Giáo án lớp 1 - Tuần 8
I.Mục tiêu: Giúp HS :
- Đọc được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ và câu ứng dụng
- Viết được ua,ưa, cua bể,ngựa gỗ.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Giữa trưa
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa bài học.
- Sách Tiếng Việt 1 Tập 1, Vở Tập viết, bảng con, hộp đồ dùng học Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học :
nh minh ho¹ . - Bèn bµi HS n¨m tríc. HS: - GiÊy vÏ, vë tËp vÏ 1,bót ch×,tÈy vµ mµu. III. C¸c ho¹t ®«ng d¹y – häc : 1.Tæ chøc. (02’) 2.KiÓm tra ®å dïng. 3.Bµi míi. a.Giíi thiÖu b.Bµi gi¶ng T.g Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn Ho¹t ®éng cña häc sinh 05’ 10’ 15’ Ho¹t ®éng 1: Giíi thiÖu HV- HCN - Em quan s¸t xung quanh ta cã nh÷ng ®å vËt nµo lµ h×nh CN, ®å vËt nµo lµ h×nh vu«ng? - H×nh ch÷ nhËt cã c¸c c¹nh ®èi diÖn nh thÕ nµo? (chØ vµo c¸i b¶ng) - Cßn h×nh vu«ng th× sao? ChØ vµo viªn g¹ch hoa - GV giíi thiÖu ®2 cña h.v vµ h.CN. Ho¹t ®éng 2. C¸ch vÏ - G/v vÏ tõng bíc lªn b¶ng. - VÏ 2 nÐt ngang hoÆc 2 nÐt däc tríc c¸ch ®Òu nhau.- ë h×nh vu«ng cÇn lu ý vÏ nÐt cuèi cïng cÇn x/®Þnh ë vÞ trÝ nµo sÏ ®îc h/ vu«ng. Ho¹t ®éng 3: Thùc hµnh. - Cho HS xem bµi cña anh chÞ líp tríc ®Ó c¸c em häc c¸ch vÏ * §èi víi nh÷ng HS yÕu cÇn h/dÉn râ rµng c¸c nÐt ngang, nÐt däc... - Quan s¸t híng dÉn HS. + HS quan s¸t tranh vµ tr¶ lêi: - KÓ tªn c¸c ®å vËt cã d¹ng h×nh vu«ng, h×nh CN - HS vÏ tiÕp 2 nÐt cßn l¹i + HS thùc hµnh - Em vÏ c¸c nÐt däc, nÐt ngang ®Ó t¹o thµnh cöa ra vµo cña ng«i nhµ.- VÏ thªm bê rµo, mÆt trêi, c©y, m©y...cho bøc tranh sinh ®éng h¬n.- VÏ mµu theo ý thÝch. 03’ Ho¹t ®éng 4: NhËn xÐt,®¸nh gi¸. - HS tù nhËn xÐt vÒ c¸c bµi. - GV cho HS xem c¸c bµi vÏ ®Ñp. 5.DÆn dß HS: - Quan s¸t h×nh d¸ng mäi vËt xung quanh Thứ tư ngày 3 tháng 10 năm 2012 Ngày soạn : 26/9/2012 Ngày dạy : 3/10/2012 Tiết 1+2 : Học vần Bài 32 : OI, AI I.Mục tiêu: Giúp HS : - Đọc được : oi, ai, nhà ngói, bé gái;từ và câu ứng dụng. -Viết được oi, ai, nhà ngói, bé gái. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Sẻ, ri, bói cá, le le. II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh họa bài học. - Sách Tiếng Việt 1 Tập 1, Vở Tập viết, bảng con, hộp đồ dùng học Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I . Kiểm tra bài cũ : - Gọi 3 HS đọc bài: phần 1, phần 2,phần 3 - Yêu cầu HS viết bảng : mùa dưa, ngựa tía II. Dạy bài mới : 1 . Giới thiệu bài : oi, ai. 2. Dạy vần : a. Nhận diện và đánh vần: * Vần oi : - GV viết vần oi theo kiểu chữ in thường lên bảng. - GV viết vần oi theo kiểu chữ viết thường lên bảng. - GV hướng dẫn phát âm: vần oi -Vần oi được tạo nên từ những âm nào ? b/ đánh vần, đọc từ: - HD đánh vần - Ghép vần oi. c/Đánh vần tiếng, đọc từ: -GVhỏi: Có vần oi,muốn được tiếng ngói ta thêm âm gì vào trước vần oi và dấu thanh gì? - Phân tích tiếng ngói. - GV viết bảng : ngói. - GV yêu cầu HS đánh vần - Yêu cầu ghép tiếng - GV treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? - GV viết từ nhà ngói lên bảng. + Đọc cả vần *Vần ai : a. Quy trình dạy tương tự như dạy vần oi. b. So sánh: oi với ai : d. Đọc từ ứng dụng : ngà voi gà mái cái còi bài vở - GV yêu cầu Hs đọc thầm - HS tìm tiếng có vần vừa học. - GV giải nghĩa một số từ. - GV đọc lại và cho HS đọc. - Yêu cầu HS đọc toàn bài. c. Hướng dẫn viết bảng con : - Hướng dẫn viết : oi, nhà ngói - Cho HS viết bảng con : oi, nhà ngói - Hướng dẫn viết : ai, bé gái theo quy trình trên. Tiết 2 3 . Luyện tập : a. Luyện đọc : - GV yêu cầu HS đọc bài tiết 1 ( phần 1, phần 2 SGK) - Đọc câu ứng dụng: GV treo tranh, giới thiệu câu : Chú Bói Cá nghĩ gì thế ? Chú nghĩ về bữa trưa. - Tìm tiếng có vần vừa học ? - Cuối câu thứ 1 có dấu gì ? - Vậy các em phải đọc như thế nào ? - Cho HS luyện đọc . - Đọc cả bài. b. Luyện viết : - GV hướng dẫn cho HS viết vào vở. - Chấm, nhận xét. c. Luyện nói : - GV treo tranh và gọi HS đọc tên bài luyện nói. - Tranh vẽ gì ? - Em biết con chim nào trong số các con vật này ? - Chim bói cá và le le sống ở đâu, thích ăn gì ? - Chim sẻ và chim ri thích ăn gì ? Chúng sống ở đâu ? - Trong số các con chim này có con nào hót hay không ? - Con có biết bài hát nào nói về những con chim không ? 4. Củng cố - Dặn dò :- Trò chơi : Tìm bạn thân. - Bài sau : ôi, ơi. - 3 HS đọc bài. - 2 HS viết bảng, cả lớp viết bảng con. - HS theo dõi. - HS quan sát. - HS phát âm vần oi ( CN + ĐT) - Gồm 2 âm : âm o đứng trước, âm i đứng sau. - Cá nhân : o- i- oi, Đọc trơn vần: oi. - HS ghép vần: oi - HS nêu: thêm âm ng vào trước vần oi, dấu sắc trên âm o. - Tiếng ngói có âm ng trước vần oi sau dấu sắc trên âm o - HS đánh vần: ng – oi – ngoi – sắc ngói ( CN nối tiếp, ĐT) - HS ghép tiếng ngói. - HS quan sát và trả lời : Tranh vẽ nhà ngói. - HS đọc trơn từ: nhà ngói - HS đọc trơn : oi – ngói - nhà ngói - Giống : đều có âm i - Khác : oi có o đứng trước, ai có a đứng trước. - HS đọc thầm từ,tìm tiếng có vần mới - HS đọc trơn từ - HS nghe GV hướng dẫn cách viết. - HS viết bảng con: oi , ai , nhà ngói, bé gái - Cá nhân, ĐT. - HS quan sát . - Đọc thầm tìm tiếng có vần mới - Tiếng : bói - ... dấu ? - Đọc hơi kéo dài tiếng thế. - Cá nhân, ĐT. - Cá nhân, ĐT. - HS viết vào vở Tập viết. - HS đọc : Sẻ, ri, bói cá, le le - HS trả lời. - Chim sẻ và chim ri thích ăn lúa. - Bói cá và le le thích ăn cá. -Bài hát : Chim vành khuyên. - 2 đội tham gia chơi. Tiết 3 : Toán Tiết 31 : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : Giúp HS : - Biết làm tính cộng trong phạm vi 5. - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. -Làm BT 1,2,3 (dòng 1) BT 5 II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ viết nội dung bài 2, 3 / 50. - Bộ đồ đùng dạy toán lớp 1. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : - Đọc bảng cộng trong phạm vi 5. - Điền số : 1 + ... = 5 2 + ... = 5 5 = ... + 3 5 = ... + 2 - GV nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Luyện tập trang 50. - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Luyện tập : * Bài 1 : GV yêu cầu HS làm bài theo cách: Hỏi – đáp. - Chữa bài, nhận xét. * Bài 2 : GV gọi HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét, tuyên dương. * Bài 3 ( dòng 1) Gọi HS nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn HS thực hiện tính từ trái sang phải. * Bài 5 : - GV yêu cầu HS nêu đề bài toán. - HS làm bài. - GV chữa bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Bài sau : Số 0 trong phép cộng - 2 HS đọc. - 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con. - Cả lớp mở SGK trang 50. * bài 1: - HS nối tiếp nhau đọc kết quả.( đọc theo cột dọc) * Bài 2: Tính. - 3 HS lên bảng, cả lớp làm vào bảng con. - HS viết kết quả thẳng cột với các số. *Bài 3:( dòng 1) - HS nêu yêu cầu bài tập. - 3 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con. * Bài 5: - HS nhìn tranh nêu đề bài.( Nhiều học sinh nêu đề bài) a/có 3 con mèo và 2 con mèo được tất cả mấy con mèo? - HS dùng bảng gài : a. 3 + 2 = 5 hoặc 2 + 3 = 5 b/Có 4 con chim trên cành, thêm 1 con chim được mấy con chim? b. 1 + 4 = 5 hoặc 4 + 1 = 5 Tiết 4 : Thể dục Bài 8 : ĐỘI HÌNH, ĐỘI NGŨ - THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN I. Mục tiêu: - Bước đầu biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay về trước.( Hai tay đưa ra trước có thể còn chưa thẳng). - Ôn trò chơi"Đi qua đường lội". Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi được. II. Sân tập,dụng cụ: Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ.GV chuẩn bị 1 còi. III. Tiến trình thực hiện:(Nội dung và phương thức tổ chức dạy học) NỘI DUNG Định luợng PH/ pháp và hình thức tổ chức I.Chuẩn bị: - GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học. - Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát. - Giậm chân đếm theo nhịp 1-2, 1-2... - Trò chơi"Diệt các con vật có hại" 1-2p 1-2p 1-2p 2-3p X X X X X X X X X X X X X X X X r II.Cơ bản: - Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng. GV chọn vị trí và hô từng tổ ra tập hợp, sau đó cùng HS cả lớp nhận xét đánh giá xếp loại. Các tổ thi xong, GV nhận xét đánh giá chung. * Ôn dàn hàng, dồn hàng. - Tư thế đứng cơ bản GV nêu tên động tác, sau đó vừa làm mẫu vùa giải thích động tác. Tiếp theo dùng khẩu lệnh để HS thực hiện động tác.GV kiểm tra uốn nắn cho HS. - Đứng đưa hai tay ra trước Cách hướng dẫn tương tự như trên. * Trò chơi"Qua đường lội" 2-3p 2 lần 2-3 lần 2-3 lần 4-5p X X X X X X X X X X X X X X X X r X X X X X X v X X X X IV.Kết thúc: - Nhảy thả lỏng, cúi người thả lỏng. - GV cùng HS hệ thống bài. - GV nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà. 1-2p 2-3p 1-2p X X X X X X X X X X X X X X X X r Thứ năm ngày 4 tháng 10 năm 2012 Ngày soạn : 27/9/2012 Ngày giảng : 4/10/2012 Tiết 1+2 : Học vần Bài 33: ÔI, ƠI I.Mục tiêu: Giúp HS : -Đọc được : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội; tư và câu ứng dụng. -Viết được:ôi, ơi,trái ổi, bơi lộ - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Lễ hội II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh họa bài học. - Sách Tiếng Việt 1 Tập 1, Vở Tập viết, bảng con, hộp đồ dùng học Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I . Kiểm tra bài cũ : - Gọi 3 HS đọc bài. - Yêu cầu HS viết bảng : nhà ngói, bé gái. II. Dạy bài mới : 1 . Giới thiệu bài : ôi, ơi. 2. Dạy vần : a. Nhận diện và đánh vần: * Vần ôi : - GV viết vần ôi theo kiểu chữ in thường lên bảng. - GV viết vần ôi theo kiểu chữ viết thường lên bảng. - Phát âm vần: ôi -Vần ôi được tạo nên từ những âm nào ? b. Đánh vần, vần - Ghép vần ôi. c.Đánh vần tiếng, đọc từ: - Có vần ôi, các em ghép cho cô tiếng ổi. - Phân tích tiếng ổi. - GV viết bảng : ổi. - GV yêu cầu HS đọc. - GV treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? - GV viết từ trái ổi lên bảng. *Vần ơi : - Quy trình dạy tương tự như dạy vần ôi. b. So sánh: ôi với ơi : c. Đọc từ ứng dụng : - GV đọc mẫu. - HS tìm tiếng có vần vừa học. - GV giải nghĩa một số từ. - GV đọc lại và cho HS đọc. - GV cho từng tổ thi đọc nối tiếp các từ GV chỉ. - Yêu cầu HS đọc toàn bài. d. Hướng dẫn viết bảng con : - Hướng dẫn viết : ôi, trái ổi - Cho HS viết bảng con :ôi, trái ổi - Hướng dẫn viết : ơi, bơi lội theo quy trình trên. Tiết 2 3 . Luyện tập : a. Luyện đọc : - GV yêu cầu HS đọc bài tiết 1( phần 1, phần 2 SGK) - Đọc câu ứng dụng: GV treo tranh, giới thiệu câu : Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ. - Tìm tiếng có vần vừa học ? - Cho HS luyện đọc . - Đọc cả bài. b. Luyện viết : - GV hướng dẫn cho HS viết vào vở - Chấm, nhận xét. c. Luyện nói : - GV treo tranh và gọi HS đọc tên bài luyện nói. - Tranh vẽ gì ? Tại sao em biết t
File đính kèm:
- GA lop 1 T8 CKTKN MT KNS.doc