Giáo án lớp 2 - Tuần 10 năm 2012 - 2013
I . MỤC TIÊU:
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
- Đọc trơn toàn bài , chú ý các từ khó dễ lẫn do phương ngữ như : sáng kiến , ngạc nhiên , suy nghĩ , hiếu thảo , điểm 10
- Biết đọc nghỉ hơi các dấu câu và giữa các cụm từ rõ ý; bước đầu biết đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật.
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu
- Hiểu nghĩa các từ mới như : sáng kiến , lập đông , chúc thọ.
- Hiểu nội dung câu chuyện : Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện tấm lòng kính yêu, sự quan tâm với ông bà. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ bài đọc +Bảng phụ chép sẵn câu văn cần luyện đọc.
háu gửi cho ông bà. Để chúc mừng ông bà nhân dịp năm mới. + HS đọc bưu thiếp 2 - Của ông bà gửi cho cháu. Để báo tin ông bà đã nhận được bưu thiếp của cháu và chúc tết cháu. - Để chúc mừng, thăm hỏi, thông báo vắn tắt tin tức. - Năm mới, sinh nhật, ngày lễ lớn. + HS đọc bì thư - Phải ghi địa chỉ người gửi, người nhận rõ ràng, đầy đủ. - Hãy viết bưu thiếp chúc…. - Thực hành viết bưu thiếp và phong bì thư. - Vài HS đọc bài làm. - 3 HS đọc bài - Trả lời. - Lắng nghe. ......................................................................... MĨ THUẬT ( GV bộ môn dạy) ......................................................................... LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TỪ NGỮ VỀ HỌ HÀNG . DẤU CHẤM , DẤU CHẤM HỎI . I. MỤC TIÊU : - Tìm được một số từ nhữ chỉ người trong gia đình, họ hàng (BT1, BT2); xếp đúng từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết vào 2 nhóm họ nội, họ ngoại (BT3). - Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có chỗ trống (BT4). II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - GV: 4 Tờ giấy Toki , bút dạ . Bảng phụ ghi nội dung bài tập 4 . - HS : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: - Tìm từ chỉ sự hoạt động trong các câu sau: + Con voi kéo gỗ + Bóng điện chiếu sáng - Nhận xét , ghi điểm. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu: Trực tiếp . Ghi đề lên bảng 2. Hướng dẫn làm bài tập: BÀI 1: (miệng) - Yêu cầu HS đọc thầm truyện sáng kiến của bé Hà tìm và viết ra giấy nháp những từ chỉ người trong họ hàng gia đình. - GV ghi bảng những từ HS nêu BÀI 2: -Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi thời gian 2’ - Cả lớp và GV nhận xét bổ sung ( cụ, ông, bà, cha, mẹ, chú, bác, cô, dì, thím, cậu, mợ, con dâu, con rễ, cháu chắc, ….) BÀI 3: - Họ nội là những người họ hàng về đằng bố - Họ ngoại là những người họ hàng về đằng mẹ. Khuyến khích HS tìm từ - Cả lớp và GV nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc. BÀI 4: - GV phát giấy khổ to cho 3 HS - Truyện này buồn cười ở chỗ nào? 3. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học - VN kể lại truyện cho bố mẹ nghe. - HS nêu từ chỉ sự hoạt động - Đọc yêu cầu bài tập - HS nêu: bố, ông, bà, con, mẹ, cụ gìa, cô, chú, con cháu, cháu. - Đọc yêu cầu bài tập - HS thảo luận cặp đôi và ghi ra bảng phụ. - HS đính bảng phụ lên bảng - HS đọc kết quả đúng - Đọc yêu cầu bài tập - HS thảo luận nhóm 4 thời gian 3’ . Sau đó 3 nhóm lên bảng thi tiếp sức. - HS đọc kết quả đúng - Đọc yêu cầu và truyện vui. - HS làm bài cá nhân vào giấy vào vở - Những HS làm giấy dán lên bảng. - Cả lớp nhận xét bổ sung. - 2 HS đọc lại truyện vui - HS nêu ................................................................................................................................................................................................................... Thứ năm ngày 1 tháng 11 năm 2012 CHÍNH TẢ (Nghe viết): ÔNG VÀ CHÁU I. MỤC TIÊU: - Nghe viết lại chính xác không mắc lỗi bài thơ “ Ông cháu“ Trình bày đúng hình thức thơ 5 chữ . - Làm được BT2; BT(3)a. - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 3. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. A.Kiểm tra bài cũ : - GV đọc cho HS viết lo nghĩ, ngẫm nghĩ, nghỉ học. - GV nhận xét – Ghi điểm. B. Bài mới : 1.Giới thiệu bài: - Giới thiệu trực tiếp - Ghi đề bài lên bảng. 2. Giảng bài: v Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe - viết. a. Hướng dẫn HS chuẩn bị: - Đọc bài viết 1 lần. - Có đúng là cậu bé trong bài thơ thắng được ông của mình không ? - Bài thơ có mấy khổ thơ ? - Mỗi câu thơ có mấy chữ ? - Vậy khi viết em nên trình bày như thế nào cho đẹp ? - Yêu cầu HS tìm đọc các từ khó viết trong bài. - GV đọc cho HS viết - GV nhận xét , uốn nắn. b. Viết bài vào vở: - Đọc bài cho HS viết. - GV theo dõi, uốn nắn. c. Chấm – Chữa lỗi: - Đọc từng câu cho học sinh dò theo chấm lỗi. - Thu chấm 7- 8 bài. - Chữa lỗi sai. v Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 2: - Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập. * Bài 3:(a) Điền l/n - Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - Gọi 1 HS lên bảng làm thi đua. - Nhận xét, tuyên dương . 3. Củng cố – Dặn dò : - Dặn về nhà chữa lỗi chính tả trong bài. Làm bài 3b. Xem trước bài sau: “Bà cháu”. - Nhận xét tiết học - 1HS lên bảng viết . - Lớp viết vào bảng con. - Lắng nghe. - 1 HS đọc lại bài + Ông nhường cháu, giả vờ thua cho cháu vui. + 2 khổ thơ . + 5 chữ. + Thụt vào lề đỏ 3 ô rồi viết. - Một số HS nêu từ khó viết. - 1HS lên bảng viết . - Lớp viết vào bảng con. - HS nghe và viết bài vào vở - HS đổi vở chấm lỗi. - Tìm 3 chữ bắt đầu bằng c, 3 chữ bắt đầu bằng k. - 2 HS đại diện lên làm thi đua. ( c: ca, cô, cỏ, cáo, cong … k:kẹo, kể, kính, kiện … ) - HS nêu yêu cầu bài tập. - 1HS lên bảng làm, lớp làm vào vở: Lên non mới biết non cao Nuôi con mới biết công lao mẹ thầy - Lắng nghe. ............................................................................... TOÁN: 31- 5 . I. MỤC TIÊU: - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31 - 5 . - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 – 5. - Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng. - Bài tập cần làm: BT1 (dòng 1), BT2 (a, b), BT3, BT4; HS khá, giỏi làm thêm BT1 ( dòng 2), BT2 (c). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng gài - que tính II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định: 2. Bài cũ : - Gọi 2 HS lên bảng sửa bài tập về nhà - HS1 : Đọc thuộc lòng bảng trừ 11 trừ đi một số - HS2: Thực hiện một số phép tính dạng 11 trừ đi một số . - Giáo viên nhận xét ghi điểm. - Nhận xét chung 3. Bài mới: - Giới thiệu bài: - Tựa bài: 31- 5 * Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ 31 - 5 - Nêu bài toán : - Có 31 que tính bớt đi 5 que tính . còn lại bao nhiêu que tính ? - Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm như thế nào ? - Viết lên bảng 31 - 5 + Tìm kết quả : - Yêu cầu sử dụng que tính để tìm kết quả . - Lấy 31 que tính , suy nghĩ tìm cách bớt 5 que tính , yêu cầu trả lời xem còn bao nhiêu que tính - Yêu cầu học sinh nêu cách bớt của mình . * Hướng dẫn cách bớt hợp lí nhất . - Có bao nhiêu que tính tất cả ? - Đầu tiên ta bớt 1 que rời trước . Chúng ta còn phải bớt bao nhiêu que tính nữa ? Vì sao ? - Để bớt được 4 que tính nữa ta tháo 1 bó thành 10 que tính rời . Bớt đi 4 que còn lại 6 que . -Vậy 31 que tính bớt 5 que tính còn mấy que tính ? - Vậy 31 trừ 5 bằng mấy ? -Viết lên bảng 31 - 5 = 26 + Đặt tính và thực hiện phép tính . - Yêu cầu một em lên bảng đặt tính sau đó nêu lại cách làm của mình . - Yêu cầu nhiều em nhắc lại cách trừ . thực hiện tính viết . - Mời một HS khác nhận xét . * Hoạt động 2: Luyện tập + Bài tập 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài . - Yêu cầu 4 HS làm bài trên bảng lớp;lớp tự làm bài vào vở . - Yêu cầu đọc chữa bài . - Giáo viên nhận xét đánh giá + Bài tập 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài - Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào ? - Yêu cầu tự làm bài vào vở . - Gọi 3 HS lên bảng làm , mỗi em làm một ý . - Yêu cầu 3 em lên bảng nêu rõ cách đặt tính và thực hiện tính của từng phép tính . - Nhận xét ghi điểm . + Bài tập 3 - Gọi một học sinh đọc đề bài . - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán yêu cầu ? - Yêu cầu học sinh giải thích vì sao lại thực hiện phép tính 51 - 6 - Yêu cầu tự tóm tắt và giải bài . -Yêu cầu cả lớp làm vào vở . - Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm học sinh . + Bài tập 4: - Yêu cầu 1 HS đọc đề bài . -Yêu cầu HS trả lời . -Yêu cầu nhiều em trả lời . - Giáo viên nhận xét đánh giá 4. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà xem lại bài học và làm bài tập; Chuẩn bị bài tiết sau: 51 - 15. - Hát - Hai HS lên bảng mỗi em làm một yêu cầu . - HS1 nêu ghi nhớ bảng 11 trừ đi một số . - HS2 . Lên bảng thực hiện . - Học sinh khác nhận xét . - HS nhắc lại tựa bài. - Quan sát và phân tích đề toán . - Thực hiện phép tính trừ 31 - 5 - Thao tác trên que tính và nêu còn 16 que tính - Nêu cách làm . - Có 31 que tính ( gồm 3 bó và 1 que rời ) - Bớt 4 que nữa . - Vì 1 + 4 = 5 - Còn 26 que tính . - 31 trừ 5 bằng 26 31 - 5 26 (1 không trừ được 5 lấy 11 trừ 5 bằng 6 . Viết 6 , nhớ 1 . 3 trừ 1 bằng 2). - Một HS đọc đề bài . - 4 HS làm bài trên bảng; Cả lớp tự làm vào vở . 51 41 61 31 - 8 - 3 - 7 - 9 43 38 54 22 - Em khác nhận xét bài bạn . - Một HS đọc đề bài - Lấy số bị trừ trừ đi số trừ . - Lớp thực hiện vào vở . - Ba HS lên bảng thực hiện . 51 21 71 - 4 - 6 - 8 47 15 63 - HS nhận xét - HS đọc đề bài. - Có 51 quả trứng lấy đi 6 quả trứng - Hỏi còn lại bao nhiêu quả trứng. * Tóm tắt: - Có 51 quả trứng . - Lấy đi : 6 quả trứng . - Còn lại ...? quả trứng * Giải : - Số quả trứng còn lại là : 51 - 6 = 45 ( quả trứng ) Đáp số: 45 quả trứng . - HS khác nhận xét bài bạn - Một HS đọc đề - Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm O . - Một em khác nhận xét bài bạn . - Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện tập . - Về học bài và làm các bài tập còn lại; Xem trước bài tiếp theo. ........................................................................ LUYỆN CHÍNH TẢ: ........................................................................ LUYỆN TOÁN: .............................................................................................................................................................................................. Thứ sáu ngày 2 tháng 11 năm 2012 TOÁN: 51 – 15 I. MỤC TIÊU: - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 - 15 . - Vẽ được hình tam giác theo mẫu (vẽ trên giấy kẻ ô li). - Bài tập cần làm: BT1 (cột 1, 2, 3), BT2 (a, b), BT4; HS khá, giỏi làm thêm BT1 (cột 4, 5), BT2 (c), BT3. II/CHUẨN BỊ : - Bảng gài - que tính III/LÊN LỚP : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định: 2. Bài kiểm: - Gọi 2 HS lên bảng sửa bài tập về nhà - HS1 : Đặt tính rồi tính : 71 - 6 ; 41 - 5 - Nêu cách thực hiện phép tính 71- 6 - HS2: Thực hiện tìm x : x + 7 = 51 . - Giáo viên nhận xét ghi điểm. - Nhận xét chung 3. Bài mới: - Giới thiệu b
File đính kèm:
- GA Tuan 10 . L2 .doc