Giáo án lớp 2 môn Toán - Tuần 1

I./ Mục tiêu.

- Giúp học sinh cũng cố về .

· Kiến thức:Đọc viết các số trong phạm vi 10

· KĨ năng: Số có 1 chữ số, số có 2 chữ số.

· Số liền trước, số liền sau.

· Thái độ : Rèn thái độ học toán.

II./ Đồ dùng dạy học .

- Giáo viên : Viết nội dung BT1 lên bảng.

- Học sinh : dụng cụ học toán.

III./ Các hoạt động dạy học.

1./Khởi động .

2./Kiễm tra bài cũ.- Kiểm tra đồ dùng học môn toán

3./ Bài mới :

a) Giới thiệu bài mới:

b) Các hoạt động

 

doc93 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1376 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 môn Toán - Tuần 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Chúng ta khoanh chữ nào ? vì sao ?
_ HS làm bài miệng.
_ Đặt rồi tính.
_ HS làm bài
38 + 5 48 + 24 68 + 13
38
 5
+
48
 24
+
68
 13
+
_ HS nêu cách đặt tính và tính.
_ Giải bài toán theo tóm tắt.
_ Bài toán cho biét có 28 cái kẹo chanh và 26 cái kẹo dừa.
_ Số kẹo cả 2 gói
Giải
 Số kẹo cả 2 gói là:
 28 + 26 = 54 ( cái kẹo )
 ĐS: 54 cái kẹo.
_ Chữa: 28 cộng 9 bằng 37, 37 cộng 11 bằng 48, 48 cộng 25 bằng 73.
_ Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
_ Tính tổng 28 + 4 và khoanh vào kết quả.
_ 32 vì 28 + 4 = 32.
35 + 28 = ?
18 + 5 + 9 = ?
So sánh 29 + 25 và 24 + 30.
32 cộng bao nhiêu bằng 49.
Sợi dây thứ nhất dài 30 cm, sợi thứ hai dài 2dm. Hỏi cả 2 sợi dây dài bao nhiêu dm?
4. Củng cố. 
 _ GV tổ chức trò chơi “ leo núi “ 
 _ Chuẩn bị: Hình vẽ dãy núi và 2 con rối. Có đính nam châm. 
_ GV nêu 1 số câu hỏi.
_ Về xem lại bài – chuẩn bị bài sau “ hình chữ … tứ giác “
_ Nhận xét tiết học.
Rút kinh nghiệm: -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài : HÌNH CHỮ NHẬT
 Tuần 5 Tiết 23 
 Ngày dạy : Ngày soạn : 
I. Mục tiêu. Giúp HS.
 _ Kiến thức : Giúp HS có biểu tượng ban đầu về HCN – hình tứ giác.
 _ Kĩ năng: Vẽ hình tứ giác., HCN bằng cách nối các điểm cho trước.
 _ Thái độ:Nhận ra hình tứ giác, HCN trong các hình cho trước.
II. Đồ dùng dạy học.
 _ GV: 1 số bìa HCN – hình tứ giác.
 _ HS: dụng cụ học toán.
III. Các hoạt động dạy học.
Khởi động :
Kiểm Tra bài cũ:
 _ GV thu 1 số VBT HS làm ở nhà chấm điểm.
 _ Nhận xét.
Bài mới.
a) Giới thiệu bài 
b) Các hoạt động 
Tl
Họat động dạy 
Họat động học
Hoạt động 1: Giới thiệu bài: 
Mục tiêu : Ở lớp các em đã được biết đến hình vuông, tròn, hình tam giác. Trong bài học hôm nay các em sẽ được biết thêm về HCN – hình tứ giác.
_ GV ghi tựa bài lên bảng.
*Hoạt động 2: Giới thiệu hình chữ nhật.
Mục tiêu: Hình thành cho học sinh hình chữ nhật
_ Dán lên bảng tấm bìa HCN và nói đây là HCN.
_ Yêu cầu HS lấy trong đồ dùng 1 HCN.
_ Vẽ lên bảng HCN ABCD và hỏi: Đây là hình gì ?
_ Hãy đọc tên hình ?
_ Hình này có mấy cạnh ?
_ Hình này có mấy đỉnh ?
_ Đọc tên HCN có trong phần bài học.
_ HCN gần giống hình nào đã học ?
Hoạt động 3:Giới thiệu hình tứ giác.
Mục tiêu: Hình thành cho học sinh hình tứ giác
_ Vẽ hình tứ giác CDEG và giới thiệu đây là hình tứ giác.
_ Hình này có mấy cạnh.
_ Hình này có mấy đỉnh.
_ Nêu: Các hình có 4 cạnh, 4 đỉnh được gọi là hình tứ giác.
+ Hình như thế nào được gọi là hình tứ giác ?
+ Đọc tên các hình tứ giác trong bài học.
 Hỏi: có người nói HCN cũng là hình tứ giác. Theo em như vậy đúng hay sai ? Vì sao ?
_ HCN và hình vuôngcũng là hình tứ giác đặc biệt.
_ Hãy nêu tên các hình trong bài.
*Hoạt động 4: thực hành.
Mục tiêu: Học sinh vẽ được hình tứ giác., HCN bằng cách nối các điểm cho trước.
+ Bài 1.
_ Gọi 1 em đọc yêu cầu đề bài.
_ HS nối – gọi HS đọc tên hình
_ Hình tứ gíac nối là hình nào ?
+ Bài 2.
_ Yêu cầu HS đọc đề bài – HS quan sát hình vào vở BT và tô màu các HCN.
+ Bài 3.
_ Gọi HS đọc yêu cầu.
A
B
E
D
C
_ HD: kẻ thêm nghĩa là vẽ 1 đoạn nữa vào hình – vẽ câu a lên bảng và đặt tên. 
_ Yêu cầu HS vẽ đúng và nêu tên HCN và hình tam giác.
_ Vẽ hình b lên bảng đặt tên và yêu cầu HS suy nghĩ tìm cách vẽ. 
A
B
C
D
_ Giaó viên nhận xét.
_ HS lặp lại tựa bài.
_ HS quan sát.
_ Tìm HCN để trước mặt nêu “HCN”.
_ Đây là HCN.
_ HCN ABCD.
_ Hình có 4 cạnh.
_ 4 đỉnh.
_ HCN: ABCD, MNPQ, EGHI.
_ Gần giống hình vuông.
_ Quan sát cùng nêu tứ giác CDEG.
_ 4 cạnh.
_ 4 đỉnh.
_ Có 4 đỉnh, 4 cạnh.
_ Tứ giác CDEG, PQRS, HKMN.
_ HS trả lời theo suy nghĩ.
_ ABCD, MNPQ, EGHI, CDEG, PQRS, HKMN.
_ Dùng bút thước nối các điểm để có HCN, tứ giác.
_ HCN ABCD.
_ MNPQ.
- Học sinh tô màu
_ 1 em đọc đề bài.
_ HS tô màu.
_ Kẻ thêm 1 đoạn thẳng trong hình để được:
1 HCN và 1 Tam giác.
3 hình tứ giác.
A
B
E
D
C
_ HCN: ABDE.
_ Tam giác: BCD.
A
B
C
D
G
E
_ ABGE, EGCD, ABCD
Củng cố – Dặn dò:
_ Hôm nay học toán bài gì ?
_ Hình tứ giác, HCN có mấy cạnh ? mấy đỉnh ?
_ Cho HS thi vẽ hình bảng lớp.
_ Nhận xét.
_ Về xem lại bài – Chuẩn bị “ bài toán nhiều hơn “
Rút kinh nghiệm: -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài : BÀI TOÁN NHIỀU HƠN
 Tuần 5 Tiết 24 
 Ngày dạy : Ngày soạn : 
I. Mục tiêu. Giúp HS.
 _ Kiến thức: Hiểu khái niệm “ nhiều hơn “ và biết cách giải bài toán về nhiều hơn.
 _ Rèn luyện kĩ năng giải toán có lời văn bằng một phép tính.
II. Đồ dùng dạy học.
 _ GV: 7 quả cam.
 _ HS: dụng cụ môn toán.
III. Các hoạt động dạy học. 
Khởi động : 
KT bài cũ: 
_ Gọi 2 em lên bảng thực hiện.
 Nhận xét và ghi điểm. 
3. Bài mới.
a) GV Giới thiệu và ghi tựa bài bảng lớp.
 b) các hoạt động 
Tl
Họat động dạy 
Họat động học
Hoạt động 1: Giới thiệu về bài toán nhiều hơn.
Mục tiêu : biết cách giải bài toán về nhiều hơn.
_ Yêu cầu cả lớp tập trung theo dõi.
_ Cài 5 quả cam lên bảng và nói:
+ Cành trên có 5 quả cam.
_ Cài 5 quả cam xuống dưới và hỏi:
+ Cành dưới có 5 quả cam, thêm 2 quả cam nữa ( gài thêm 2 quả cam nữa ).
+ Hãy so sánh số cam 2 cành với nhau.
+ Cành dưới nhiều hơn bao nhiêu quả ? ( nối 5 quả trên tương ứng với 5 quả dưới, còn thừa 2 quả).
_ Nêu bài toán: Cành trên có 5 quã cam, cành dưới có nhiều hơn cành trên 2 quả cam. Hỏi cành dưới có bao nhiêu quả cam ?
_ Muốn biết cành dưới có bao nhiêu quả cam ta làm thế nào ?
_ Yêu cầu HS đọc cho cô câu trả lời của bài toán 
_ Yêu cầu HS làm nháp, 1 em lên bảng giải.
*Hoạt động 2: thực hành.
Mục tiêu: Giúp học sinh hiểu khái niệm “ nhiều hơn “ và biết cách giải bài toán về nhiều hơn.
+ Bài 1: Gọi 1 em đọc đề bài.
_ Gọi 1 em đọc tóm tắt.
Bài toán cho biết gì ?
Muốn biết bình có bao nhiêu bông hoa ta 
làm như thế nào ?
_ Yêu cầu HS làm vào vở – chỉnh sửa nhận xét. 
+ Bài 2:
_ Yêu cầu HS đọc đề bài, đọc tóm tắt.
+ Bài toán hỏi gì ?
+ Bài toán cho biết những gì liên quan đến số bi của Bảo.
_ Yêu cầu HS tự giải.
+ Bài 3: 
_ Yêu cầu HS đọc đề, tóm tắt hỏi tương tự bài 2 và yêu cầu HS tự giải.
Tóm tắt.
 Mận cao : 95 cm
 Đào cao hơn mận : 3 cm
 Đào cao :…. cm
_ Cành dưới có nhiều cam hơn cành trên ( 3 em trả lời ).
_ Nhiều hơn 2 quả ( 3 em trả lời ).
_ Thực hiện phép cộng 5 + 2.
_ HS nêu.
Giải.
 Số quả cam cành dưới có là:
 5 + 2 = 7 ( quả )
 ĐS: 7 quả.
_ Đọc đề bài.
_ Đọc tóm tắt.
_ Hoà có 4 bông hoa. Bình có nhiều hơn 2 bông hoa
_ Bình có bao nhiêu bông hoa.
_ Thực hiện phép tính 4 + 2
_ HS làm bài.
_ Đọc đề bài, tóm tắt.
_ Số bi của Bảo.
_ Bảo có nhiều hơn nam 5 viên bi.
Giải.
 Số bi của bảo là:
 10 + 5 = 15 ( viên bi )
 ĐS: 15 viên.
_ 1 em đọc đề.
Giải.
	Đào cao là:
 95 + 3 = 98 ( cm )
 ĐS: 98 cm.
4. Củng cố – dặn dò:
_ Hôm nay các em học dạng toán gì ?
_ Chúnh ta giải các bài toán nhiều hơn trong bài bằng phép gì ?
_ Về xem lại bài – chuẩn bị bài sau.
_ Nhận xét tiết học.
Rút kinh nghiệm: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài : LUYỆN TẬP
 Tuần 5 Tiết 25 
 Ngày dạy : Ngày soạn : 
I. Mục tiêu.
 _ Kiến thức: Giúp HS cũng cố cách giải bài toán có lời văn “ nhiều hơn “ bằng một phép tính cộng.
II. Đồ dùng dạy học.
 _ GV: bài dạy.
 _ HS: Dụng cụ môn toán.
III. Các hoạt động dạy học.
Khởi động :
KT bài cũ: 
_ GV chấm 1 số bài tập ở nhà của HS.
_ Nhận xét.
Bài mới.
*a) GV Giới thiệu và ghi tựa bài bảng lớp.
 b) Các hoạt động 
Tl
Họat động dạy 
Họat động học
*Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập.
Mục tiêu: Giúp HS cũng cố cách giải bài toán có lời văn
Cách tiến hành 
+ Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề bài.
_ Gọi HS lên bảng ghi tóm tắt và trình bày bài giải.
_ Giáo viên nhận xét cho điểm.
+ Bài tập 2 : Yêu cầu học sinh dựa vào tóm tắt và đọc đề toán.
_ Yêu cầu học sinh tự làm bài.
+ Bài 3: Tương tự bài 2.
+ Bài 4: Gọi 1 em đọc đề bài câu a.
_ Yêu cầu học sinh tự làm bài.
Tóm tắt
AB dài : 10 cm
CD dài hơn AB : 2 cm
Cd dài : …cm?
_ Yêu cầu học sinh nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước và vẽ
_ HS đọc đề
 Tóm tắt.
 Cốc có : 6 bút chì
Hộp nhiều hơn cốc : 2 bút chì.
Hộp có : … bút ?
Giải.
 Số bút chì trong hộp có là:
 6 + 2 = 8 ( bút chì )
 ĐS: 8 bút chì.
_ An có 11 bưu ảnh, Bình có nhiều hơn An 3 bưu ảnh. Hỏi Bình có bao nhiêu bưu ảnh?
_ Học sinh giải vào vở bài 

File đính kèm:

  • docGA TOAN L 2.doc
Giáo án liên quan