Giáo án lớp 2 môn Toán - Tuần 10
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : Giúp học sinh củng cố về :
- Tìm số hạng trong một tổng. Phép trừ trong phạm vi 10.
- Giải toán có lời văn. Bài toán trắc nghiệm có 4 lựa chọn.
2.Kĩ năng : Rèn tính đúng, chính xác các dạng toán tìm số hạng trong một tổng.
3.Thái độ : Phát triển tư duy toán học.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên : Hình vẽ bài 1.
2. Học sinh : Sách, vở BT, nháp, bảng con.
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC:
1. Khởi động
2.Bài cũ : Nêu cách tìm số hạng trong một tổng ?
-Ghi : Tìm x : x + 8 = 19
x + 13 = 38
41 + x = 75
-Nhận xét, cho điểm.
3.Dạy bài mới :
– 7, 37 – 8, 68 – 9. a/ Phép trừ 55 – 8. Nêu vấn đề: Có 55 que tính, bớt đi 8 que tính.Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? -Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm thế nào ? -Giáo viên viết bảng : 55 – 8. -Mời 1 em lên bảng thực hiện tính trừ. Lớp làm nháp. -Em nêu cách đặt tính và tính ? -Bắt đầu tính từ đâu ? -Vậy 55 – 8 = ? Viết bảng : 55 – 8 = 47. b/ Phép tính : 56 – 7, 37 – 8, 68 – 9. -Nêu vấn đề : -Gọi 1 em lên đặt tính. -Em tính như thế nào ? -Ghi bảng : 56 – 7 = 49. c / Phép tính : 37 – 8. d/ Phép tính 68 – 9. Hoạt động 2 : Luyện tập . Mục tiêu : Aùp dụng phép tính trừ có nhớ dạng 55 – 8, 56 – 7, 37 – 8, 68 – 9 để giải các bài toán có liên quan. Củng cố cách tìm số hạng chưa biết trong một tổng. Củng cố biểu tượng về hình tam giác, hình chữ nhật. Bài 1 : -Gọi 3 em lên bảng. Lớp tự làm. -Nhận xét, cho điểm. Bài 2 : -Tại sao lấy 27 – 9 ? -Muốn tìm số hạng chưa biết em tìm như thế nào ? -Nhận xét, cho điểm. Bài 3 :Trực quan : Hình chữ nhật ghép với hình tam giác. -Mẫu gồm có những hình nào ? -Gọi 1 em lên chỉ. -Nhận xét, cho điểm. -Nghe và phân tích đề toán. -1 em nhắc lại bài toán. -Thực hiện phép trừ 55 - 8 -1 em lên đặt tính và tính. 55 -8 47 -Viết 55 rồi viết 8 xuống dưới, sao cho 8 thẳng cột với 5 (đơn vị). Viết dấu – và kẻ gạch ngang. -Bắt đầu tính từ hàng đơn vị (từ phải sang trái) 5 không trừ được 8, lấy 15 trừ 8 bằng 7 viết 7 nhớ 1, 5 trừ 1 bằng 4 viết 4. Vậy : 55 – 8 = 47. -Nhiều em nhắc lại cách đặt tính và tính. - Nghe và phân tích đề toán. -1 em nhắc lại bài toán. -Thực hiện phép trừ 56 - 7 -1 em lên đặt tính và tính. 56 -7 49 -Viết 56 rồi viết 7 xuống dưới, sao cho 7 thẳng cột với 6 (đơn vị). Viết dấu – và kẻ gạch ngang. -Bắt đầu tính từ hàng đơn vị (từ phải sang trái) 6 không trừ được 7, lấy 16 trừ 7 bằng 9 viết 9 nhớ 1, 5 trừ 1 bằng 4 viết 4. Vậy 56 – 7 = 49. -1 em lên đặt tính và tính. 37 7 không trừ được 8, lấy 17 trừ -8 8 bằng 9, viết 9 nhớ 1, 3 trừ 1 29 bằng 2 viết 2.Vậy 37 – 8 = 29 -1 em lên đặt tính và tính 68 8 không trừ được 9, lấy 18 trừ –9 9 bằng 9 viết 9 nhớ 1, 6 trừ 1 59 bằng 5 viết 5. 68 – 9 = 59 -4 em nhắc lại cách tính 4 bài. -3 em lên bảng làm, mỗi em 1 cột. 45 96 87 -9 -9 -9 36 87 78 -Nhận xét. -Tự làm bài. x + 9 = 27 x = 27 – 9 x = 18 -Vì x là tìm số hạng chưa biết.Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. -1 em nêu. -Quan sát. -Hình chữ nhật và tam giác. -1 em lên chỉ hình chữ nhật, tam giác. 4. Củng cố : Khi đặt tính cột dọc phải chú ý gì ? -Thực hiện bắt đầu từ đâu ? -Nhận xét tiết học. Dặn dò- Học bài. Rút kinh nghiệm : ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Bài : 65 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 – 29 Tuần 14 Tiết 67 Ngày soạn : Ngày dạy: I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Giúp học sinh : - Biết cách thực hiện các phép trừ có nhớ dạng 65 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 – 29. - Aùp dụng để giải các bài toán có liên quan - Củng cố giải bài toán có lời văn bằng một phép tính trừ (bài toán về ít hơn) 2. Kĩ năng : Rèn làm tính nhanh, giải toán đúng chính xác. 3. Thái độ : Phát triển tư duy toán học cho học sinh. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Giáo viên : Hình vẽ bài 3, bảng phụ. 2. Học sinh : Sách, vở BT, bảng con, nháp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động 2. Bài cũ : Luyện tập tìm số bị trừ. -Ghi : 56 – 8 47 - 19 78 - 9 -Nhận xét, cho điểm. 3. Dạy bài mới : a) Giới thiệu bài. b) Các hoạt động TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ 65 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 – 29. Mục tiêu : Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong đó số bị trừ có hai chữ số, số trừ cũng có hai chữ số. Biết thực hiện các phép trừ liên tiếp (tính giá trị biểu thức số) và giải toán có lời văn. a/ Phép trừ 65 - 38 Nêu vấn đề: Có 65 que tính, bớt đi 38 que tính.Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? -Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm thế nào ? -Giáo viên viết bảng : 65 – 38. -Mời 1 em lên bảng thực hiện tính trừ. Lớp làm nháp. -Em nêu cách đặt tính và tính ? -Bắt đầu tính từ đâu ? -Vậy 65 – 38 = ? -Viết bảng : 65 – 38 = 27. b/ Phép tính : 46 – 17, 57 – 28, 78 –29. -Ghi bảng : 46 – 17, 57 – 28, 78 –29. -Gọi 3 em lên đặt tính và tính. -Gọi 3 em nêu cách thực hiện phép trừ. Bài 1 : -Nhận xét, cho điểm. Hoạt động 2 : Luyện tập . Mục tiêu : Aùp dụng phép tính trừ có nhớ dạng 65 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 – 29 để giải các bài toán có liên quan. Củng cố giải bài toán có lời văn bằng một phép tính trừ (bài toán về ít hơn). Bài 1 : Yêu cầu gì ? -Gọi 3 em lên bảng. Lớp tự làm. -Viết bảng : c c c -Nhận xét, cho điểm. Bài 2 : -Bài toán thuộc dạng gì ? -Muốn tính tuổi mẹ ta làm như thế nào ? -Nhận xét, cho điểm. -Nghe và phân tích đề toán. -1 em nhắc lại bài toán. -Thực hiện phép trừ 65 - 38 -1 em lên đặt tính và tính. 65 -38 27 -Viết 65 rồi viết 38 xuống dưới, sao cho 8 thẳng cột với 5 (đơn vị), 3 thẳng cột với 6.Viết dấu – và kẻ gạch ngang. -Bắt đầu tính từ hàng đơn vị (từ phải sang trái) 5 không trừ được 8, lấy 15 trừ 8 bằng 7 viết 7 nhớ 1, 3 thêm 1 là 4, 6 trừ 4 bằng 2 viết 2. * 65 – 38 = 27. -Nhiều em nhắc lại và làm bài : 85 – 27, 55 – 18, 95 – 46, 75 – 39, 45 – 37 ( 5 em lên bảng). Nhận xét. - Đọc phép tính. -3 em lên bảng làm. 46 57 78 -17 -28 -29 29 29 49 -3 em trả lời. -Cả lớp làm bài (3 em lên bảng làm) 96 – 48, 98 – 19, 76 – 28. -Nhận xét. -Điền số thích hợp vào ô trống. -3 em lên bảng làm. -Nhận xét. -1 em đọc đề. -Về ít hơn vì kém hơn là ít hơn. -Lấy tuổi bà trừ đi phần hơn. -Làm bài. -Chú ý sao cho đơn vị thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột với chục. -Từ hàng đơn vị. 4. Củng cố : Khi đặt tính cột dọc phải chú ý gì ? -Thực hiện bắt đầu từ đâu ? -Nhận xét tiết học. Dặn dò- Học bài. Rút kinh nghiệm : ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Bài : LUYỆN TẬP Tuần 14 Tiết 68 Ngày soạn : Ngày dạy: I/ MỤC TIÊU : 1.Kiến thức : Giúp học sinh củng cố về : - Các phép trừ có nhớ đã học (tính nhẩm, tính viết) - Bài toán về ít hơn. - Biểu tượng hình tam giác. 2.Kĩ năng : Rèn kĩ năng đặt tính nhanh, giải toán đúng. 3.Thái độ : Phát triển tư duy toán học. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.Giáo viên : 4 mảnh bìa hình tam giác. 2.Học sinh : Sách, vở BT, nháp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC : 1. Khởi động 2 : Bài cũ : Mục tiêu : Kiểm tra phép trừ số có hai chữ số với số có hai chữ số có nhớ, tìm số hạng. -Ghi : 54 – 6 24 – 15 x + 77 = 74 -Nêu cách đặt tính và tính, tìm x. -Nhận xét. 3 Dạy bài mới : a) Giới thiệu bài. b) Các hoạt động TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Hoạt động 1 : Làm bài tập. Mục tiêu : Các phép trừ có nhớ đã học (tính nhẩm, tính viết). Bài toán về ít hơn.Biểu tượng hình tam giác. Bài 1 : Nhẩm và ghi kết quả. -Nhận xét. Bài 2: Yêu cầu gì ? -Hãy so sánh : 15 – 5 – 1 và 15 – 6 ? -So sánh 5 + 1 và 6 ? -Giải thích vì sao 15 – 5 – 1 = 15 – 6 ? -Kết luận : Khi trừ một số đi một tổng cũng bằng số đó trừ đi từng số hạng. Vì thế khi biết 15 – 5 – 1 = 9 có thể ghi ngay kết quả của 15 – 6 = 9. Bài 3 : Yêu cầu gì ? -Nhận xét. Bài 4 : Gọi 1 em đọc đề. -Bài toán thuộc dạng gì ? -Nhận xét, cho điểm. Bài 5 : Trò chơi xếp hình. -Nhẩm và ghi kết quả. -HS nối tiếp nhau thông báo kết quả. -Tính nhẩm. -HS làm bài. Đọc chữa 15 – 5 – 1 = 9 15 – 6 = 9 -Bằng nhau (9). -5 + 1 = 6. -Vì 15 = 15, 5 + 1 = 6 nên 15 – 5 – 1 = 15 – 6 -Đặt tính rồi tính. -4 em lên bảng ( nêu cách đặt tính và tính). Lớp làm bài. -1 em đọc đề. -Về ít hơn. -Tóm tắt Mẹ vắt : 50l Chị vắt : 18l ?l Giải Số lít sữa chị vắt được là : 50 – 18 = 32 (l) Đáp số 32 l -Thi giữa các tổ. Tổ nào xếp nhanh đúng sẽ thắng cuộc. -1 em nêu. 4.Củng cố : Nhắc lại cách đặt tính và tính các phép trừ có nhớ ? -Nhận xét tiết học. Dặn dò- Học cách đặt tính và tính 54 - 18 Rút kinh nghiệm : --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Bài : BẢNG TRỪ Tuần 14 Tiết 69 Ngày soạn : Ngày dạy: I/ MỤC TIÊU : 1.Kiến thức : - Củng cố các bảng trừ có nhớ : 11, 12, 13,
File đính kèm:
- GA TOAN L 2(1).doc