cho HS làm bài.
- Nhận xét chữa bài
4 Củng cố 
4 x ... = 24 Số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 4 B. 6 C. 8
- Hệ thống nội dung bài. Nhận xét tiết học.
5 Dặn dò
- Dặn dò về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: Ôn tập về đo lường.
- Cả lớp làm ra nháp
- Nghe
- 1 em đọc yêu cầu của bài 
- HS nhẩm và nêu kết quả:
a. 4 x 4 =16
 4 x 5 = 20
 4 x 8 = 32
*b. 2 x 3 = 6
 3 x 2 = 6 
* Hs khá giỏi làm ý b
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS nghe.
- Học sinh làm bài vào vở
a. 4 x 8 + 10 = 32 + 10 = 42
b. 4 x 9 + 14 = 36 + 14 = 50
c. 4 x 10 + 60 = 40 + 60 = 100
- 1 em nêu yêu cầu của bài 
- HS nghe.
- Làm bài vào bảng nhóm.
 Bài giải
4 tuần lễ mẹ đi làm số ngày:
 4 x 5 = 20 (ngày)
 Đáp số: 20 ngày
* HS khá giỏi làm bài tập 4
Kết quả : Khoanh vào D
- HS giơ thẻ chọn ý đúng và giải thích 
- HS nghe, ghi nhớ
LUYỆN TOÁN(Tiết 59)
	LUYỆN TẬP	
I Mục tiêu
1 Kiến thức: Củng cố về bảng nhân 3. Biết giải bài toán có một phép nhân trong bảng nhân 3.
2, Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng bảng nhân 3 vào làm bài tập.
3, Thái độ: HS ham thích học toán, tự giác tích cực có tính cẩn thận trong học tập
II Đồ dùng dạy học
- GV: Bảng nhóm
- HS: 
III Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1Ổn định tổ chức
2 Kiểm tra bài cũ
3 Bài mới
3.1 GT bài :
3.2 Phát triển bài
Bài 1 Tính nhẩm
- Gọi 1 HS đọc y/c bài 1.
- Hướng dẫn HS làm bài.
- GV nhận xét- chữa bài.
Bài 2 Số ?
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm theo nhóm 2
- GV cho HS nhận xét bài trên bảng.
Bài 3 
- Gọi 1 HS đọc bài toán 
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Yêu cầu HS làm bài tập vào vở. 
- GV nhận xét- chữa bài.
4 Củng cố 
- Hệ thống nội dung bài.Nhận xét tiết học.
5 Dặn dò
- Dặn dò về nhà học bài.
- 1 Hs đọc cả lớp theo dõi 
3 x 2 = 3 x 6 = 3 x 4 = 3 x 7 =
3 x 8 = 3 x 9 = 3 x 1 = 3 x 5 =
- 1 Hs đọc cả lớp theo dõi
3 x ... = 15 3 x ... = 21 3 x ... = 30
3 x ... = 12 3 x ... = 9 3 x ... = 18
- 1 Hs đọc cả lớp theo dõi.
Bài toán : Một nhóm có 3 học sinh. Hỏi 8 nhóm như vậy có bao nhiêu học sinh ? 
- HS nghe, ghi nhớ.
 CHÍNH TẢ (nghe viết) (40)
MƯA BÓNG MÂY
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ và các dấu câu trong bài. Làm được BT 2a, BT3 a/b.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nghe viết, chữ viết cho HS. 
3.Thái độ: Có ý thức viết cẩn thận ngồi đúng tư thế.
II. Đồ dùng dạy học
- GV: bút dạ, giấy Ao viết nội dung bài tập 2, 3.
- HS: vở CT, vở BTTV 
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 Kiểm tra bài cũ
- 2 HS lên bảng viết: Hoa sen, hàng soan, gọt sương.
- GV NX ghi điểm
2 Bài mới
a) GT Bài
b) HD HS nghe viết chính tả
- GV đọc bài CT: Mưa bóng mây
- Gọi 1 HS đọc đoạn viết trong bài : 
- GV hỏi: Bài thơ tả hiện tượng gì của thiên nhiên ?
- Yc HS đọc thầm đoạn thơ trong SGK
+ Nhắc HS chú ý những từ dễ viết sai.
- Gọi 1 HS lên bảng viết từ ngữ khó: Thoáng qua, ướt, dung dăng, cười
- GV nhận xét chữa lỗi
- HDHS viết bài
- Đọc cho HS viết bài vào vở 
- Thu một số vở chấm nhận xét 
c) HDHS làm bài tập chính tả 
Bài 2 a 
- Nêu yc bài tập
- GV phát 3 tờ phiếu cho 3 nhóm thi làm bài tiếp sức.
- Mời các nhóm trình bày
- Cho các nhóm nhận xét 
- Chữa bài, nhận xét, khen ngợi
4 Củng cố 
Tư nào sau đây viết đúng chính tả :
A. Xanh biếc B. Sanh biếc C. Xanh biết
- GV hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học .
5 Dặn dò
- Dặn hs về học bài xem trước bài sau. Viết lại những chữ sai lỗi chính tả.
- Cả lớp viết ra nháp
- HS nghe
- HS theo dõi SGK
- 1 HS đọc trước lớp, cả lớp theo dõi SGK
- HS phát biểu
- HS đọc thầm ghi ra nháp những chữ dễ viết sai
- Cả lớp viết vào nháp
- HS viết bài
- Cả lớp đổi vở chữa lỗi
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS thi làm bài tập.
- Các nhóm khác nhận xét bổ xung
- HS nghe
a) Sương mù, cây xương rồng 
 Đất phù xa, đường xa.
 Sót xa, thiếu xót
- HS giơ thẻ chọn ý đúng và giải thích lí do.
- HS nghe
Chiều thứ năm: 24/1/ 2013
 TỰ NHIÊN XÃ HỘI (Tiết 20)
 AN TOÀN KHI ĐI CÁC PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Nhận biết một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra khi đi các phương tiện giao thông. Thực hiện đúng các quy định khi đi các phương tiện giao thông.
2. Kĩ năng: Có ý thức trong việc hiện đúng các quy định khi đi các phương tiện giao thông.
3.Thái độ: Chấp hành tốt quy định khi đi trên các phương tiện giao thông.
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Hình vẽ trong sách giáo khoa.
- HS: SGK
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức.
2 Kiểm tra bài cũ. 
- Kể tên các loại đường giao thông mà em biết ?
- GV nhận xét đáng giá.
3. Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:
3.2 Phát triển bài
a) Hoạt động 1: 
Thảo luận tình huống
Bước 1: GV chia 2 nhóm
- Cho các nhóm thảo luận
Bước 2: 
- Mỗi nhóm thảo luận 1 tình huống và trả lời câu hỏi.
+ Điều gì đã xảy ra trong mỗi hình vẽ trên?
Bước 3: 
- Mời đại diện các nhóm trình bày
- Kết luận : Để đảm bảo an toàn khi ngồi sau xe đạp xe máy phải bám chắc người ngồi phía trước.
b) Hoạt động 2: Quan sát tranh 
Bước 1: Làm việc theo cặp
- Yêu cầu HS quan sát hình 4, 5, 6, 7 (SGK).
Bước 2: 
+ Ở hình 4, hành khách làm gì ? Ở đâu ? Họ đứng gần hay xa mép đường ?
+ Hình 5 Mọi người đang làm gì?
+ Ở hình 6, hành khách đang làm gì? Theo bạn hành khách phải như thế nào khi ngồi trên xe ?
+ Hình 7 Mọi người đang làm gì?
- Kết luận: Khi đi xe buýt hoặc xe khách, chúng ta chờ xe ở bến và không đứng sát mép đường; đợi xe dừng hẳn mới lên, xuống xe. 
c) Hoạt động 3: Vẽ tranh
Bước 1: 
- HS vẽ một phương tiện giao thông
- 2 HS ngồi cạnh nhau xem tranh, 
Bước 2: Tên phương tiện giao thông mình vẽ.
- Gọi 1 số HS trình bày trước lớp 
4. Củng cố 
Khi ngồi sau xe đạp xe máy em cần :
A. Bám chắc vào người phía trước
B. Không cần bám vào người phía trước
C. Thoải mái chơi đùa
- Hệ thống nội dung bài. Nhận xét tiết học
5 Dặn dò
- Giao nhiệm vụ về nhà.
- 1, 2 HS kể
- HS thảo luận nhóm
- HS quan sát hình.
+ H1: Ngồi sau xe đạp xe máy phải bám chắc vào người ngồi phía trước.
+ H2: Khi đi thuyền không được đứng trên thuyền.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung
- HS nghe
- HS quan sát hình SGK
+ Mọi người đang chờ xe, họ đứng xa mép đường.
+ Đang lên xe.
+ Hành khách đang ngồi trên xe.
+ Hành khách phải ngồi đúng chỗ không đứng trong xe.
+ Đang xuống xe. 
- Vẽ tranh.
- Nói tên phương tiện giao thông.
- HS giơ thẻ chọn ý đúng và giải thích lí do.
- Nghe ghi nhớ 
LUYỆN ĐỌC (Tiết 40)
MÙA XUÂN ĐẾN
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài, đọc đúng đoạn, bài, làm 
 đúng các bài tập.
 2.Kỹ năng : Đọc trơn cả bài, biết ngắt hơi, nghỉ hơi khi gặp các dấu câu.
3

File đính kèm:

  • docTUẦN 20- HUYỀN.doc