Giáo án lớp 1 - Tuần 6 - Trường tiểu học Phú Thọ B

I/. MỤC TIÊU :

* Giữ gìn sách vở ,đồ dung học tập giúp em thực hiện tốt quyền được học của mình

* Biết cách giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của mình .

* Giáo dục Học sinh biết ý thức giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập.

II/. CHUẨN BỊ :

- Sách vở, bao bìa dán nhãn.

- Thực hành, hỏi đáp,.

III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 

doc19 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1891 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 - Tuần 6 - Trường tiểu học Phú Thọ B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
yêu cầu, cho học sinh viết vào VTV1 
- Chấm 3 – 4 vở.
- Nhận xét, cho điểm.
- ***Cho hs đọc bài ở SGK
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn về học bài chuẩn bị q-qu-gi.
- Cá nhân, nhóm…
- Lắng nghe
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Đọc cá nhân,nhóm
- Nhận xét
- gà ri, gà rô
+ Gà, …
+ Tàu, nòi, tre…
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Viết vào VTV1
- Lắng nghe
- Cá nhân, nhóm…
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe
-----------------------------
Tiết: 4/ 22
Môn: Toán
Bài: Luyện tập
I. Mục tiêu: 
Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
Đọc, viết, so sánh các số được trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10.
Thực hành làm các BT 1, 3, 4.
Rèn tính cẩn thận,sáng tạo.
II. Chuẩn bị:
Phiếu bài tập…
Bộ đồ dùng Toán 1,SGK.
Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực hành, thảo luận, thực hành…
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn dịnh: 1’
2. KTBC: 5’
3. Bài mới: 25’
3.1 Giới thiệu bài:
3.2 Hướng dẫn luyện tập
*Bài 1:
*Bài 2:
*Bài 3:
*Bài 4:
4. Củng cố: 3’
5. Dặn dò: 1’
- Gọi 2 hs lên đọc và viết 0 à 10, 10 à0.
- Nhận xét – cho điểm
- Giới thiệu, ghi tựa.
**
- Gọi hs nêu yêu cầu BT1,hướng dẫn mẫu.
- Hướng dẫn hs viết vào SGK
- Cho hs đọc kết quả
- Nhận xét – cho điểm 
+ YC HS về nhà làm.
+ Nêu yêu cầu BT3
- Cho làm vào SGK
- Gọi hs đọc kết quả
+ Gọi hs đọc yêu cầu BT4, hướng dẫn từng câu.
- Cho hs viết vào SGK, 1hs làm phiếu
- Gọi hs nhận xét bài ở phiếu
- Nhận xét – cho điểm
+ **Chia 2 đội cho thi “ANAĐ” BT5.
- Nhận xét – tuyên dương
- Gọi hs đọc lại
- Cho hs thi đếm 0 à 10, 10 à 0
- Nhận xét
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn về học đếm 0 à 10,10 à 0.
- Chuẩn bị bài kế.
- HS dưới lớp đếm 0 à 10, 10 à0
- Đọc tựa
- Đọc yêu cầu
- Làm vào SGK
- Đọc kết quả
- Nhận xét 
- Nêu yêu cầu BT3
- Làm vào SGK
- Đọc kết quả
- Nêu yêu cầu BT4
- Làm vào SGK
- Nhận xét phiếu
- Lắng nghe.
- 2 đội A, B
- Nhận xét
- Cá nhân
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
==============================================================
Thứ tư, ngày 24 tháng 9 năm 2014
Tiết: 1,2/ 51, 52
Môn: Học vần
Bài: q-qu, gi
I. Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết được q-qu, gi, chợ quê, cụ già.
Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng.
Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: Quà quê.
II. Chuẩn bị:
Tranh ảnh câu ứng dụng…
Bộ chữ THTV1.
Phương pháp: trực quan, hỏi đáp, thảo luận, so sánh…
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn dịnh: 1’
2. KTBC: 5’
3.Bài mới: 25’
3.1 Giới thiệu bài:
3.2 Hoạt động 1:
*Dạy chữ q-qu,gi:
 *q-qu:
* Chữ gi:
-Đọc từ ứng dụng:
-Hướng dẫn viết chữ qu,gi,chợ quê,cụ già:
- Cho hs hát
- Gọi 2 hs đọc bài và viết nhà ga, ghi nhớ 1 học đọc câu ứng dụng
- Nhận xét – cho điểm
- Giới thiệu - ghi tựa.
**- Viết bảng và phát âm mẫu q,qu
- Cho so sánh với q
- Nhận xét
- Cho hs phát âm
- Gọi hs gài bảng qu
+Để có tiếng quê ta làm như thế nào?
- Gọi hs đánh vần – phân tích
- Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng
- Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa chợ quê.
- Gọi hs đọc lại qu,quê,chợ quê.
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Quy trình tương tự 
- Viết bảng gọi hs đọc trơn, phân tích
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Giải thích từ ứng dụng
- GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết.
- Cho học sinh viết bảng con.
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Hát tập thể
- Viết bảng con,hs yếu viết qu,gi.
- Lắng nghe 
- Đọc tựa
- Quan sát
- Giống: q
- Khác: thêm u
- Nối tiếp
- Gài bảng qu
+Thêm ê 
- quờ-ê-quê
- Gài quê
- Quan sát – nhận xét
- Đọc cá nhân,nhóm
- Lắng nghe
- Đoc cá nhân,hs yếu đọc 2 từ.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Viết bảng con,hs yếu viết qu,gi,cụ già.
- Lắng nghe
3.3 HĐ2:Luyện tập
*Luyện đọc:
*Luyện nói:
*Luyện viết:
4.Củng cố: 3’
5.Dặn dò: 1’
Tiết 2
**- Gọi hs đọc lại bài ở T1
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng
- Nhận xét - đọc mẫu câu ứng dụng.
- Gọi đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – chỉnh sửa
** Gọi hs đọc chủ đề luyện nói.
- Cho hs quan sát tranh gợi ý:
+Tranh vẽ gì?
+Quà quê gồm những gì?
+Em thích quà gì nhất?
- Cho hs nhận xét bạn
- Nhận xét – chốt lại
- Nêu yêu cầu, cho học sinh viết vào VTV1 
- Chấm 5 – 7 vỡ.
- Nhận xét - cho điểm
- ***Cho hs đọc bài ở SGK
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn về học bài chuẩn bị ng, ngh.
- Cá nhân, nhóm…
- Lắng nghe
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Đọc
- Nhận xét
- quà quê
+Mẹ cho bé…
+Trái cây,bánh…
+Trái cây…
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Viết vào VTV1
- Lắng nghe
- Cá nhân, nhóm…
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe
------------------------
Tiết: 4/ 23
Môn: Toán
Bài: Luyện tập chung
I. Mục tiêu: 
Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
Biết đọc, viết, so sánh, thứ tự mỗi số trong phạm vi 10. Thứ tự của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
Thực hành làm các BT 1, 3, 4.
Rèn tính cẩn thận,sáng tạo.
II. Chuẩn bị:
Phiếu bài tập…
Bộ đồ dùng Toán 1,SGK.
Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực hành, thảo luận, thực hành…
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn dịnh: 1’
2. KTBC: 5’
3. Bài mới: 25’
3.1 Giới thiệu bài:
3.2 Hướng dẫn luyện tập
*Bài 1:
*Bài 2:
*Bài 3:
*Bài 4:
4. Củng cố: 3’
5.Dặn dò: 1’
- Gọi 2 hs lên đọc và viết 0 à 10, 10 à0.
- Nhận xét – cho điểm
- Giới thiệu, ghi tựa.
**
- Gọi hs nêu yêu cầu BT1,hướng dẫn mẫu.
- Hướng dẫn hs viết vào SGK
- Cho hs đọc kết quả
- Nhận xét – cho điểm 
+ YC HS về nhà làm
+ Nêu yêu cầu BT3
- Cho làm vào SGK
- Cho hs đổi SGK kiểm tra nhau
- Cho hs nhận xét nhau
+ Gọi hs đọc yêu cầu BT4
- Cho hs làm phiếu
- Gọi hs nhận xét bài ở 3 phiếu
- Nhận xét – tuyên dương
- ***Nêu yêu cầu và cho hs thi đua xếp BT5.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Cho hs thi đếm 0 à 10, 10 à 0
- Nhận xét
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn về học đếm 0 à 10,10 à 0
- HS dưới lớp đếm 0 à 10, 10 à0
- Đọc tựa
- Đọc yêu cầu
- Làm vào SGK
- Đọc kết quả
- Nêu yêu cầu BT3
- Làm vào SGK
- Kiểm tra nhau
- Nhận xét bạn
- Nêu yêu cầu BT4
- 3 nhóm làm phiếu
- Nhận xét phiếu
- Thi đua
- Nhận xét bạn
- Cá nhân
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
==============================================================
Thứ năm, ngày 25 tháng 9 năm 2014
Tiết: 1/ 6
Môn:Âm nhạc
Bài: Tìm bạn thân (t1)
I. Mục tiêu:HS biết
Biết hát theo giai điệu với lời 1 của bài.
Biết hát kết hợp vỗ tay theo lời 1 của bài
Thích học môn âm nhạc.
II. Chuẩn bị:
Thuộc lời ca.
Tìm hiểu về bài hát.
Phương pháp: Giảng giải, hỏi đáp, nhóm, trò chơi…
III. Các hoạt động dạy hoc chủ yếu:
Trình tự
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn dịnh: 1’
2. KTBC: 5’
3. Bài mới: 25’
3.1 Giới thiệu bài:
3.2 Các hoạt động:
*Dạy hát từng câu:
*Hát kết hợp phụ họa:
4.Củng cố: 3’
5.Dặn dò: 1’
- Cho học sinh hát lại bài:Quê hương tươi đẹp.
Nhận xét - tuyên dương
- Giới thiệu, ghi tựa.
**- Giới thiệu bài hát 
- Hát mẫu 2 lần
- Cho hs đọc lời ca từng câu
- Dạy hát từng câu
- Cho hs hát theo nhóm
- Cho học sinh thi hát cá nhân
- Nhận xét – tuyên dương
- Hát mẫu + vỗ tay cho hs quan sát
- Cho học sinh vừa hát + vỗ tay 
 Nào ai ngoan ai xinh ai tươi
 x x x x
- Nhận xét – tuyên dương.
- **Cho cả lớp hát + vỗ tay.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về hát cho người thân nghe
Hát
- Hát tập thể.
Đọc
- Lắng nghe
-Cá nhân,nhóm…
- Hát từng câu cá nhân, nhóm.
- 3 nhóm thi
- Thi cá nhân
- Nhận xét
- Quan sát
- Hát + vỗ tay
- Lắng nghe
- Hát tập thể
- Lắng nghe
---------------------------------
Tiết: 2, 3/ 53, 54
Môn: Học vần
Bài: ng – ngh
I. Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng.
 - Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé.
II. Chuẩn bị:
Tranh ảnh câu ứng dụng…
Bộ chữ THTV1.
Phương pháp: trực quan, hỏi đáp, thảo luận, so sánh…
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn dịnh: 1’
2. KTBC: 5’
3.Bài mới: 25’
3.1 Giới thiệu bài:
3.2 Hoạt động 1:
*Dạy chữ ng,ngh:
 * ng:
* Chữ ngh:
-Đọc từ ứng dụng:
-Hướng dẫn viết chữ ng, ngh,cá ngừ, củ nghệ:
- Cho hs hát
- Gọi 2 hs đọc bài và viết chợ quê, cụ già 1 học đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – cho điểm
- Giới thiệu - ghi tựa.
** Viết bảng và phát âm mẫu ng.
- Cho so sánh với g.
- Nhận xét
- Cho hs phát âm
- Gọi hs gài bảng ng
+Để có tiếng ngừ ta làm như thế nào?
- Gọi hs đánh vần – phân tích
- Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng
- Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa cá ngừ.
- Gọi hs đọc lại ng, ngừ, cá ngừ.
- Nhận xét - chỉnh sửa
* Quy trình tương tự ng
- Viết bảng gọi hs đọc trơn, phân tích
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Giải thích từ ứng dụng
- GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết.
- Cho học sinh viết bảng con.
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Hát tập thể
- Viết bảng con,hs yếu viết chợ quê.
- Lắng nghe 
- Đọc tựa
- Quan sát
- Giống: g
- Khác: thêm n
- Nối tiếp
- Gài bảng ng
+Thêm ư,\
- ngờ- ư- ngư- huyền- ngừ
- Gài ngừ
- Quan sát – nhận xét
- Đọc cá nhân,nhóm
- Lắng nghe
- Đoc cá nhân,hs yếu đọc 2 từ.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Viết bảng con,hs yếu viết cá ngừ
- Lắng nghe
3.3 HĐ2:Luyện tập
*Luyện đọc:
*Luyện nói:
*Luyện viết:
4.Củng cố: 3’
5.Dặn dò: 1’
Tiết 2
**- Gọi hs đọc lại bài ở T1
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng
- Nhận xét - đọc mẫu câu ứng dụng.
- Gọi đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét, cho điểm
* Gọi hs đọc chủ đề luyện nói.
- Cho hs quan sát tranh gợi ý:
+Tranh vẽ gì?
+Ba con vật có gì chung?
+Bê là con gì, có màu gì?
+Nghé là con gì, có màu gì?
- Cho hs nhận xét bạn
- Nhận xét – chốt lại
- Nêu YC, cho học sinh viết vào VTV1 
- Quan sát giúp hs yếu
- Chấm 3 – 4 vở.
- ***Cho hs đọc bài ở SGK
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn về học bài chuẩn bị y, tr.
- Cá nhân, nhóm…
- Lắng nghe
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Đọc cá nhân, lớp
- Nhận xét
- bê, nghé, bé
+ //
+Còn nhỏ…
+Bò con, vàng…
+Trâu con,đen…
- Nhận xét
-

File đính kèm:

  • docGiao an 1 Tuan 6.doc