Giáo án lớp 2 - Tuần 10
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Kiến thức: Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ. Hiểu nghĩa các từ mới và nội dung, ý nghĩa câu chuyện: Bộ Hà rất yờu quý, kính trọng ông, bà. Để thể hiện tính cảm đó của mỡnh, bộ đó suy nghĩ và cú sỏng kiến phải trọn một ngày làm ngày lễ cho ụng bà. Cõu chuyện khuyờn cỏc em phải biết kớnh trọng, yêu thương ông bà của mỡnh.Trả lời được câu hỏi SGK
2. Kĩ năng: HS ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ, đọc phân biệt lời kể với lời các nhân vật (Hà, ông, bà).
3. Thái độ: Giáo dục HS biết quan tâm và chăm sóc ông bà và những người thân trong gia đỡnh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK. Bảng phụ viết câu khó.
HS: SGK, vở ghi đầu bài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ng cháu, giả vờ thua cho cháu vui - Trong bài thơ có mấy dấu 2 chấm và ngoặc kép - 2 lần dùng dấu 2 chấm trước câu nói của cháu và câu nói của ông Cháu vỗ tay hoan hô: " Ông thua cháu ông nhỉ" " Bế cháu, ông thủ thỉ Cháu khẻo hơn ông nhiều" * HS viết bảng con những tiếng khó - Vật, kẹo, thua, hoan hô, chiều * Giáo viên đọc HS viết bài - Học sinh viết vở * Chấm chữa bài - GV đọc lại toàn bài. - Học sinh đổi vở soát lỗi - Giáo viên thu ( 5 – 7 bài chấm) 3.3. Làm bài tập: *Bài 2: Giáo viên mở bảng phụ đã viết quy tắc chính tả c/k . HS đọc ghi nhớ - Bảng phụ - Cho lớp 3 nhóm thi tiếp sức ( Bình chọn nhóm nhất) *Ví dụ: ca, co, cô, cá, cam, cám, cói, cao, cào, cáo, cối, cỏng, cổng, cong, cộng, công… - Kìm, kim, kéo, keo, kẹo, ké, ke, kẻ, kệ, khích, khinh, kiên… *Bài 3 a: 1 HS đọc yêu cầu. - Giáo viên nhận xét. - Học sinh làm SGK - Nhận xét ( 1 em lên điền) a. lên non, non cao, nuôi con, công lao, lao công b. Dạy bảo, cơn bão, lặng lẽ, số lẻ, mạnh mẽ, sứt mẻ, áo vải, vương vãi. 4. Củng cố: Nhắc lại ND bài. 5. Dặn dò: Về làm bài VBT. ===================***==================== Tiết 2: Toán 31 - 5 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng . 2. Kĩ năng: Vận dụng bảng trừ đã học để thực hiện các phép trừ dạng 31 – 5 khi làm tính và giải bài toán. 3. Thái độ: Giáo dục HS lòng say mê học Toán. II. Đồ dùng dạy học: GV: -3 bó chục que tính và 1 que tính dời. HS: Bảng con. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định: 2. Bài cũ. - Hát 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài. 3.2.HD thực hiện phép trừ 31 - 5. - Hướng dẫn HS thao tác trên que tính. - Vậy 31 - 5 = ? - HS quan sát và thực hiện, nêu kết quả. *Vậy 31 – 5 = 26 - Hướng dẫn HS đặt tính rồi tính. 31 * 1 không trừ được 5 lấy 11 5 trừ 5 bằng 6, viết 6 nhớ 1 26 * 3 trừ 1 bằng 2, viết 2 - Yêu cầu HS nhắc lại cách thực hiện. - HS nhắc lại. 3.3. Thực hành. *Bài 1: Tính. - Yêu cầu HS nêu miệng. - 1 HS nêu yêu cầu bài - Nêu miệng kết quả. 51 41 61 31 81 8 3 7 9 2 43 38 54 22 79 - HS khỏ giỏi 21 71 11 41 91 8 5 9 3 36 82 4 6 - Giáo viên nhận xét. 17 65 *Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt - Học sinh nêu yêu cầu bài tập. - Gợi ý, yêu cầu HS làm bảng con. - HS làm bảng con. a) 51 và 4; b) 21 và 6; HS khỏ giỏi c) 71 và 8 51 21 71 4 6 8 - GV nhận xét. 47 15 63 *Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc đề bài - Hướng dẫn yêu cầu HS tự làm. - Lớp làm vào vở, 1 em lên bảng làm. Túm tắt Gà đẻ : 51 quả. Mẹ lấy: 6 quả. Cũn lại:……quả? Bài giải: Số trứng còn lại là: 51 – 6 = 45 ( quả) Đáp số: 45 quả trứng - GV thu vở chấm nhận xét. *Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS quan sát thảo luận nhóm đôi. - Nhận xét kết luận. -Học sinh đọc đề bài - Thảo luận nêu miệng. I C * Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm 0. A I O D I I B 4. Củng cố: Nhắc lại ND bài. 5. Dặn dò: Về làm bài trong VBT. ======================***=================== Tiết 3: Luyện đọc Bưu thiếp I. Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức: Hiểu được nội dung bưu thiếp, tác dụng của bưu thiếp, cách viết 1 bưu thiếp, cách ghi 1 phong bì thư. 2. Kĩ năng: HS nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài, đọc với giọng tình cảm, nhẹ nhàng, rõ ràng, rành mạch. 3. Thái độ: Giáo dục HS biết quan tâm tới mọi người. II. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ, bưu thiếp và phong bì . HS: Mỗi HS mang bưu thiếp, 1 phong bì thư. III. Các hoạt động dạy học: 1.ổn định: 2. Bài cũ: - Hát 3. Bài mới. 3.1. Giới thiệu bài: 3.2 Luyện đọc: - GV đọc mẫu- Hướng dẫn cách đọc. - Đọc từng câu. - HS tiếp nỗi nhau đọc. + Hướng dẫn đọc đúng các từ khó trong bài. + Đọc cỏ nhõn- đồng thanh - Đọc từng đoạn trước lớp (Lần 1). - HS nối tiếp nhau đọc. + Đọc cỏ nhõn- đồng thanh - Đọc từng đoạn trước lớp (Lần 2). - Đọc từng đoạn trong nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm. - Đại diện các nhóm thi đọc. 3.3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: *Câu 1: - 1 HS đọc yêu cầu. - Bưu thiếp đầu là của ai gửi cho ai ? - Của cháu gửi cho ông bà. - Gửi để làm gì ? - Gửi chúc ông bà…mỗi. *Câu 2: - 1 HS đọc yêu cầu. - Bưu thiếp thứ 2 là của ai gửi cho ai ? - Của ông bà gửi cho cháu - Gửi đề làm gì ? - Để báo tin cho ông bà…chúc tết cháu. *Câu 3: - 1 HS đọc yêu cầu. - Bưu thiếp dùng để làm gì ? - Để chúc mừng, thăm hỏi, thông báo vắn tắt tin tức. *Câu 4: - 1 HS đọc yêu cầu. *Chúc thọ ông bà cùng nghĩa với mừng sinh nhật ông bà, nhưng chỉ nói chúc thọ nếu ông bà đã già (thường trên 70). 3.4. Thực hành viết bưu thiếp: - Hướng dẫn cách viết. - HS viết bưu thiếp và phong bì - Gọi HS đọc trước lớp. - Nhận xét, ghi điểm. - Nhiều HS nối tiếp nhau đọc. 4. Củng cố: Nhắc lại ND bài. 5. Dặn dò: Đọc lại bài, chuẩn bị bài sau. ========================***====================== Tiết 7: Toán ễN LUYỆN VỞ BÀI TẬP ( trang 50) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng. 2. Kĩ năng: HS vận dụng bảng trừ đã học để thực hiện các phép trừ và giải bài toán. 3. Thái độ: Giáo dục HS lòng say mê học Toán. II. Đồ dùng dạy học: GV: SGK, VBT HS: Bảng con, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học: 1.ổn định: 2. Bài cũ. 3. Bài mới. 3.1 Giới thiệu bài. 3.2. Hướng dẫn làm bài tập. *Bài 1: Số?. - Yêu cầu HS nêu miệng. - GV nhận xét. - Hỏt - 1 HS nêu yêu cầu bài - Nêu miệng kết quả. 7 + 4 = 11 5 + 6 = 11 2 + 9 = 11 4 + 7 = 11 6 + 5 = 11 9 + 2 = 11 11 - 7 = 4 11 - 5 = 6 11 - 2 = 9 11 - 4 = 7 11 - 6 = 5 11 - 9 = 2 *Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh: - Học sinh nêu yêu cầu bài tập. - Gợi ý, yêu cầu HS làm bảng con. - GV nhận xét. - HS làm bảng con. 11 - 9 11 - 6 11 - 4 11 - 8 - - - - 11 11 11 11 9 6 4 8 2 5 7 3 *Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc đề bài - Hướng dẫn yêu cầu HS tự làm. - Lớp làm vào vở, 1 em lên bảng làm. Túm tắt Bài giải: Cú : 11 quả đào. Số bưởi cũn lại là: Đó cho : 5 quả đào. 11 - 5 = 6 ( quả) Cũn lại:............quả? Đáp số: 6 quả đào - GV thu vở chấm nhận xét. + - *Bài 4: ? - Gọi HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS quan sát thảo luận nhóm đôi. - GV + lớp nhận xột tuyờn dương. 4. Củng cố: Nhắc lại ND bài. 5. Dặn dò: Về làm bài trong VBT - Học sinh đọc đề bài - Thảo luận nêu miệng. 9 + 9 = 18 11 - 5 = 6 11 - 4 = 7 11 + 5 = 16 11 - 8 = 3 11 - 11 = 0 ====================***===================== Soạn ngày 31 thỏng 10 năm 2013 Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 1 tháng 11 năm 2013 Tiết 1 : Tập làm văn Kể NGẮN VỀ người thân I. Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức: Biết kể về ông, bà hoặc 1 người thân, thể hiện tình cảm đối với ông bà, người thân. 2. Kĩ năng: Viết lại được những điều vừa kể thành 1 đoạn văn ngắn ( 3 – 5 câu) 3. Thái độ: Giáo dục HS biết quan tâm đến mọi người trong gia đình. II. Đồ dùng dạy học: GV: Tranh minh họa bài tập 1(SGK) HS: VBT- TV. III. Các hoạt động dạy học: 1.ổn định: 2.Bài cũ: 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn làm bài tập: - Hát *Bài 1: Miệng - HS đọc yêu cầu bài - Gợi ý, yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. - Kể trong nhóm. - GV quan sát, HD các nhóm. - Yêu cầu các nhóm trình bày. - Nhận xét tuyên dương. - Đại diện các nhóm kể trước lớp. *VD: Bà em năm nay 60 tuổi. Trước khi nghỉ hưu, bà dạy ở trường Tiểu học. Bà rất yêu thương, chăm sóc, chiều chuộng em * Bà em năm nay đã 60 tuổi nhưng tóc bà vẫn còn đen. Trước khi nghỉ hưu bà là cô giáo dạy ở trường Tiểu học. Bà rất yêu nghề dạy học và yêu thương học sinh. Em rất yêu bà vì bà hiền hậu và rất chiều chuộng em , cái gì ngon bà cũng phần cho em. Em làm điều gì sai, bà không mắng mà bảo em nhẹ nhàng. *Bài 2: Viết - 1 HS đọc yêu cầu bài - Gợi ý, yêu cầu HS tự làm. - Học sinh làm bài VBT- TV. -Yêu cầu HS đọc bài trước lớp. - nhiều học sinh đọc bài viết. - Nhận xét, ghi điểm. 4. Củng cố: Nhắc lại ND bài. 5. Dặn dò:Về viết lại bài . ====================***==================== Tiết 2: Toán 51- 15 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp HS: Củng cố về tìm thành phần chưa biết của phép cộng (vận dụng phép trừ có nhớ) 2. Kĩ năng: HS thực hiện được phép trừ ( có nhớ) số bị trừ là số có 2 chữ số và chữ số hàng đơn vị là 1, số trừ là số có 2 chữ số. Tập vẽ hình tam giác khi biết 3 đỉnh. 3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập. II. Đồ dùng dạy học. GV: 5 bó chục que tính và một que tính rời. HS: SGK, bảng con, vở ụly. III. Các hoạt động dạy học. 1.ổn định: 2. Bài cũ: - Hát 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài. 3.2. HD thực hiện phép trừ 51- 15. - Giáo viên thao tác trên que tính. - HS quan sát và nhận biết: * Để bớt đi 5 que tính ta bớt đi 1 que tính rời rồi lấy 1 bó 1 chục tháo được 10 que tính rời, bớt tiếp 4 que tính nữa còn 6 que tính. * Để bớt 1 chục que tính, tâ lấy tiếp 1 bó 1 chục que tính nữa. Như thế đã lấy đi 1 bó chục rồi lấy tiếp 1 bó 1 chục nữa, tiếp lấy đi thêm 1 bằng 2 (bó 1 chục). * Cuối cùng còn 3 chục, 6 que tính rời tức là còn 36 que tính. *vậy 51 – 15 = 36 - Hướng dẫn học sinh đặt theo cột dọc. 51 * 1 không trừ được 5, lấy 11 trừ 5 15 bằng 6, viết 6 nhớ 1. 36 * 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3. - Yêu cầu HS nhắc lại cách thực hiện. - HS nhắc lại. 3.3. Thực hành *Bài 1: Tính - Yêu cầu HS làm bảng con. - Nhận xét, ghi bảng. *Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: - Gọi HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS làm vở. - GV nhận xét, chấm bài. *Bài 3: Tìm x HS khỏ giỏi - GV cho học sinh nhắc lại quy tắc muốn tìm 1 số hạng chưa biết. - Yêu cầu HS làm vào vở. - GV thu vở chấm nhận xét *Bài 4: Vẽ hình theo mẫu - Hướng dẫn HS vẽ hình tam giác theo mẫu . - GV nhận xét, ghi điểm. 4. Củng cố: Nhắc lại ND bài. 5. Dặn dò: Về làm bài trong VBT. - HS đọc yêu cầu. - HS làm bảng con. - - - - - - 81 31 51 41 71 61 46 17 19 12 26 34 35 14 32 29 45 27 - HS khỏ giỏi - - - - 71 61 91 81 38 25 49 55 33 36 42 26 - HS nêu yêu cầu bài. - Lớp là
File đính kèm:
- PHONG 10.doc