Giáo án lớp 2 - Tuần 2
I/ Mục tiêu :
- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu ND: Câu chuyện đề cao lịng tốt v khuyến khích HS lm việc tốt. ( trả lời được cc CH,1,2,3 )
- HS khá, giỏi trả lời được CH3
*KNS:-Xác định giá trị: có khả năng hiểu r những gi trị của bản thn, biết tơn trọng v thừa nhận người khác có những giá trị khác.
-Thể hiện sự cảm thơng
II/ Chuẩn bị :
- SGK
- Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
*PP: -Trải nghiệm, -Thảo luận nhĩm – chia sẻ thơng tin, trình by ý kiến c nhn, phản hồi tích cực.
III/ Các hoạt động dạy học :
c hành viết từ khó vào bảng con - HSY :Hai em thực hành viết các từ khó trên bảng - đặc biệt, nghị, cuối . - HSY : nhìn bảng viết - HSY : Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì . - Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm . - HSG : Nhắc lại nội dung bài học . - Điền vào chỗ trống có âm đầu s / x . HS làm a)xao đầu, ngoài sân,chim sâu,câu cá. b)cố gắng,gắn bó,gắn sức,yên lặng HS đọc đề, làm bài vào vở bài tập, 1 em lên bảng làm: p,q,r,s,t,u,ư,v,x,y -HS thi học thuộc theo nhóm. ************** TIẾT 3 TỐN SỐ BỊ TRỪ- SỐ TRỪ- HIỆU A/ Mục tiêu: - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu. - Biết thực hiện phép trừ các số cĩ hai chữ số khơng nhớ trong phạn vi 100. - Biết giải bài tốn bằng một phép trừ. -HS khá giỏi: bài 2(d) B/ Chuẩn bị : Bảng gài , que tính . C/C¸c ho¹t ®éng d¹y häc Hoạt đơng dạy học Hỗ trợ HS 1.KiĨm tra: 2.Bài mới: a) H§1/ Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta sẽ học bài:Số bị trừ-số trừ-hiệu b) H§2: Giới thiệu Số bị trừ - Số trừ – Hiệu . Viết bảng phép tính : 59 - 35 = 24 Y/c HS đọc phép tính trên . - Trong phép trừ 59 - 35 = 24 thì 59 gọi là số bị trừ , 35 gọi là số trừ , 24 gọi là hiệu (vừa nêu vừa ghi bảng ) Cho HS nhắc lại . Y/c HS đặt phép tính trừ trên theo cột dọc . Sau đó gọi tên các thành phần và kết qủa phép trừ . c)HĐ3/ Luyện tập : Bài 1 : Gọi HS đọc đề bài . - Nhìn các số để nối tên các thành phần cho đúng . Cho HS làm bài . Bài 2 : - Đọc đề bài ? Gọi 1 HS đọc bài mẫu . Cho HS làm bài . Lưu ý : Trừ nhẩm theo cột . Bài 3 : Gv hướng dẫn HS tóm tắt GV gọi học sinh giải Nhận xét 3) Củng cố - Dặn dò: Gv nhận xét tiết học Tuyên dương những em thực hiện tốt. -Chuẩn bị luyện tập -HSG: Vài em nhắc lại tên bài. Hoạt động lớp , cá nhân . 59 trừ 35 bằng 24 . - HSY: quan sát và nghe . - HSG: nêu . - HSG: lên bảng đặt tính , gọi tên các thành phần và kết qủa phép trừ 59 -> Số bị trừ . - 35 -> Số trừ . 24 -> Hiệu - HSG: làm bài . Số bị trừ 19 90 87 59 72 34 Số trừ 6 30 25 50 0 34 hiệu 13 60 62 9 72 0 - HSY: thực hiện a) 38 b) 67 c) 55 - 12 - 33 - 22 26 34 33 Hs lên bảng thực hiện Bài giải: Đoạn dây còn lại dài: 8-3=5(dm) Đáp số :5dm ***************** TIẾT : 4 THỂ DỤC BÀI 3: DÀN HÀNG NGANG, DỒN HÀNG TRỊ CHƠI: QUA ĐƯỜNG LỘI ( Thầy Hà dạy) Thứ tư ngày 21 tháng 08 năm 2013 TIẾT 1 TẬP ĐỌC LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI ( KNS) A/ Mục đích yêu cầu: - Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. - Hiểu ý nghĩa: Mọi người, vật đều làm việc; làm việc mang lại niềm vui.( trả lời được các CH trong SGK ) *KNS: Tự nhận thức về bản thân: ý thức được mình đang làm gì và cần phải làm gì. -Thể hiện sự tự tin: cĩ niềm tin vào bản thân, tin rằng mình cĩ thể trở thành người cí ích, cĩ nghị lực để hồn thành nhiệm vụ. B/Chuẩn bị : -Bảng phụ viết các từ , các câu thơ cần luyện đọc . * PP: Trình bày ý kiến cá nhân , Đặt câu hỏi , Thảo luận nhĩm C/Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy học Hỗ trợ HS 1.Kiểm tra: -Gọi 3 em lên bảng đọc bài “Phần thưởng” -Nhận xét đánh giá ghi điểm từng em . 2.Bài mới HD91// Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài: Làm việc thật là vui. HĐ 2/Hướng dẫnLuyện đọc: * Đọc mẫu lần 1 : * Hướng dẫn phát âm từ khó : -Mời nối tiếp nhau đọc từng câu - Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh - Giới thiệu các từ khó phát âm yêu cầu đọc . * Hướng dẫn ngắt giọng : - Thống nhất cách đọc và cho luyện đọc - Giảng nghĩa cho học sinh HĐ 3/Đọc từng đoạn và cả bài -Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp - Yêu cầu luyện đọc theo nhóm HĐ 4/Thi đọc: HĐ 5 Hướng dẫn tìm hiểu bài Câu 1: - Các vật và con vật xung quanh ta làm những việc gì? Câu 2: - Bé làm những việc gì? Câu 3:Đặt câu với mỗi từ:rực rỡ,tưng bừng *GV rút nội dung HĐ 6/ Luyện đọc lại. GV nhắc HS đọc bài với gịong rõ ràng, rành mạch. Nhận xét ghi điểm. 3) Củng cố - Dặn dò: Cho HS đọc lại bài . - Bài văn giúp em hiểu điều gì ? - Về xem lại bài . -HSG:Ba em lên đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc theo yêu cầu . -HSY: Vài học sinh nhắc lại tên bài. -HSY: Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm theo. - Một em khá đọc mẫu lần 2 . -Mỗi em đọc một câu cho đến hết bài. Đọc bài cá nhân sau đó lớp đọc đồng thanh các từ khó. - HSG: đọc sgk:sắc xuân,rực rỡ,tưng bừng - Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp - Lần lượt đọc trong nhóm . -Thi đọc cá nhân . -HSG: Một em đọc bài lớp đọc thầm theo . - Các vật: đồng hồ báo giờ, cành đào làm đẹp mùa xuân. Gà trống đánh thức mọi người, tu hú báo mùa vải chín, chim bắt sâu . - Làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau, trông em . - Nhiều HS nối tiếp nhau đặt câu với từ “rực rỡ , tưng bừng “. - Ngày tựu trường cờ , hoa rực rỡ . - Lễ hội dễn ra tưng bừng - HSY: đọc lại HS đọc Có làm việc mới giúp ích cho gia đình, xã hội. Làm việc tuy vất vả, bận rộn nhưng công việc mang lại cho ta hạnh phúc, niềm vui rất lớn . TIẾT : 2 LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP - DẤU CHẤM HỎI A/ Mục đích yêu cầu : - Tìm được các từ ngữ cĩ tiếng học, cĩ tiếng tập ( BT1) - Đặt câu với 1 từ tìm được (BT2); biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu mới ( BT3); biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi ( BT4 ) B/ Chuẩn bị : VBT; Bảng phụ ghi nội dung bài tập C/ C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc Hoạt động dạy học Hỗ trợ HS 1.Kiểm tra : Từ và câu . Cho một số học sinh làm lại bài 2,4 - Tìm từ chỉ : . Hoạt động của học sinh . .Chỉ đồ dùng của học sinh . . Chỉ tính nết của học sinh . Nhận xét . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta tìm hiểu về “ Từ ngữ về học tập-Dấu chấm hỏi” b)Hướng dẫn làm bài tập: *HĐ1/Hướng dẫn làm bài tập1: Tìm các từ có tiếng : học, tập . Chia lớp thành 6 nhóm . Phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy , y/c nhóm 1, 2, 3viết vào giấy những từ có tiếng học , các nhóm còn lại ghi từ có tiếng tập . Sau đó cho các nhóm trình bày . Nếu nhóm sau có từ trùng với nhóm trứơc thì không nêu nữa mà nêu từ mới . HĐ 2/Hướng dẫn làm bài tập2: - Với mỗi từ đăït 1 câu . -Đặt câu phải đủ ý , diễn đạt được nội dung mình cần nêu . -Nhận xét HĐ 3/Hướng dẫn làm bài tập3: Cho HS đọc đề bài. Gọi HS đọc câu mẫu . - Để chuyển câu Con yêu mẹ thành câu mới , bài mẫu đã làm như thế nào ? Tương tự như vậy , hãy nghĩ cách chuyển các từ trong câu còn lại để tạo câu mới rồi viết vào vở . HĐ 4/Hướng dẫn làm bài tập 4: Đặt dâu câu thích hợp vào ô trống cuối mỗi câu . - Đây là các câu gì ? - Khi viết câu hỏi , cuối câu ta viết dấu gì ? 3) Củng cố - Dặn dò: Để tạo câu mới ta có thể làm thế nào ? - Cuối câu hỏi phải ghi dấu gì ? Nhận xét , tuyên dương . - Về xem lại bài . - Chuẩn bị : Từ chỉ sự vật – Câu kiểu Ai là gì ? - HSG: nêu , lớp nhận xét . - HSY: Nhắc lại tên bài Hoạt đọâng lớp , nhóm , cá nhân - HSG: trao đổi , trình bày : - Có tiếng học : học hành, học tập, học hỏi, học lỏm, học mót, học phí, học sinh, học kì, học đường, năm học, … - Có tiếng tập : tập đọc , tập viết , tập làm văn , tập toán … 4 học sinh trong nhóm đứng lên lần lượt đọc câu mình đã đặt : VD: * Em học hành chăm chỉ . * Em thích môn tập đọc . - Xếp từ trong câu đã cho thành câu mới . - Con yêu mẹ -> Mẹ yêu con . - Sắp xếp lại các từ trong câu . Đổi chỗ từ con và từ mẹ cho nhau … HS làm bài, sửa bài . * Bác Hồ rất yêu thiếu nhi . -> Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ … -> Bạn thân nhất của em là Thu. Đọc các câu . - Câu hỏi . - Viết châm dấu hỏi . Lớp viết bài vào vở , sửa bài . - … ta có thể thay đổi vị trí các từ trong 1 câu . - Cuối câu có dấu chấm hỏi. TIẾT 3 TẬP VIẾT CHỮ HOA: Ă, A/ Mục đích yêu cầu : - Viết đúng 2 chữ hoa Ă, ( 1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ - Ă hoặc  ) chữ và câu ứng dụng: Ă ( 1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ ) Ăn chậm nhai kĩ ( 3 lần ) B/ Chuẩn bị : Mẫu chữ hoa Ă, đặt trong khung chữ , cụm từ ứng dụng . Vở tập viết C/ C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc Hoạt động dạy học Hỗ trợ HS 1. Kiểm tra: chữ Hoa A Gọi 4 HS lên viết vào bảng lớp à nhận xét. 2.Bài mới: HĐ1/ Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta sẽ tập viết chữ hoa Ă, và một số từ ứng dụng có chữ hoa Ă, HĐ 2/Hướng dẫn viết chữ hoa : * Quan sát số nét quy trình viết chữ Ă,Â: -Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời : -Chữ Ă, có điểm gì giống và khác nhau ? -Các dấu trông như thế nào ? GV: Dấu phụ trên chữ Ă là một nét cong dưới,nằm chính giữa đỉnh A. Dấu phụ trên đỉnh  gồm hai nét thẳng xiên nối nhau, trông như một chiếc nón úp xuống chính giữa đỉnh A gọi là dấu mũ. GV viết chữ Ă, lên bảng . - Yêu cầu viết chữ hoa Ă, vào không trung và sau đó cho các em viết vào bảng con . HĐ 3/Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng -Giúp HS hiểu nghĩa câu ứng dụng: “ Khuyên ăn chậm nhai kĩ để dạ dày tiêu hoá thức ăn dễ dàng’’ HS quan sát và nhận xét độ cao của các con chữ. GV viết mẫu chữ trên dòng kẻ. HĐ 4/Hướng dẫn viết vào vở : -Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh . HĐ 5/Chấm chữa bài -Chấm từ 5 -
File đính kèm:
- TUẦN 2.doc