Giáo án lớp 2 - Tuần 19

I. Mục tiêu:

- Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.

- Hiểu ý nghĩa bốn mùa : xuân, hạ thu, đông mỗi mùa mỗi vẻ đẹp riêng, đều có ích cho cuộc sống. (trả lời được CH 1,2,4)

* HS khá, giỏi trả lời được CH 3.

II. Chuẩn bị

- GV: bài dạy

- HS: xem bài trước

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc28 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1114 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 19, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lời thơ
 + Đ2: lời bài thơ
 - Gọi hs đọc phần chú giải SGK Trung thu, thi đua, hành kháng chiến, hoà bình….
- GV giảng: 
 “ Nhi đồng “trẻ em từ 4, 5- 9 tuổi
 Phân biệt thư với thơ 
 ( lá thư, bức thư / dòng thơ, bài thơ )
Đọc từng đoạn trong nhóm
Thi đọc giữa các nhóm
* Tìm hiểu bài:
 Cho hs đọc và trả lời từng câu.
 + Mỗi tết trung thu Bác nhớ đến ai?
 + Những câu thơ nào cho biết BH rất yêu quý thiếu nhi? - Bác nhớ đến các cháu nhi đồng.
- Ai yêu nhi đồng / bằng Bác Hồ Chí Minh. Tính các cháu ngoan ngoãn / mặt các cháu xinh xinh.
+ Bác khuyên các em làm những điều gì?
- Bác khuyên thiếu nhi cố gắng thi đua học hành tuổi nhỏ…… của mình để tham gia kháng chiến và giữ gìn hoà bình, để xứng đáng là cháu ngoan Bác Hồ.
* HS luyện đọc và HTL:
 - Xoá dần chữ trên từng dòng thơ
Củng cố:
Hôm nay các em học bài gì?
Cho học sinh xung phong đọc bài.
Dặn dò:
Nhận xét tiết học
Về nhà học bài – chuẩn bị bài sau.
HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- HS lặp lại tựa bài
- Nối tiếp đọc 2 dòng thơ trong bài. 
- Đọc từ khó.
- 
- Từng hs trong nhóm đọc.
- Cử đại diện nhóm thi đọc.
HS trả lời
.
 HS trả lời
HS trả lời.
HS đọc bài
HS trả lời
****************************************
Môn : TOÁN
THỪA SỐ - TÍCH	
Mục tiêu: 
- Biết thừa số, tích.
- Biết viết tổng các số hạng bằng nhau dưới dạng tích và ngược lại.
- Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng.
- Bài 1 (b,c), Bài 2 (b), bài 3. * HS khá giỏi làm được hết các BT.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: bài dạy
HS: dụng cụ môn học.
III. các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
KT bài cũ:
Chấm điểm VBT làm ở nhà của hs.
Nhận xét.
Bài mới:
*GTB: hôm nay chúng ta sẽ học tiếp bài “ tích thừa số”.
 - GV ghi tựa bài bảng lớp.
* HDHS nhận biết tên gọi thành phần và kết quả của phép nhân.
Viết 2 x 5 = 10 lên bảng.
 - Gọi hs đọc. - Hai nhân năm bằng mười
Nêu : trong phép nhân hai nhân năm bằng mười. 2 ( chỉ vào 2 ) gọi là thừa số gắn tấm bìa “ thừa số “ ngay dưới 2, 5 cũng gọi là thừa số gắn tấm bìa thừa số ngay dưới 5, 10 gọi là tích gắn tấm bìa “ tích “ ngay dưới 10 chỉ vào từng số 2, 5, 10 gọi hs nêu lại từng thành phần của phép nhân.
* Chú ý: 2 x 5 cũng gọi là tích
 Thừa số Thừa số Tích
 2 x 5 = 10
* Thực hành:
 Bài 1: viết bài mẫu lên bảng 3+3+3+3+3= 15 cho hs đọc và viết thành tích.
Gợi ý hs tính tích 3 x 5.
- 3 được lấy 5 lần nên viết 3 x 5.
- Muốn tính tích 3 x 5 ta lấy 3+3+3+3+3= 15 như vậy 3 x 5= 15
 - Cho hs làm phần b, c rồi chữa bài.
+ Bài 2: HDHS chuyển tích thành tổng các số hạng bằng nhau rồi tính tích đó theo mẫu.
 6 x 2 = 6+6 = 12, vậy 6x 2 = 12
2+2+2+2= 2 x 4 = 8
b. 10+10+10= 3 x 10 = 30
 - Cho hs làm bài rồi chữa bài theo mẫu. 
 + Bài 3: HDHS làm bài rồi chấm bài ( theo mẫu )
- Làm bài – chữa bài.
a) 8 x 2 = 16; 10 x 2 = 20; 4 x 3 = 12; 5 x 4 = 20
Củng cố:
Hôm nay các em học toán bài gì?
GV hỏi HS vài phép nhân đơn giản.
Dặn dò: 
Nhận xét tiết học.
Về nhà xem lại bài – chuẩn bị bài sau.
Hát 
- HS lặp lại tựa bài.
.
HS đọc
Nhiều HS nhắc lại.
HS nhắc lại
HS trả lời
*****************************************
Môn : Tập viết
 Chữ Hoa P
I.Mục tiêu:
Viết đúng chữ hoa P ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Phong ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ) Phong cảnh hấp dẫn (3 lần).
II.Đồ dùng dạy học:
GV: Kẻ hàng bảnh lớp.
HS: Xem trước bài, VTV.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định: 
KT bài cũ:
KT vở tiếng việt tập 2 của hs
Nhận xét
Bài mới:
* GV gt bài và ghi bảng
* HDHS viết chữ P hoa
a) HDHS quan sát và nhận xét chữ P 
 - Cấu tạo
 + Chữ P cỡ vừa cao mấy li? - 5 li
 + Gồm 2 nét – nét 1 giống nét chữ B, nét 2 là nét cong trên có 2 dấu uốn vào trong không đều nhau.
 - Cách viết:
 + Nét 1:ĐB trên ĐK6 viết nét móc ngược trái như nét chữ B, ĐB trên ĐK2
 + Nét 2: từ điểm ĐB của nét 1 lia búttrên ĐK5 viết nét congtrên có hai đầu uốn vào trong, ĐB ở giữaĐK4 và ĐK5.
 - Viết mẫu chữ P lên bảng, vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
b) HDHS viết trên bảng con:
 - Nhận xét uốn nắn
 - Nhắc lại qui trình viết
* HD viết cụm từ ứng dụng
 - Giảng từ ứng dụng: phong cảnh đẹp làm mọi người muốn đến thăm.
 - HDHS quan sát cụm từ ứng dụng nêu nhận xét.
 + Độ cao chữ h, g mấy ô li? - 2,5 li
+ Các chữ p, d cao mấy li? - 2 li
+ Các chữ còn lại cao mấy li? - 1 li
+ Cách đặt dấu thanh
 Dấu hỏi đặt trên a, dấu sắc, ngã đặt trên â
 +Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng bằng 1 chữ o.
HDHS viết chữ phong trên bảng con
P P Phong, Phong Cảnh Hấp Dẫn
 Nhận xét uốn nắn
* HS viết từng phần vào vở
 - Nêu yêu cầu viết ( xem vở TV )
* Chấm – chữa bài ( 5- 7 em )
 - Nhận xét
Củng cố: 
GV hỏi lại tựa bài.
GD HS tính cẩn thận khi viết tập viết.
Dặn dò:
Nhận xét tiết học
Về xem lại bài
Chuẩn bị bài sau
Hát vui
- HS lặp lại tựa bài
HS trả lời
- Viết bảng con 2, 3 lần
- 1 em đọc từ ứng dụng 
HS trả lời
- Viết bảng con 2 lần
HS viết vào vở
HS trả lời
Thứ năm , ngày ……../01/2013
Môn : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TN VỀ CÁC MÙA – ĐẶT
 VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI KHI NÀO?
I. Mục tiêu:
 - Biết gọi tên các tháng trong năm (BT1). Xếp được các ý theo lời bà Đất trong chuyện bốn mùa phù hợp với từng mùa trong năm(BT2).
Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ khi nào(BT3).
* HS khá giỏi làm được hết các BT.
II . Đồ dùng dạy học:
GV: 
HS: VBT
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
KT bài cũ:
KT dụng cụ học tập của học sinh
Nhận xét
3- Bài mới:
* GTB: GV gt và ghi tựa bài bảng lớp
* HDHS làm bài tập
 - Bài 1 ( miệng )
- Trao đổi trong nhóm thực hiện yêu cầu BT.
 - Gv nhân xét bổ sung.
Hát 
- HS lặp lại tựa bài.
- 1 em đọc yêu cầu BT.
- Đại diện các nhóm trình bày trước lớp.
 Theo 4 cột:
Tháng giêng
Tháng hai
Tháng ba
Tháng tư
Tháng năm
Tháng sáu
Tháng bảy
Tháng tám
Tháng chín
Tháng mười
Tháng mười một
Tháng mười hai
 - Ghi tên mùa lên phía trên từng cột tên bảng.
- Che bảng
 + Bài tập 2 ( viết )
 - Mỗi ý a, b, c, d ,e nói về điều hay của mỗi mùa, các em hãy xếp mỗi ý đó vào bảng cho đúng lời bà Đất
 Nhận xét chốt lại lời giải đúng
 + BT3 ( miệng )
 - Cho hs thực hành theo cặp
khi nào hs được nghỉ hè?
Đầu tháng sáu, hs được nghỉ hè.
* Tương tự làm các câu còn lại.
4- Củng cố: 
GV hỏi HS về tháng, mùa, khi nào nghĩ hè 
5- Dặn dò:
 Nhận xét tiết học
Về nhà xem lại bài.
Chuẩn bị bài sau.
- Đại diện các nhóm nối trước lớp tên tháng bắt đầu và kết thúc của mỗi mùa trong năm.
- 1, 2 hs lên bảng nói tên các tháng và tháng bắt đầu, kết thúc từng mùa.
- Xung phong nói lại.
- Cả lớp làm VBT
- Nhận xét – bổ sung
– 1 em nêu câu hỏi: 
- Em kia trả lời 
- HS viết bài vào VBT – 1 câu hỏi – Đáp.
HS trả lời
*******************************
Môn : TOÁN
BẢNG NHÂN 2
I. Mục tiêu: 
- Lập được bảng nhân 2.
- Nhớ được bảng nhân 2.
- Biết giải bài toán cómột phép nhân (trong bảng nhân 2).
-Biết điếm thêm 2.
- Bài 1,2,3. * HS khá giỏi làm được hết các BT.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động khác:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định: 
KT bài cũ:
Chấm điểm VBT ở nhà của học sinh.
Nhận xét
Bài mới:
* GV gt và ghi tựa bài bảng lớp
* HDHS lập bảng nhân 2
 - GV các tấm bìa mỗi tấm vẽ 2 chấm tròn
 - Lấy 1 tấm gắn lên bảng và nêu.
 Mỗi tấm bìa đều có 2 chấm tròn ta lấy 1 tấm bìa tức là 2 ( chấm tròn ) được lấy 1 ta viết.
 2 x 1 = 2 ( đọc là hai nhân một bằng hai )
 - Gắn hai tấm bìa, mỗi tấm có 2 chấm tròn lên bảng.
 + 2 được lấy mấy lần? - 2 lần.
 Viết 2 x 2 = 2+2 = 4
 Như vậy 2 x 2 bằng mấy? - 2 x 2 bằng 4.
 Viết 2 x 2 = 4 ngay dưới 2 x 1 = 2
 Gọi hs đọc 2 x 1 = 2
 2 x 2 = 4
 Tương tự 2 x 3 = 6
 2 x 4 = 8
 2 x 5 = 10
 ……….
 2 x 10 = 20
 - GV đây là bảng nhân hai.
 Chỉ bảng nhân 2 cho hs đọc xuôi ngược, đọc cách quãng.
* Thực hành:
 + BT1: tính nhẫm
2 x 2 = 4 2 x 7 = 14
 2 x 4 = 8 2 x 5 = 10
 2 x 8 = 16 2 x 9 = 18
 2 x 1 = 2 2 x 10 = 20
 + BT2: cho hs tự đọc và làm bài.
2 x 6 = 12 ( chân )
 ĐS: 12 chân
+ BT3: vẽ hình các ô trống bảng
 Các em có nhận xét gì về dãy số này?
- Điền vào ô trống
- Bắt đầu số thứ hai mỗi số đều bằng số đứng ngay trước nó cộng với 2.
4.2
4
6
8
1000
12
14
16
18
20
Củng cố 
Cho hs đọc lại bảng nhân hai.
5. Nhận xét – dặn dò
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau
Hát 
- HS lặp lại tựa bà
HS trả lời
HS đọc
- Đọc đồng thanh, cá nhân đến thuộc.
- Tự làm – chữa bài.
- Đọc và làm bài.
HS đọc
HS đọc
Môn : Tự nhiên xã hội
	 ĐƯỜNG GIAO THÔNG
I. Mục tiêu:
Có 4 loại giao thông: đường bộ, đường sắt, đường thuỷ, đường hàng không.
Kể tên các loại phương tiện giao thông đi trên từng loại đừơng giao thông.
Nhận biết 1 số biển baó trên đường và tại khu vực có đường có đường sắt chạy qua.
Có ý thức chấp hành luật lệ gia

File đính kèm:

  • docTUẦN 19.doc
Giáo án liên quan