Giáo án lớp 2 - Tuần 2 trường Tiểu học Lê Hồng Phong
I. Mục tiêu:
- KT: Rèn cho HS đọc trơn cả bài. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- KT: HS đọc và hiểu đượ ND của câu chuyện đề cao lòng tốt, khuyến khích HS làm việc tốt (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 4).
HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 3.
- TĐ: Học tập tính tốt của Na, biết giúp đỡ bạn và mọi người xung quanh.
- KNS: Xác định giá trị: có khả năng hiểu rõ những giá trị của bản thân. biết tôn trọng và thừa nhận người khác có những giá trị khác;Thể hiện sự cảm thông.
II. Đồ dùng dạy – học:
GV: giáo án,, tranh, bảng phụ viết sẵn những câu văn cần hướng dẫn đọc.
HS: xem trước bài.
III. Các hoạt động dạy – học:
có ích đối với thiên nhiên và con người chúng ta. Câu 3:Đặt câu với từ rực rỡ, tưng bừng. GV nhận xét HĐ 3: Luyện đọc lại(5’) - Gọi HS đọc lại toàn bộ bài. - GV cùng lớp nhận xét- ghi điểm. 4.Củng cố - dặn dò:(4’) +Bài này muốn nói với các em điều gì? GD:Học tập Bé chăm chỉ và làm việc tuỳ theo sức mình… - Nhận xét tiết học. -Dặn về học bài và chuẩn bị bài sau. Giữ trật tự -Phần thưởng Các bạn đã đề nghị cô giáo thưởng cho Na,Vì lòng tốt của Na. Na vui mừng đến mức tưởng nghe nhầm, đỏ mặt.Cô giáo và các bạn vui mừng vỗ tay vang dậy. Mẹ... hoe cả mắt. Lắng nghe 2 HS nhắc lại tựa bài. Nghe và đọc thầm theo HS nối tiếp nhau đọc từng câu. 2 em đọc, lớp đồng thanh đọc HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn. Tìm hiểu chú giải. Ngồi theo nhóm bàn đủ nghe, góp ý. Đại diện 1 số bàn thi đọc. Lớp đọc đồng thanh. Cả lớp đọc thầm. +Các vật: cái đồng hồ báo giờ, cành... +Các con vật :gà trống ...,chim bắt sâu... Bé học bài, đi học, nhặt rau, .... HS tự kể ... mọi vật mọi người đều làm việc thật nhộn nhịp và vui vẻ... HS nối tiếp nhau đặt câu Vườn hoa rực rỡ trong nắng xuân. Lễ khai giảng thật tưng bừng. -1 số em đọc lại bài. -Lớp theo dõi, nhận xét. - Xung quanh chúng ta mọi vật mọi người đều làm việc, làm việc thật là vui thật có ích. -1 HS nhận xét tiết học. - Nghe và thực hiện Ghi nhận sau tiết dạy …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….… Đạo đức Học tập, sinh hoạt đúng giờ (Tiết 2) I. Mục tiêu: - KT: Nêu được một số biểu hiện của học tập, sinh hoạt đúng giờ. Nêu được ích lợi của việc học tập sinh hoạt đúng giờ. - KN: HS biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân và thực hiện đúng thời gian biểu.** Lập được TGB hằng ngày phù hợp với bản thân. -TĐ: Có thái độ đồng tình với các bạn học tập sinh hoạt đúng giờ và có ý thức thực hiện học tập, sinh hoạt đúng giờ. - KNS: KN quản lí thời gian để học tập, sinh hoạt đúng giờ; KN lập kế hoạch để học tập, sinh hoạt đúng giờ; KN tư duy phê phán, đánh giá hành vi học tập sinh hoạt đúng giờ và chưa đúng giờ. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: giáo án, tranh, dụng cụ trò chơi, phiếu giao việc -HS: Vở BT ĐĐ III.Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định:(1’) 2.Bài cũ:-Hôm trước các em học bài gì? - Nếu các em học tập, sinh hoạt không đúng giờ sẽ có kết quả như thế nào? - Nhận xét đ/giá NX1( chứng cứ 1,2,3). 3. Bài mới: - Giới thiệu bài - ghi bảng tựa bài (1’) HĐ 1: HS bày tỏ ý kiến, thái độ về ích lợi của việc học tập, SH đúng giờ( 7’) Cách tiến hành: - Phát bìa màu và quy định chọn màu: Đỏ tán thành; Xanh không tán thành; Trắng là còn phân vân(lưỡng lự) - GV lần lượt đọc từng ý kiến và giải thích a.Trẻ em không cần học tập SH đúng giờ. LH: chúng ta có nên làm theo ý kiến này không? b. Học tập đúng giờ giúp em mau tiến bộ. GD:Có ý thức HT đúng giờ để mau tiến bộ. c. Cùng 1 lúc em có thể vừa học vừa làm d. Sinh hoạt đúng giờ có lợi cho sức khoẻ Kluận: Những ý đúng:b, d còn a, c là sai KLuận: Học tập sinh hoạt đúng giờ giúp em có sức khoẻ tốt, học tập tiến bộ. HĐ 2:(9’)Biết ích lợi và thực hiện học tập sinh hoạt đùng giờ. - Học tập sinh hoạt đúng giờ có lợi gì? - GV nhận xét- bổ sung KL: Việc học tập, SH đúng giờ giúp em học tập có kết quả hơn thoải mái hơn, vì vậy việc học tập, SH đúng giờ là việc nên làm. HĐ 3: (9’)Biết sắp xếp TGB và theo dõi việc thực hiện theo thời gian biểu. - Cho HS trao đổi với nhau xem TGB của mình đã hợp lý chưa? Đã thực hiện được chưa? Đã làm đủ các việc đề ra chưa? - Gọi HS trình bày trước lớp, nhận xét. KL: TGB nên phù hợp với điều của từng em. Việc thực hiện đúng TGB sẽ giúp em làm việc, học tập có ... đảm bảo sức khoẻ. 4.Củng cố - dặn dò: (4’) - Các em vừa học bài gì? +Tại sao c/ ta cần học tập, SH đúng giờ? - Cho HS đọc 2 câu thơ cuối bài. - Nhận xét tiết học tuyên dương, nhắc nhở. - Về thực hiện như bài học xem bài sau. Giữ trật tự Học tập, sinh hoạt đúng giờ(T1) - Học tập không đúng giờ sẽ đem lại kết quả không tốt. Sinh hoạt không đúng giờ sẽ có hại cho sức khoẻ 2 em nhắc tựa bài Theo dõi để chọn màu cho đúng Thẻ xanh - Sẽ ảnh hưởng sức khoẻ và kết quả học tập. Không Thẻ đỏ -Nghe ghi nhớ Thẻ xanh Thẻ đỏ Lắng nghe Nhiều HS nêu, lớp nhận xét. Nghe và ghi nhớ, thực hiện. Ngồi theo cặp trao đổi góp ý với nhau về thời gian biểu của mình. HS trình bày HS chú ý nghe - Học tập sinh hoạt đúng giờ(T 2) - Để đảm bảo sức khoẻ và học tập mau tiến bộ. Lớp đồng thanh Nghe để thực hiện Ghi nhận sau tiết dạy …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….… Thủ công Gấp tên lửa (Tiết 2) I.Mục tiêu: - KT: HS biết cách gấp tên lửa -KN: HS gấp được tên lửa . Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.** Gấp được tên lửa. Các nếp gấp phẳng, thẳng, tên lửa sử dụng được. - TĐ: Có hứng thú và yêu thích môn học. - GDHS :Tiết kiệm giấy; µ Không xả rác bừa bãi. II. Đồ dùng dạy học: -GV: giáo án, bài mẫu, quy trình gấp, giấy màu HS: vở, giấy màu, giấy nháp, kéo, hồ dán III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định: (1’) 2.Bài cũ:(4’) - Kiểm tra đồ dùng học tập của HS. - Nhận xét, nhắc nhở. 3. Bài mới: - Giới thiệu bài - ghi tựa bài (1’) HĐ 1: HD q/sát, nhận xét (5’) - GT tên lửa mẫu cho HS quan sát. + Muốn gấp tên lửa phải thực hiện mấy bước?Đó là những bước nào ? - GV treo quy trình, gọi HS nêu cụ thể từng bước gấp. HĐ 2: Thực hành(20’) -Treo quy trình gấp, hướng dẫn. - Cho cả lớp thực hành gấp. GDHS cẩn thận, tỉ mỉ trong khi gấp, gấp xong có thể trang trí thêm cho đẹp, không xả rác bừa bãi… - Tổ chức cho HS phóng tên lửa. -HDHS phóng tên lửa theo hướng không trung. -Yêu cầu HS trưng bày sản phẩm. Nhận xét .4.Củng cố - dặn dò: (4’) - Các em vừa học bài gì? -Gọi HS nêu lại quy trình gấp -Về tập gấp lại và chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. Giữ trật tự HS bày lên bàn cho GV kiểm tra. 2 em nhắc tựa bài. HS quan sát và nhận xét. Có 2 bước Bước 1:gấp tạo mũi và thân tên lửa Bước 2:Tạo tên lửa và sử dụng 1- 2 HS nêu, lớp nhận xét HS ghi nhớ, thực hiện. Cả lớp lấy giấy ra thực hành gấp theo các thao tác đã học HS theo dõi HS tham gia phóng tên lửa Trưng bày sản phẩm Gấp tên lửa(T1) Gồm có 2 bước Nghe để thực hiện. 1 HS nhận xét tiết học Ghi nhận sau tiết dạy …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….… Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - KT: Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số. Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số trong phạm vi 100. Biết giải bài toán bằng một phép trừ. - KN: HS làm đúng các bài tập. - TĐ: Cẩn thận, chính xác khoa học khi làm toán. II. Đồ dùng dạy - học:: - GV: Giáo án, phiếu bài tập, bảng phụ. - HS:vở, bảng con.giảm tải bài tập 5 III.Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định:(1’) 2.Bài cũ: (4’) Viết bảng yêu cầu HS lên làm. 78 -51; 39-15; 87- 43; 99-72 -K/tra chấm điểm 1 số VBT. Nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài - ghi bảng tựa bài (1'). b. Thực hành: (25’) HĐ1: (12’) Hướng dẫn HS làm BT1- BT2 Bài 1: Y/c HS đọc . -Yêu cầu HS làm bài vào vở GD: Đặt tính thẳng cột tính từ phải sang trái. - Nhận xét và tuyên dương. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu +Gọi 1 HS lên làm mẫu: 60 – 10 – 30= - Phát phiếu cho HS làm bài. +Gọi 1 HS lên bảng chữa bài - Thu 1 số phiếu chấm nhận xét. HĐ1: (14’) Hướng dẫn HS làm BT1- BT2 Bài 3: GD: đặt tính thẳng cột tính từ phải sang trái Yêu Cầu HS làm bài vào vở Gọi 3 HS lên bảng chữa bài - GV nhận xét Bài 4: Gọi HS đọc bài toán -HD cách làm , cho HS làm bài vào vở GD: Suy nghĩ kĩ tìm ra lời giải, phép tính đúng, trình bày đúng quy định. - Kiểm tra chấm điểm 1 số vở. Bài 5 : Yêu cầu HS đọc bài toán , làm bài rồi chon ý đúng - Gv nhận xét 4.Củng cố- dặn dò: (4’) - Muốn tìm hiệu ta làm thế nào? - Về học bài làm bài và xem bài sau. - Nhận xét tiết học. Số bị trừ- số trừ- hiệu 2 em lên bảng lớp làm bảng con HS nộp vở Lắng nghe Chú ý nghe -2 em nhắc tựa bài - 1 HS đọc: Tính Chú ý theo dõi và nêu - Số bị trừ; số trừ; hiệu 2 HS lên bảng, lớp làm vào bảng con. Nhận xét, nêu cách tính. Tính nhẩm HS nhận phiếu làm bài, 1 em lên bảng chữa bài. Lắng nghe - Đặt tính rồi tính hiệu biết số bị trừ... Lắng nghe HS làm bài Lớp nhận xét tính điểm, khen ngợi. - Lắng nghe 1 em đọc, lớp đọc thầm Lớp làm vào vở, 1 em chữa bài. Bài giải Số vải còn lại dài là: 9 -5 = 4(dm) Đáp số: 4dm Thực hiện c. 60 cái ghé lắng nghe - Lấy số bị trừ trừ đi số trừ . - Nghe để thực hiện. - 1 HS nhận xét tiết học. Ghi nhận sau tiết dạy …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….… Ngày soạn: 25/08/2013 Ngày dạy: Thứ năm ngày 5 tháng 9 năm 2013 Chính tả(Tập chép) Phần thưởng I. Mục tiêu: - KT: Giúp HS nắmđược một số hiện tượng chính tả trong bài. Qua bài chép hiều cách trình bày một đoạn văn. Học tiếp 10 chữ cái còn lại - KN:HS chép lại chính xác , trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Phần thưởng. Làm được BT3;BT4; BT(2) a/b. - TĐ: Ngồi ngay ngắn, viết cẩn thận, nắn nót, trình bày sach đẹp. II. Đồ đồ dạy - học : GV:Giáo án,bảng phụ HS: vở, bảng con,vở Vở bài tập. III.Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định: (1’) 2. Bài cũ:(4’)Hôm trước viết bài gì? - Gọi HS lên bảng viết từ khó. - Gọi 2 HS lên
File đính kèm:
- tuần 2.doc