Giáo án lớp 2 - Tuần 14
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Đọc được toàn bài. Hiểu ý nghĩa các từ mới và ND câu chuyện: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em trong nhà phải đoàn kết thương yêu nhau.
2. Kĩ năng: HS biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.Biết đọc phân biệt giọng kể và giọng nhân vật (người cha, bốn người con).
3. Thái độ: Giáo dục HS anh em trong một nhà phải đoàn kết thương yêu nhau.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Tranh minh họa bài đọc. Bảng phụ viết câu khó.
HS: SGK, vở ụly.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
= 3 12 - 9 = 3 14 - 5 = 9 15 - 6 = 9 16 - 7 = 9 17 - 8 = 9 14 - 6 = 8 15 - 7 = 8 16 - 8 = 8 17 - 9 = 8 14 - 7 = 7 15 - 8 = 7 16 - 9 = 7 14 - 8 = 6 15 - 9 = 6 14 - 9 = 5 18 - 9 = 9 - Tiếp tục các bảng 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 tiến hành tương tự như bảng 11 trừ đi một số. *Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS tự làm. - HS làm vở, 3 em lên bảng. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Thu vở chấm, nhận xét. 5 + 6 – 8 = 3 8 + 4 – 5 = 7 - HS khỏ giỏi 9 + 8 – 9 = 8 3 + 9 – 6 = 6 6 + 9 – 8 = 7 7 + 7 – 9 = 5 *Bài 3: Vẽ theo mẫu. ( HS khỏ giỏi) - HS đọc yêu cầu - GV hướng dẫn , yêu cầu HS tự vẽ. - 1 em lên bảng, lớp vẽ vào SGK. - Nhận xét, ghi điểm. 4. Củng cố: Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: Về nhà học thuộc các bảng trừ. =======================***====================== Tiết 4: Kể chuyện Câu chuyện bó đũa I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Dựa vào trí nhớ, 5 tranh minh hoạ và gợi ý dưới tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện với giọng tự nhiên. 2. Kĩ năng: HS kể với điệu bộ nét mặt, biết thay đổi lời kể với điệu bộ nét mặt phù hợp với nội dung câu chuyện. 3. Thái độ: Giáo dục HS anh em trong một nhà phải thương yêu nhau. II. Đồ dùng dạy học: GV: 5 tranh minh hoạ nội dung truyện. HS: SGK, vở ụly. iII. hoạt động dạy học: 1.Ổn định: 2. Bài cũ: - Hát - Kể lại câu chuyện: "Bông hoa niềm vui" - 2 HS kể. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn kể chuyện: - Kể từng đoạn theo tranh. -Yêu cầu cả lớp quan sát tranh 5 tranh. - HS quan sát tranh. - HS nói vắn tắt nội dung từng tranh. - Yêu cầu HS kể mẫu theo tranh. - 1 HS kể mẫu theo tranh 1 - Kể chuyện trong nhóm. - HS quan sát từng tranh nối tiếp nhau kể từng đoạn trong nhóm. - Kể trước lớp. - Đại diện các nhóm thi kể. - Phân vai dựng lại câu chuyện. - Yêu cầu các nhóm tự phân vai . - HS thực hiện nhóm 6. - Yêu cầu các nhóm thi dựng lại câu chuyện. + Sau mỗi lần một nhóm đóng vai cả - Các nhóm thi dựng lại câu chuyện. lớp nhận xét về các mặt: Nội dung cách diễn đạt, cách thể hiện. 4.Củng cố: Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ? - Yêu thương, sống hoà thuận, với anh, chị em. 5. Dặn dò: Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. =======================***===================== Tiết 5: Toán ễN LUYỆN VỞ BÀI TẬP ( trang 70) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp HS : Biết thực hiện phép trừ (có nhớ, số cú hai chữ số và số cú một chữ số. 2. Kĩ năng: Vận dụng phép tính đã học để làm tính và giải toán. 3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập. II. Đồ dùng dạy học: GV: VBT HS : Bảng con, VBT Toán. III. hoạt động dạy học: 1.ổn định: 2. Bài cũ: - Hát 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Thực hành *Bài 1: Tính nhẩm - Gợi ý, yêu cầu HS làm bảng con. - Nhận xét, sửa sai. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bảng con. a) 15 - 6 = 9 16 - 7 = 9 17 - 8 = 9 18 - 9 = 9 15 - 7 = 8 16 - 8 = 8 17 - 9 = 8 15 - 8 = 7 16 - 9 = 7 15 - 9 = 6 b) 18 - 8 - 1 = 9 15 - 5 - 2 = 8 16 - 6 - 3 = 8 18 - 9 = 9 15 - 7 = 8 16 - 9 = 8 * Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh - GV nhận xột chấm điểm. - 1HS đọc y/c bài, 4 HS lờn bảng làm, lớp làm nhỏp. 76 - 28 55 - 7 88 - 59 47 - 8 - - - - 76 55 88 47 28 7 59 8 48 48 29 39 *Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu. - Gợi ý, yêu cầu HS tự làm. Túm tắt Mẹ vắt : 58 l sữa Chị vắt ớt hơn: 19l sữa Chị vắt : l sữa? - GV thu vở chấm, nhận xét. - 1 HS đọc đề toán- 1 em lờn bảng lớp làm vở Bài giải: Chị vắt được số lớt sữa là: 58 – 19 = 39 (l ) Đáp số: 39l nước 4. Củng cố: Nhắc lại ND bài. 5. Dặn dò: HS về nhà làm BT. ======================****====================== Tiết 6: Thể dục trò chơi "vòng tròn" I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học trò chơi " vòng tròn ". 2. Kĩ năng: Học sinh tham gia vào trò chơi nhiệt tình chủ động. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức tổ chức kỷ luật, tự tập luyện TD ở nhà cho HS . II. Địa điểm – phương tiện: 1. Điạ điểm: Sân thể dục của trường. 2. Phương tiện: 1 còi, sân tập đảm bảo an toàn tập luyện. III. Tiến trình lên lớp: Nội dung 3.1. Phần mở đầu: - ổn định tổ chức: + Kiểm tra sĩ số. + Phổ biến nội dung, yêu cầu của bài. - Khởi động: + Xoay các khớp cổ chân, cổ tay, cổ, vai, hông, đầu gối. + Ôn bài thể dục phát triển chung. 3.2. Phần cơ bản: - Trò chơi "Vòng tròn": GV tập hợp HS thành một vòng tròn 3.3. Phần kết thúc: - Thả lỏng. - Củng cố kiến thức của bài. - Nhận xét, đánh giá. - Dặn dò về nhà: Ôn bài TD phát triển chung. Phương pháp – tổ chức - Đội hình nhận lớp. 3 à5m 5GV. - Lớp trưởng báo cáo sĩ số - GV nhận lớp. - Đội hình khởi động. 5 à7m 5GV. - GV: Hướng dẫn HS khởi động. - GV nhắc lại tên trò chơi và cách chơi, Tổ chức cho HS chơi. - HS: Chơi trò chơi. - Đội hình chơi. 5GV - GV: Quan sát, nhắc nhở. - Tổ chức thi đua giữa cỏc cỏ nhõn. - GV nhận xột, tuyờn dương. - GV hướng dẫn thả lỏng. - Đội hình xuống lớp. 3 à5m 5GV. - GV hướng dẫn HS về nhà. =====================***==================== Soạn thứ sỏu ngày 29 thỏng 11 năm 2013 Giảng ngày: Thứ sỏu ngày 6 thỏng 12 năm 2013 Tiết 1: Tập làm văn Quan sát tranh, trả lời câu hỏi viết nhắn tin I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu được khi nào thì viết tin nhắn. Quan sát tranh, trả lời câu hỏi đúng về nội dung tranh.Viết được một mẩu nhắn tin ngắn gọn, đủ ý. 2. Kĩ năng : HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi đúng về nội dung tranh. Biết viết một mẩu nhắn tin ngắn gọn, đủ ý. 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học. II. đồ dùng dạy học: GV: Tranh minh hoạ BT1 SGK. HS : VBT - TV. III. hoạt động dạy học: 1.ổn định: 2. Bài cũ: - Hát 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích yêu cầu 3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập. *Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu. - Gợi ý yêu cầu HS nói trước lớp. - Nhận xét, ghi bảng. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS thảo luận nhóm đôi, nối tiếp nêu trước lớp. a) Bạn nhỏ đang bón bột cho búp bê/Bạn nhỏ đặt búp bê trên lòng, bón bột cho búp bê ăn… b) Mắt bạn nhìn búp bê thật âu yếm/ bạn nhìn búp bê thật trìu mến. c) Tóc bạn buộc thành 2 bím tóc có thắt nơ… d) Bạn mặc một bộ quần áo gọn gàng/ Bạn mặc một bộ quần áo rất đẹp… *Bài 2: (Viết) - HS đọc yêu cầu. - Gợi ý yêu cầu HS tự viết bài. - HS viết bài vào vở bài tập. - HS nối tiếp đọc bài trước lớp. - Nhận xét, ghi điểm. *VD: 5 giờ chiều Mẹ ơi ! Bà nội đến chơi. Bà đợi mãi mà mẹ chưa về. Bà đưa con đi dự sinh nhật em Phương Thu. Khoảng 8 giờ tối bác Hoà sẽ đưa con về. Con Tường Linh 4. Củng cố: Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: Dặn HS về nhà làm VBT. ===================***===================== Tiết 2: Toán Luyện tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp HS :Củng cố phép trừ có nhớ (tính nhẩm và tính viết) vận dụng để làm tính, giải bài tập. Củng cố cách tìm số hạng trong phép cộng và tím số bị trừ trong phép trừ.Tiếp tục làm quan với việc ước lượng độ dài đoạn thẳng. 2. Kĩ năng: HS vận dụng để làm tính, giải bài tập. 3. Thái độ : Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Bảng phụ. HS: SGK, vở ụly. II. hoạt động dạy học 1.ổn định: 2. bài cũ: - Hát - Gọi HS lên đọc bảng trừ. - Nhận xét ghi điểm. - HS đọc trước lớp. 3. bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Bài tập: *Bài 1: Tính nhẩm - Yêu cầu HS nêu miệng. - Nhận xét ,chữa bài. - HS đọc yêu cầu. - HS nối tiếp nêu miệng. 18 – 9 = 9 16 – 8 = 8 14 – 7 = 7 17 – 9 = 8 17 – 8 = 9 15 – 7 = 8 13 – 6 = 7 12 – 8 = 4 16 – 7 = 9 14 – 6 = 8 12 – 5 = 7 16 – 6 = 10 15 – 6 = 9 13 – 5 = 8 11 – 4 = 7 14 – 5 = 9 12 – 3 = 9 12 – 4 = 8 10 – 3 = 7 11 – 3 = 8 *Bài 2: Đặt tính rồi tính. - Yêu cầu HS làm bảng con. - HS đọc y/c bài. - Lớp làm bảng con. - Nhận xét ,chữa bài. *Bài 3: Tìm x - Gợi ý yêu cầu HS tự làm. - Nhận xét ,chữa bài. a) 35 - 8 72 - 34 63 - 5 94 - 36 - - - - 35 72 63 94 8 34 5 36 27 38 58 58 b) HS khỏ giỏi 57 - 9 81 - 45 - - 57 81 9 45 48 36 - HS đọc yêu cầu. - HS lên bảng, lớp làm vở. a) x + 7 = 21 b) HS khỏ 8 + x = 42 x = 21 – 7 x = 42 - 8 x = 14 x = 34 c) x – 15 = 15 x = 15 + 15 x = 30 *Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc yêu cầu. - Gợi ý yêu cầu HS tự làm. Túm tắt Thựng to : 45 kg đường. Thựng bộ ớt hơn: 6 kg đường. Thựng bộ :....kg đương? - Thu vở chấm nhận xét. * Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng: ( HS khỏ giỏi) C Khoanh vào ý - Lớp làm vở, 1 em lên bảng. Bài giải: Thùng bé có số đường là: 45 – 6 = 39 (kg) Đáp số: 39 kg - HS đọc y/c bài, thực hành đo vào SGK 1dm I I 9cm M I I N 4. Củng cố: Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: Về làm BT trong VBT. ==================***===================== Tiết 3: Hoạt động ngoài giờ XEM PHIM VỀ NHỮNG CHIẾN CễNG CỦA ANH BỘ ĐỘI I. MỤC TIấU. HOẠT ĐỘNG: 1. Kiến thức. Củng cố xõy dựng tinh thần đoàn kết, giỳp đỡ nhau vượt khú vươn lờn trong học tập và hoạt động. Tạo khụng khớ thi đua nhẹ nhàng phấn khởi. 2. Kĩ năng. Rốn kĩ năng giao tiếp, ra quyết định cho học sinh. 3. Thỏi độ. GD học sinh tỡnh cảm yờu quý đối với cỏc anh bộ đội, học tập tỏc phong nhanh nhẹn, dứt khoỏt, kỉ luật của cỏc anh bộ đội. II.QUY Mễ HOẠT ĐỘNG : Tổ chức theo quy mụ lớp. III. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIấN: GV: Băng đĩa phim tư liệu về những chiến cụng của anh bộ đội. HS: chuẩn bị tranh ảnh, tư liệu về anh bộ đội. IV. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH: * Cỏch tiến hành: *Bước 1: Chuẩn bị. - GV liờn hệ với nhà trường để chuẩn bị cho phũng chiếu phim. - GV chuẩn bị một số cõu hỏi cho HS thảo luận. * Bước 2: Khởi động và giới thiệu phim. - GV đưa ra một số cõu hỏi gợi ý để hướng vào nội dung phim. * Bước 3: Xem phim GV tổ chức cho học sinh xem phim- GV đưa ra cõu hỏi HS thảo luận. + Bộ phim núi về ai? + Qua bộ phim trờn em thấy anh bộ đội cú đức tớnh nào nổi bật? + Em học được đức tớnh gỡ ở anh bộ đội? * Bước 4 : Tổng kết đỏnh giỏ * GV nhận xộtý thức, thỏi độ tham gia hoạt đụng của HS - Tuyờn dương những cỏ nhõn, nhúm thảo luận tớch cực 5. Dặn dũ:Chuẩn bị bài học sau - HS lắng nghe - HS tỡm hiểu tư liệu , truyện kể
File đính kèm:
- PHONG 14.doc