Giáo án lớp 2 - Tuần 14

I - MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

 - Hiểu nghĩa các từ mới: chia lẻ, hợp lại, đùm bọc, đoàn kết.

 - Hiểu nội dung bài: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em trong nhà phải đoàn kết, thương yêu nhau.

2. Kĩ năng:

 a.Rèn kĩ năng đọc:

 - Đọc trơn toàn bài. Đọc phân biệt giọng các nhân vật.

 - Ngắt nghỉ đúng dấu câu và câu dài.

 b. KNS :

 - Xác định giá trị .

 - Tự nhận thức về bản thân.

 - Hợp tác .

 - Giải quyết vấn đề.

3. Thái độ: Giáo dục HS phải đoàn kết, biết yêu thương nhau.

II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

1. GV: Tranh, bảng phụ.

2. HS: SGK, bút chì.

III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

 

doc34 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1384 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 14, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u và ghi bảng.
- HS nghe & mở vở và nhắc lại tên bài.
2) Bài dạy: 
a. Hướng dẫn viết chữ hoa:
* Hướng dẫn quan sát và nhận xét chữ hoa M 
- HS quan sát.
- Chữ hoa M nằm trong khung hình gì ?
- Khung hình chữ nhật 
- Có chiều cao mấy li? Chiều rộng mấy ô?
- Cao 5 li.
- Chữ hoa M gồm mấy nét? Là những nét nào?(HSG)
- Gồm 4 nét: móc ngược trái, thẳng đứng, thẳng xiên và móc ngược phải.
- GV chỉ chữ mẫu và giảng quy trình viết (theo SGV).
+ Nét 1: Đặt bút trên ĐK 2, viết nét móc từ dưới lên, lượn sang phải, DB ở ĐK 6.
+ Nét 2: từ điểm DB của nét 1, đổi chiều bút, viết một nét thẳng đứng xuống ĐK 1.
+ Nét 3: từ điểm DB của nét 2, đổi chiều bút, viết một nét thẳng xiên (hơi lượn ở 2 đầu) lên ĐK 6.
+ Nét 4: từ điểm DB của nét 3, đổi chiều bút viết nét móc ngược phải, DB trên ĐK 2. Giống nét 1 chữ H
- GV vừa nêu quy trình viết vừa viết mẫu.
- H S quan sát và ghi nhớ.
* Chú ý khi viết nét 3 của chữ hơi lượn 2 đầu.
- HS theo dõi .
b. Viết bảng con:
- Yêu cầu HS nhận xét bảng. GV sửa bảng.
- 2 HS lên bảng. Cả lớp viết bảng con.
 viết chưa đúng và đẹp.
- HS theo dõi nhận xét, rút kinh nghiệm cho mình .
 2’
c. Hướng dẫn viết câu ứng dụng
* Giới thiệu câu ứng dụng:
Miệng nói tay làm
- GV giảng nghĩa:
* HD HS quan sát và nhận xét.
- Độ cao của các chữ cái.
- Vị trí của dấu thanh.
- GV viết chữ Miệng vào bảng phụ(Lưu ý HS cách nối M với i )
* HD HS viết chữ Miệng vào bảng con:
d. HD HS viết vào vở tập viết.
- GV nêu yêu cầu viết.
- GV quan sát HS viết, uốn nắn.
e. Chấm chữa bài.
- GV thu bài 5 -> 7 Hs chấm và nhận xét bài viết.
C. Củng cố dặn dò.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn về nhà hoàn thành nốt bài.
- HS đọc câu ứng dụng.
- HS nêu nhận xét.
- Viết bảng con 2 – 3 lượt.
- HS nêu tư thế ngồi viết.
- Viết bài.
- HS nghe.
-HS nghe
Tiết :Tập làm văn
Bài: quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
 Viết tin nhắn
I- Mục tiêu:
 1. Kiến thức: Biết cách viết tin nhắn .
 2. Kĩ năng: 
 - Quan sát tranh, trả lời đúng các câu hỏi về nội dung tranh.
 - Viết được một mẩu nhắn tin ngắn gọn đủ ý.
 3. Thái độ: Giáo dục HS vận dụng điều đã học trong cuộc sống.
II- Đồ dùng dạy học:
GV:Bảng phụ, tranh
HS: Vở, bút.
III- Các hoạt động dạy . học chủ yếu:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 5’
 33’
 2’
A- KTBC 
- Gọi 2 HS đọc bài văn viết về gia đình.
- Nhận xét bài viết, cho điểm.
B- Bài mới.
1) Giới thiệu bài
GV nêu MĐ, YC
2) Hướng dẫn làm bài tập
a) Bài 1: (Miệng): Quan sát tranh, trả lời câu hỏi :
a, Bạn nhỏ đang làm gì ?
b, Mắt bạn nhìn búp bê như thế nào ?
c, Tóc bạn như thế nào ?
d, Bạn mặc áo màu gì ?
- GV treo tranh minh hoạ yêu cầu HS quan sát
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Tranh vẽ những gì ?
- Gọi HS đọc câu hỏi a và trả lời. 
- Gọi HS đọc câu hỏi b và trả lời.
- Gọi HS đọc câu hỏi c và trả lời.
- Gọi HS đọc câu hỏi d và trả lời
- Yêu cầu HS nói liền mạch các câu nói về hoạt động, hình dáng của bạn nhỏ trong tranh
- GV theo dõi, nhận xét và sửa ý.
b) Bài 2: ( Viết): Bà đến nhà đón em đi chơi. Hãy viết một vài câu nhắn lại để bố mẹ biết.
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Vì sao em phải viết tin nhắn ?
(HSG)
- Nội dung tin nhắn cần viết những gì?(HSG)
- Yêu cầu HS viết tin nhắn. Lưu ý HS tin nhắn phải viết ngắn gọn, đầy đủ.
- Yêu cầu HS đọc và sửa tin nhắn của 3 bạn trên bảng và của một số em dưới lớp. 
- GV nhận xét và cho điểm HS .
C- Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc HS chuẩn bị bài tuần 15.
- 2 HS lên bảng
- HS ghi vở.
- HS quan sát tranh.
- 2 HS đọc yêu cầu của bài.
- Tranh vẽ một bạn nhỏ, búp bê, mèo con.
- 1HS đọc, 3HS trả lời, lớp nhận xét.
- 1HS đọc, 3HS trả lời, lớp nhận xét. 
- 1HS đọc, 3HS trả lời, lớp nhận xét.
- 1HS đọc, 3HS trả lời, lớp nhận xét.
- HS làm việc theo cặp, sau đó một số HS trình bày, lớp nhận xét.
- 2HS đọc yêu cầu.
- Vì bà đến nhà đón em đi chơi nhưng bố mẹ không có nhà, em cần viết tin nhắn cho bố mẹ để bố mẹ không lo lắng.
- Em cần viết rõ em đi chơi với bà.
- 3HS viết bảng phụ, cả lớp viết vào nháp.
- Trình bày tin nhắn.
- HS nghe.
Thứ tư ngày 7 tháng 12 năm 2011
 Tiết 1 : toán 
Bài: 55 - 8, 56 - 7, 37 - 8, 68 - 9 (Tiết 65)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
 - HS nắm chắc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số và cách trừ dạng 55 – 8, 
56 – 7, 37 – 8, 68 - 9
2. Kĩ năng: 
 - Biết thực hiện các phép trừ có nhớ (số bị trừ là số có hai chữ số, số trừ là số có một chữ số).- Củng cố cách tìm số hạng chưa biết trong phép cộng.
 - Củng cố cánh vẽ hình theo mẫu.
3. Thái độ: Giáo dục HS say mê tính toán.
II. Đồ dùng dạy học:
1. GV: Bảng phụ, que tính, bảng gài.
2. HS: SGK, vở.
 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 5’
 33’
A. KT BC: 
- GV gọi HS lên bảng làm bài:
Bài 1: Đặt tính và tính
 15 - 8 ; 18 - 9. 
? Nêu cách thực hiện các phép tính trên.
Bài 2: Tìm x : 
 x + 9 = 17 ; x + 7 = 15. 
? Muốn tìm số hạng ta làm thế nào ?
- GV nhận xét cho điểm
B. Bài mới
1) Giới thiệu bài:
GV giới thiệu + ghi bảng.
2) Phép trừ 35 - 8 :
- Có 35 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn bao nhiêu que tính ?
- Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta làm thế nào ?
- Gọi HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính 34 - 8. HS làm bài vào bảng con.
- Nêu cách làm.(HSG)
- Gọi HS nhắc lại cách thực hiện.
3) Phép tính 56 - 7 ; 37 - 8 ; 68 - 9
- Tiến hành tương tự như trên để rút ra cách thực hiện các phép trừ 56 - 7 ; 37 - 8 ; 68 - 9. Yêu cầu HS không sử dụng que tính.
- Gọi HS nhắc lại cách thực hiện.
4) Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Tính
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS chữa bài, chốt: Bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
Bài 2: Tìm x:
- GV yêu cầu HS đọc đề bài. 
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chốt: Cách tìm số hạng chưa biết.
C. Củng cố, dặn dò.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau: 
55 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 - 29
- 2 HS lên bảng + cả lớp làm nháp.
- HS ghi đầu bài.
- Lắng nghe, nhắc lại và tự phân tích đề toán.
- Thực hiện phép trừ 35 - 8 
- Viết 35 rồi viết 8 xuống dưới thẳng cột với 5, viết dấu trừ và kẻ vạch ngang.
* Trừ từ phải sang trái : 5 không trừ được 8, lấy 15 trừ 8 bằng 7, viết 7, nhớ 1. 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
- 3HS nhắc lại cách thực hiện.
- Viết 56 rồi viết 7 xuống dưới thẳng cột với 6, viết dấu trừ và kẻ vạch ngang.
* Trừ từ phải sang trái : 6 không trừ được 7, lấy 16 trừ 7 bằng 9, viết 9, nhớ 1. 5 trừ 1 bằng 4, viết 4.
 * Viết 37 rồi viết 8 xuống dưới thẳng cột với 7, viết dấu trừ và kẻ vạch ngang.
* Trừ từ phải sang trái : 7 không trừ được 8, lấy 17 trừ 8 bằng 9, viết 9, nhớ 1. 3 trừ 1 bằng 2, viết 2 * Viết 68 rồi viết 9 xuống dưới thẳng cột với 8, viết dấu trừ và kẻ vạch ngang.
* Trừ từ phải sang trái : 8 không trừ được 9, lấy 18 trừ 9 bằng 9, viết 9, nhớ 1. 6 trừ 1 bằng 5, viết 5.
- 3HS nhắc lại cách thực hiện.
- HS đọc đề, làm bài ( cột1,2,3), HSG làm cả bài .
- HS đọc đề, làm bài
- 2HS làm trên bảng .
 X + 9 = 27 7 + X = 35
 X = 27 – 9 X = 35 – 7 
 X = 18 X = 28
-HS nhận xét,
- HS nghe.
Thứ năm ngày 8 tháng 12 năm 2011
 Tiết 1:Toán 
Bài: 65 - 38, 46 - 17, 57 - 28, 78 - 29 (Tiết 66)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm chắc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số và cách trừ dạng 
65 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 - 29
2. Kĩ năng: 
 - Biết thực hiện các phép trừ có nhớ trong đó số bị trừ là số có hai chữ số, số trừ cũng là số có hai chữ số.
 - Biết cách thực hiện các phép trừ liên tiếp (tính giá trị biểu thức số) và giải toán có lời văn.
3. Thái độ: Giáo dục HS say mê tính toán.
II. Đồ dùng dạy học:
1. GV: Bảng phụ, que tính, bảng gài.
2. HS: SGK, vở.
 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 5’
 33’
 2’
A. KT BC: 
- GV gọi HS lên bảng làm bài:
Bài 1: Đặt tính và tính
 45 - 8 ; 38 - 9. 
? Nêu cách thực hiện các phép tính trên.
Bài 2: Tìm x : 
 x + 9 = 47 ; x + 7 = 65. 
? Muốn tìm số hạng ta làm thế nào 
- GV nhận xét cho điểm
B. Bài mới
1) Giới thiệu bài:
GV giới thiệu + ghi bảng.
2) Phép trừ 65 - 38 :
- Có 65 que tính, bớt đi 38 que tính. Hỏi còn bao nhiêu que tính ?
- Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta làm thế nào ?
- Gọi HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính 34 - 8. HS làm bài vào bảng con.
- Nêu cách làm.(HSG)
- Gọi HS nhắc lại cách thực hiện.
(HSG)
3) Phép tính 46 - 17 ; 57 - 28 ; 
78 - 29
- Tiến hành tương tự như trên để rút ra cách thực hiện các phép trừ 46 - 17, 57 - 28, 78 - 29. Yêu cầu HS không sử dụng que tính.
- Gọi HS nhắc lại cách thực hiện.
4) Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Tính
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS chữa bài, chốt: 
 + Cách tính.
 + Bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
Bài 2: Số:
- GV yêu cầu HS đọc đề bài. 
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chốt: Cách tính và điền số
Bài 3: Giải toán:
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài.
? Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Yêu cầu giải bài.
- Chữa bài, chốt: câu lời giải, phép tính.
C. Củng cố, dặn dò.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau: Luyện tập.
- 2 HS lên bảng + cả lớp làm nháp.
- HS ghi đầu bài.
- Lắng nghe, nhắc lại và tự phân tích đề toán.
- Thực hiện phép trừ 65 - 38 
- Viết 65 rồi viết 38 xuống dưới sao cho đơn vị thẳng cột đơn vị chục thẳng cột chục, ghi dấu trừ và kẻ gạch ngang.
* Trừ từ phải sang trái : 5 không trừ được 8, lấy15 trừ 8 bằng 7, viết 7, nhớ 1. 3 thêm 1 bằng 4, 6 trừ 4 bằng 2, viết 2.
- 3HS nhắc lại cách thực hiện.
- Viết 46 rồi viết 17 xuống dưới sao cho đơn vị thẳng cột đơn vị chục thẳng cột chục, ghi dấu trừ và kẻ gạch ngang.
- 3HS nhắc lại cách thực hiện.
- HS đọc đề, làm bài cột 1,2,3( HSG làm cả bài ) 3 HS lên bảng 
 85 55 96 66 98 48
- 27 - 18 - 48 - 19 - 19 - 29
 58 37 48 47 69 19
- HS nhận xét bài trên bảng 
- HS đọc đề, làm bài
- 2HS làm trên bảng phụ.
 -6 -10
- HS đọc đề, giải bài.
 Tóm tắt 
 65 tuổi 
 Bà : / / /
 27 tuổi 
 Mẹ : / / 
 ? tuổi 
 Giải
 Năm nay mẹ có số tuổi là :
 65 – 27 = 38 (tuổi ) 
 Đáp số : 38 tuổi 
- HS nhận xét bài trên bảng. 
- HS nghe
Thứ sáu ngày 9 tháng 1

File đính kèm:

  • docTuan 14.doc
Giáo án liên quan