Giáo án lớp 2 - Tuần 2 năm 2012 - 2013

I . MỤC TIÊU:

- Đọc đúng, và rõ ràng toàn bài,Nghỉ hơi hợp lý sau dấu câu, cụm từ dài.

- Hiểu ND : câu chuyện đề cao việc tốt , khuyến khích học sinh làm điều tốt.

-Trả lời được câu hỏi 1, 2, 4. HSKG: Trả lời được câu hỏi 3.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: Tranh minh hoạ trong SGK, bảng phụ viết câu văn dài.

 III. LÊN LỚP :

 

doc27 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1183 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 2 năm 2012 - 2013, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 - Kiểm tra BT 3 tuần 1
 - GV nhận xét, ghi điểm. 
C. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :Trực tiếp và ghi đề bài .
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: (miệng)
- GV nêu yêu cầu
- Thảo luận theo cặp đôi
- Tìm các từ có tiếng học, tiếng tập, theo mẫu 
- GV ghi các từ HS nêu
Bài 2 : (miệng) 
- Đặt câu với một từ vừa tìm được ở bài tập 1 
- Nhận xét, ghi điểm
Bài 3 (miệng)
- Hoạt động nhóm 4 em, thời gian 3’
- GV nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc
Bài 4 : (viết) 
- Đây là các câu gì?
- Khi viết câu hỏi cuối câu ta đặt dấu câu gì?
3.Củng cố – dặn dò:
- Hôm nay chúng ta họcnhững nội dung gì?
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS chuẩn bị bài: “ Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì?
- HS nêu miệng.
+ HS đọc yêu cầu 
- HS thảo luận cặp đôi 
- Nối tiếp nhau nêu kết quả.
VD:-Học : học tập,chăm học, học giỏi..
 -Tập:tập thể dục, tập viết....
- Lớp đọc đồng thanh các từ đó 
+HS đọc yêu cầu 
- HS nối tiếp nhau đặt câu
VD: Bạn Lan rất chăm học
 Bạn Minh học giỏi....
- Lớp nhận xét bổ sung.
+ HS đọc yêu cầu
- Câu hỏi
- Ta phải đặt dấu chấm hỏi.
- Hs làm bài vào vở:
-Tên em là gì ?
-Em học lớp mấy?
-Tên trường của em là gì?
...................................................................................................................................................................................................................
Thứ năm ngày 6 tháng 9 năm 2012
CHÍNH TẢ (Nghe viết):
LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
I. MỤC TIÊU:
- Nghe - viết đoạn cuối của bài. Không mắc quá 5 lỗi chính tả..
- Thực hiện đúng yêu cầu của bài tập 2. Bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái BT3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV : Bảng phụ viết sẵn bài tập 3
- HS : Vở ô li
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc :xoa đầu, ngoài sân, chim sâu, xâu cá 
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài : Trực tiếp và ghi đề bài .
2. Hướng dẫn nghe viết:
a. Hướng dẫn chuẩn bị
- GV đọc lần 1
- Bài chính tả này trích trong bài tập đọc nào?
- Bài chính tả cho biết bé làm những việc gì? 
- Bài chính tả có mấy câu?
- Câu nào có nhiều dấu phẩy?
- Yêu cầu HS viết: quét nhà, nhặt rau, bận rộn, luôn
- GV nhận xét sửa sai
b.HS viết bài
- GV đọc lại bài
c. Chấm, chữa bài.
- Thu vở chấm bài và chữa bài.
3.Luyện tập
 Bài 2 : Thi tìm các tiếng bắt đầu bằng g hay gh theo mẫu 
- Tổ chức 2 nhóm mỗi nhóm 5 HS tham gia chơi.
- GV treo bảng phụ viết quy tắt chính tả.
 Bài 3: Hãy viết tên các bạn theo thứ tự bảng chữ cái 
- Yêu cầu hS hoật động nhóm 4
- GV nhận xét sửa sai 
4. Củng cố – Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học .
- Dặn HS về nhà sửa lỗi, Chuẩn bị trước bài: “Bạn của Nai Nhỏ” .
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con.
- 2 HS đọc
- Làm việc thật là vui.
- Bé làm bài, đi học, nhặt rau, chơi với em
- 3 câu
- Câu thứ 2
- HS viết
- HS nghe viết vào vở
- HS soát lỗi
- HS đọc yêu cầu
- HS thực hiện trò chơi
Viết bằng g :Gam, gã, gân,...
Viết bằng gh : ghế, ghe, ghé...
- HS đọc yêu cầu 
- HS viết bảng nhóm, gắn bảng nhóm lên bảng.
VD: Nhóm 2: Ngân, Nhi, Sơn, Thắng
- HS lắng nghe.
...............................................................................
TOÁN: 
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU: Củng cố về :
- Biết đếm đọc, viết các số trong phạm vi 100.
- Biết viết số liền trước , liền sau của 1 số cho trước.
- Biết làm tính cộng, trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Giải bài toán bằng 1 phép cộng. 
- Làm các BT : 1 ; 2 (a,b,c,d) ; 3 (cột 1,2) ; 4. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- Bảng con ( HS)
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra 2 HS
- GV nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài : Trực tiếp và ghi đề bài .
2. Luyện tập
Bài 1: Viết các số 
- GV nhận xét sửa sai
Bài 2: Viết số (HSKG)
- GV nhận xét sửa sai
Bài 3: Đặt tính rồi tính 
- GV nhận xét, ghi điểm 
Bài 4/11: GV đọc đề (TB)
- Phân tích đề - Hướng dẫn HS làm
- GV nhận xét, ghi điểm
3. Củng cố – dặn dò:
- GV nhận xét tiết học. 
- Dặn HS về làm bài tập ở vở bài tập 
- Đặt tính rồi tính 48 – 12, 35 - 15
- Nêu thành phần tên gọi của phép trừ.
- HS đọc yêu cầu
- HS tự làm bài sau đó nêu miệng từng dãy số.
a. 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50. 
b. 68, 69, 70, 71, 73, 74.
c. 10, 20, 30, 40, 50
- HS đọc yêu cầu
- Nêu cách tìm số liền trước, số liền sau...
- 2 HS lên bảng làm bài 
a.60 b.100 c.88 d.0
- HS đọc yêu cầu
- 3 HS lên bảng làm
a. 32 87 b. 96 44
+ 43 - 35	 - 42 + 34
 75 52	 54 78
- HS đọc đề
- 1 HS lên bảng làm
 Giải:
Số HS cả 2 lớp có là:
	18 + 21 = 39 (HS)
	Đáp số: 39 HS.
........................................................................
 LUYỆN CHÍNH TẢ:
........................................................................
LUYỆN TOÁN:
..............................................................................................................................................................................................
Thứ sáu ngày 7 tháng 9 năm 2012
 TOÁN: 
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU: Củng cố về :
- Biết viết các số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
- Biết số hạng, tổng.
- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Biết làm tính cộng, trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải toán bằng 1 phép tính trừ.
	- Làm các BT : B1 (viết 3 số đầu) ; B2 ; B3 (làm 3 phép tính đầu) ; B4.
II/CHUẨN BỊ : 
	- Bảng con (HS)
III/LÊN LỚP :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Ổn định : H
B. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra 2 HS 
- GV nhận xét, ghi điểm
C.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp và ghi đề bài .
2. Luyện tập
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống 
- Yêu cầu 2HS lên bảng điền số thích hợp vào ô trống
- GV nhận xét, ghi điểm
Bài 2:Viết số thích hợp vào ô trống : 
- GV nhận xét
Bài 3:Tính 
- HS làm bảng con
- GV nhận xét sửa sai
 Bài 4: (HSKG) GV đọc đề
- Phân tích đề
- Hướng dẫn HS làm
- GV nhận xét, ghi điểm
3.Củng cố – dặn dò:
 - GV nhận xét tiết học . 
- Số lớn hơn 86 và bé hơn 89
- Thực hiện phép tính 21 + 57
- HS nêu yêu cầu
 - 2HS lên bảng làm:
25=20+5 62= 60+2 99=90 + 9
- HS nêu yêu cầu
HS làm vở- nêu kết quả:
a/ 
SH
30
52
9
7
SH
60
14
10
2
Tổng
90
66
19
9
b/
SBT
90
66
19
25
ST
60
52
19
15
Hiệu
30
14
 0
10
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bảng con
 48 65 94
+ 30 - 11 - 42
 18 44 52
- HS đọc đề 
- 1 HS lên bảng làm, HS còn lại làm vào vở
 Giải
 Số cam chị hái được là:
	85 – 44 = 41 (quả cam)
	Đáp số: 41 quả cam
.......................................................................
TẬP LÀM VĂN:
CHÀO HỎI – TỰ GIỚI THIỆU
I. MỤC TIÊU : 
- Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân(BT1+2).
-Viết được một bản tự thật ngắn(BT3)
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- GV: Tranh minh họa bài tập 2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Ổn định : H
B. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bài tập 3
 - Viết lại nội dung mỗi tranh bằng một câu
 GV nhận xét, ghi điểm
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp và ghi đề bài . 
 2. Hướng dẫn làm bài tập 
 Bài 1: (miệng) GV nêu yêu cầu 
- Làm việc theo cặp đôi
- Nói lời của em trong các trường hợp 
Ÿ Chào bố, mẹ để đi học
Ÿ Chào thầy,cô khi đến trường
Ÿ Chào bạn khi gặp nhau ở trường
- GV nhận xét sửa sai
 Bài 2: (miệng) GV nêu yêu cầu 
- GV đính tranh lên bảng
- Tranh vẽ những ai?
- Mít chào Bóng Nhựa, Bút Thép và tự giới thiệu như thế nào?
- Bóng Nhựa, Bút Thép chào Mít và tự giới thiệu như thế nào?
- Ba bạn chào nhau và tự giới thiệu với thái độ như thế nào?
- Ngoài lời chào hỏi và giới thiệu, ba bạn còn làm gì?
- Yêu cầu 3 HS đóng vai nói lời chào và giới thiệu
- GV nhận xét sửa sai
 Bài 3: (viết) GV nêu yêu cầu 
- Hướng dẫn HS làm bài
GV nhận xét, ghi điểm
3. Củng cố – dặn dò: 
 - GV nhận xét tiết học. 
 - Dặn HS thực hành tốt việc chào hỏi có văn hóa.
- 2HS làm bài
- HS đọc yêu cầu
- HS làm việc cặp đôi
- Đại diện cặp trình bày:
+Thưa Cha(mẹ) con đi học
+Thưa thầy em mới đến
+Chào bạn Lan
- HS đọc yêu cầu
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- Lịch sự thân mật
- HS đóng vai trước lớp
- HS đọc yêu cầu
- Viết bản tự thuật theo mẫu 
- Nối tiếp nhau đọc bài viết của mình.
.........................................................................
LUYỆN VỀ TỪ VÀ CÂU
..........................................................................
SINH HOẠT TẬP THỂ
..............................................................................................................................................................................................
 Đạo đức HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ (tiết 2)
 I. Mục tiêu:
 -Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân.
 -Thực hiện theo đúng thời gian biểu.
 KG: Lập được thời gian biểu hằng ngày phù hợp với bản thân.
 II. Đồ dùng dạy học: 
-GV :Phiếu 3 màu cho hoạt động 1
-HS : Vở BT đạo đức
 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ:
- Làm hai việc cùng một lúc có phải là học tập sinh hoạt đúng giờ không ?Vì sao?
 GV nhận xét, ñaùnh giaù
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp và ghi đề bài. 
2. Giảng bài:
Hoạt động 1 : Thảo luận cả lớp
 * Mục tiêu :Tạo cơ hội để HS được bày tỏ y kiến thái độ của mình về lợi ích của việc học tập sinh hoạt đúng giờ 
* Cách tiến hành:
- Làm việc cả lớp .
- GV phát bìa màu cho HS và nói qui định chọn màu, màu đỏ là tán thành, màu xanh là không tán thành, màu trắng là không biết
 -GV đọc từng ý kiến a, b, c, d
* Kết luận :Ý a là sai, ý b là đúng, ý c là sai, ý d là đúng.
 Học tập sinh hoạt đúng giờ có lợi cho sức khỏe và học tập của bản thân em
Hoạt động 2:Hành động cần làm
 * Mục tiêu : Giúp HS tự nhận biết thêm về ích lợicủa học tập đúng giờ cách thức để thực hiện học tập sinh hoạt đúng giờ
* Cách tiến hành : 
- Hoạt động 4 nhóm 
- GV phát câu hỏi cho các nhóm tự ghi kết quả ra giấy
- Hoạt động cả lớp
* Kết luận : Việc học tập, sinh hoạ

File đính kèm:

  • docGA Tuan 2 . L2 .doc
Giáo án liên quan