Giáo án lớp 2 - Tuần 14 trường Tiểu Học Lý Thường Kiệt

I. Mục tiêu:

- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.

- Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.

- Hiểu: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS.

- Thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp.

* Kĩ năng hợp tác với mọi người trong việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp .

II. Đồ dùng học tập: VBT

III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: (35p)

 

doc16 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1253 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 14 trường Tiểu Học Lý Thường Kiệt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thức 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. 
- Giáo viên nhận xét ghi điểm. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Giới thiệu phép trừ 65 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 – 29. 
- Giáo viên nêu bài toán để dẫn đến phép tính 65- 38. 
- Hướng dẫn thực hiện trên que tính. 
- Hướng dẫn thực hiện phép tính 65- 38 = ?
 65 
 - 38
 27
 *. 5 không trừ được 8, lấy 15 trừ 8 bằng 7, viết 7, nhớ 1. 
 * 3 thêm 1 bằng 4, 6 trừ 4 bằng 2, viết 2. 
 * Vậy 65 – 38 = 27
- Giáo viên hướng dẫn học sinh lần lượt làm các phép tính còn lại tương tự. 
* Hoạt động 3: Thực hành. 
Bài 1: Tính(cột 1,2,3)
- Yêu cầu học sinh làm 
- GV nhận xét .
Bài 2: (cột 1)
- Yêu cầu học sinh thi làm nhanh. 
GV nhận xét .
Bài 3: Cho học sinh tự tóm tắt rồi giải vào vở. 
3. Củng cố - Dặn dò : 
- Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.
Hs lên bảng nêu công thức.
- Học sinh thao tác trên que tính để tìm ra kết quả là 27
- Học sinh thực hiện phép tính vào bảng con. 
- Học sinh nêu cách thực hiện: Đặt tính, rồi tính. 
- Học sinh nhắc lại: 
- Đọc cá nhân, đồng thanh. 
- Nối nhau nêu kết quả
- Làm bảng con
Bài 1: Làm bảng con. 
 - - - - - 
 55 27 49 48 79 
Bài 2: HS các nhóm lên thi làm bài nhanh
70
80
86
 - 6 - 10
- Cả lớp cùng nhận xét chốt lời giải đúng. 
Bài 3: Làm vào vở
 Bài giải
 Số tuổi của mẹ năm nay là:
 65- 27 = 38 (tuổi)
 Đáp số: 38 tuổi
----------------------------------------------
Thủ công :( tiết14 )
GẤP, CẮT, DÁN HÌNH TRÒN (Tiết 2).
I. Mục tiêu 
- Biết cách gấp , cắt, dán hình tròn.
- Gấp, cắt , dán được hình tròn. Hình có thể chưa tròn đều và có kích thước to, nhỏ tuỳ thích. Đường cắt có thể mấp mô.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Hình tròn bằng giấy. 
- Học sinh: Giấy màu, kéo, hồ dán, …
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh quan sát mẫu. 
- Cho học sinh quan sát mẫu hình tròn bằng giấy. 
- Yêu cầu học sinh nêu lại qui trình gấp, cắt, dán hình tròn. 
- Cho học sinh nêu các bước thực hiện. 
* Hoạt động 3: Thực hành. 
- Cho học sinh làm
- Giáo viên theo dõi, giúp đỡ các nhóm làm. 
- Hướng dẫn học sinh trang trí sản phẩm. 
- Giáo viên chấm điểm các sản phẩm của học sinh. 
- Nhận xét chung. 
3. Củng cố - Dặn dò : 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- Học sinh theo dõi. 
- Học sinh nhắc lại các bước gấp, cắt, dán hình tròn.
- Bước 1: Gấp hình tròn.
 - Bước 2: Cắt hình tròn.
- Bước 3: Dán hình tròn.
- Học sinh thực hành. 
- Học sinh tự trang trí sản phẩm của mình theo ý thích. 
- Học sinh tự trang trí theo ý thích. 
- Học sinh trưng bày sản phẩm. 
- Tự nhận xét sản phẩm của bạn. 
Thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2012
Tập đọc (tiết 42)
NHẮN TIN.
I. Mục đích - Yêu cầu: 
- Đọc rành mạch hai mẩu tin nhắn ; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
- Nắm được cách viết tin nhắn (ngắn gọn, đủ ý). Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Một vài bưu thiếp và phong bì. 
- Học sinh: Sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: (37p) 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giáo viên nhận xét ghi điểm. 
2. Bài mới 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Luyện đọc. 
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài một lần. 
- Đọc nối tiếp từng dòng, từng đoạn. 
- Luyện đọc các từ khó: lồng bàn, que chuyền, quyển, …
- Giải nghĩa từ: Nhắn tin, lồng bàn, …
- Đọc trong nhóm. 
* Hoạt động 3: Tìm hiểu bài.. 
a) Những ai nhắn tin cho Linh ? Nhắn tin bằng cách nào ?
b) Vì sao chị Hà phải nhắn tin cho Linh bằng cách ấy ?
c) Chị Nga nhắn cho Linh những gì ?
d) Hà nhắn Linh những gì ?
đ) Tập viết nhắn tin. 
* Hoạt động 4: Luyện đọc lại.. 
- Giáo viên cho học sinh thi đọc toàn bài. 
- Giáo viên nhận xét chung. 
3. Củng cố - Dặn dò : 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
-HS lên đọc bài “Câu chuyện bó đũa” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa. 
- Học sinh theo dõi. 
- Đọc nối tiếp từng dòng, từng đoạn. 
- Học sinh luyện đọc cá nhân + đồng thanh.
- Học sinh đọc phần chú giải. 
- Đọc theo nhóm. 
- Chị Nga và Hà nhắn tin cho Linh bằng cách viết ra giấy. 
- Lúc chị Nga đi Linh còn ngủ, chị Nga không muốn thức Linh dậy. 
- Nơi để quà ăn sáng và các việc cần làm. 
- Hà mang đồ chơi cho Linh và dặn Linh mang sổ hát cho Hà mượn. 
- Viết nhắn tin cho chị vì nhà đi vắng. 
- Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên
Hs thi đọc theo cặp.
------------------------------------------------------------
Toán (tiết 68)
 LUYỆN TẬP.
I. Mục tiêu: 
 - Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học.
- Biết giải bài toán về ít hơn.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giáo viên nhận xét ghi điểm. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
Bài 1: Yêu cầu HS làm nối tiếp 
GV nhận xét .
Bài 2: Tính nhẩm (cột 1,2)
Yêu cầu học sinh tự nhẩm rồi nêu kết quả
Bài 3: Đặt tính rồi tính. 
- Cho học sinh làm bảng con. 
- Nhận xét bảng con. 
Bài 4: 
 Tóm tắt: 
Mẹ vắt: 	50 lít sữa bò. 
Chị vắt ít hơn: 	18 lít sữa bò
Chị vắt: 	… lít sữa bò ?
3. Củng cố - Dặn dò : 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học.
- Hs lên bảng đọc thuộc lòng bảng công thức 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. 
Bài 1: HS thi làm nối tiếp trên bảng .
15 – 6 = 9 14 – 8 = 6 15 – 8 = 7 
16 – 7 = 9 17 – 8 = 9 13 – 7 = 6 
Bài 2: làm bài theo yêu cầu của giáo viên. 
15-5-1 =9
15- 6 = 9
16- 6 – 3=7
16- 9 = 7
17- 7- 2 = 8
17- 9 = 8
Bài 3: làm bảng con. 
 37
 - 7
 30
 81
 - 9
 72
 72
 - 36
 36
 50
 - 17
 33
Bài 4: làm vào vở. 
 Bài giải
Số lít sữa chị vắt được là: 
 50- 18 = 32 (lit)
 Đáp số: 32 lít sữa) 
 *******************************
 Luyện từ và câu (tiết 14)
 TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH. 
CÂU KIỂU AI LÀM GÌ ?
DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI.
I. Mục tiêu : 
- Nêu được một số từ ngữ về tình cảm gia đình (BT1).
- Biết sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu Ai làm gì ? (BT2) ; điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ô trống (BT3).
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
 - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
*Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập. 
Bài 1: GV hướng dẫn HS làm bài. 
- Giáo viên nhận xét. 
Bài 2: Giúp học sinh nắm yêu cầu. 
- Giáo viên cho học sinh lên bảng làm. 
- Giáo viên nhận xét bổ sung. 
Bài 3: Giáo viên gợi ý để học sinh điền đúng dấu câu vào mỗi ô trống. 
- Yêu cầu học sinh làm vào vở. 
- Thu chấm một số bài. 
3. Củng cố - Dặn dò : 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học.
Học sinh lên bảng làm bài 3 / 108. 
- Nối nhau phát biểu. 
- Yêu thương, yêu quí, yêu mến, thương yêu, …
- Học sinh lên bảng làm. 
Ai
làm gì ?
Anh
Chị
Em
Chị em
Anh em
Chị em
khuyên bảo em. 
chăm sóc em. 
chăm sóc chị. 
trông nom nhau. 
giúp đỡ nhau. 
chăm sóc nhau. 
- Học sinh làm bài vào vở. 
- Một số học sinh đọc bài làm của mình. 
- Cả lớp nhận xét. 
 Bộ nói với mẹ: 
- Con xin mẹ tờ giấy để viết thư cho bạn Hà. 
 Mẹ ngạc nhiên: 
- Nhưng con đã biết viết đâu ?
 Bé đáp: 
- Không sao, mẹ ạ! Bạn Hà cũng chưa biết đọc. 
---------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2012.
 Tập viết : ( tiết 14 )
 CHỮ HOA M
 I. Mục tiêu 
 - Viết đúng chữ hoa M (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Miệng (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Miệng nói tay làm(3 lần).
II. Đồ dùng học tập: 
 - Giáo viên: Bộ chữ mẫu trong bộ chữ. 
 - Học sinh: Vở tập viết. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh .
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. 
- Hướng dẫn học sinh viết Chữ hoa: M
+ Cho học sinh quan sát chữ mẫu. 
+ Giáo viên viết mẫu lên bảng vừa viết vừa phân tích cho học sinh theo dõi. 
M
+ Hướng dẫn học sinh viết bảng con. 
- Hướng dẫn học sinh viết cụm từ ứng dụng. 
+ Giới thiệu cụm từ ứng dụng: 
Miệng nói tay làm
+ Giải nghĩa từ ứng dụng: 
+ Hướng dẫn học sinh viết bảng con. 
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn. 
+ Giáo viên theo dõi uốn nắn, giúp đỡ học sinh chậm theo kịp các bạn. 
- Chấm chữa: Giáo viên thu 7, 8 bài chấm rồi nhận xét cụ thể. 
3. Củng cố - Dặn dò : 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh quan sát mẫu. 
- Học sinh theo dõi. 
- HS viết bảng con chữ M từ 2, 3 lần. 
- Học sinh đọc cụm từ. 
- Giải nghĩa từ. 
- Luyện viết chữ Miệng vào bảng con. 
- Học sinh viết vào vở theo yêu cầu của giáo viên. 
- Tự sửa lỗi. 
------------------------------------------------------------------------------
Chính tả : ( tiết 28 )
TIẾNG VÕNG KÊU.
I. Mục tiêu 
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài Tiếng võng kêu.
- Làm được BT(2) a/b/c, hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng nhóm. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: (35p)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giáo viên nhận xét ghi điểm. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. 
- Giáo viên đọc mẫu bài viết. 
- Tìm những câu thơ cho em biết em bé đang mơ ?
- Chữ đầu mỗi câu thơ viết như thế nào ?
- Hướng dẫn HS viết bảng con : Kẽo kẹt, phơ phất, nụ cười, lặn lội, bướm…
- Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. 
- Giáo viên quan sát, theo dõ

File đính kèm:

  • docTuan 14.doc