Giáo án lớp 1 - Tuần 6, 7

A. Mục tiêu: HS

- Đọc được: p, ph , nh , phố xá , nhà lá ; từ và câu ứng dụng .

- Viết được: p, ph , nh , phố xá , nhà lá.

- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Chợ , phố , thị xã .

B. Đồ dùng dạy học:

- Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.

- Bộ đồ dùng tiếng việt.

C. Các hoạt động dạy học: Tiết 1

 

doc29 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1450 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 - Tuần 6, 7, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 .
- 2 HS lên bảng. (lớp viết bảng con)
- HS nêu lại.
- Cá nhân, tổ, đồng thanh đọc.
- Ghép âm y ở bộ đồ dùng.
- Cá nhân, tổ, đồng thanh đọc.
- Cá nhân, tổ, đồng thanh đọc trơn.
- HS luyện đọc y , y, y tá. theo thứ tự, không theo thứ tự.
- Giống : có t.
- Khác : tr có thêm r.
- Cá nhân, tổ, đồng thanh đọc.
- Ghép âm tr ở bộ đồ dùng.
- Thêm âm e ở sau âm tr.
- HS ghép tiếng tre.
- HS phân tích tiếng tre.
- Cá nhân, tổ, đồng thanh đọc.
- Cá nhân, tổ, đồng thanh đọc trơn.
- HS luyện đọc tr, tre, tre ngà. theo thứ tự, không theo thứ tự.
- HS đọc theo nhịp hai âm vừa học.
- HS đọc thầm gạch chân âm tr, y, .
- Cá nhân, tổ, đồng thanh đọc.
đọc tiếng , từ.
- HS quan sát.
- Viết trên không bằng ngón trỏ.
- Viết bảng con : y, y tá, tr, tre ngà.
- Cho HS ghép tiếng có âm : y, tr.
- HS đọc bài tiết 1 trên bảng (cá nhân, đồng thanh). 
- Thảo luận và trả lời.
- Đọc thầm và phân tích tiếng :y.
- Đọc câu ứng dụng (cá nhân- đồng thanh) :
 - Đọc SGK(cá nhân- đồng thanh)
- Thảo luận và trả lời
- HS viết vở : y, tr, y tá, tre ngà.
- HS đọc đồng thanh.
- HS thi tìm nhanh
……………………………………………..
Tự nhiên Xã hội:
Bài 6: Chăm sóc và bảo vệ răng 
A. Mục tiêu:
- Biết cách giữ gìn vệ sinh răng miệng , đề phòng sâu răng.
- Biết chăm sóc răng đúng cách .
- Kiểm tra nhận xét 2 chứng cứ 2.
B. Đồ dùng dạy học:	
- Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
C. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ:
? Vì sao chúng ta phải giữ gìn vệ sinh thân thể ?
- GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài :
2. Nội dung giờ học:
Hoạt động 1 : Ai có hàm răng đẹp .
- GV hướng dẫn 
- Gọi HS trình bày .
- GV kết luận : 
Hoạt động 2: Quan sát tranh .
- GV chia nhóm .
- GV nêu nội dung thảo luận 
- GV nhận xét . Kết luận .
 Hoạt động 3: Làm thế nào đẻ chăm sóc và bảo vệ răng .
? Em đánh răng và súc miệng vào lúc nào ?
? Vì sao không nên ăn nhiều đồ ngọt ?
? Khi đau răng em cần làm gì ?
III. Củng cố dặn dò:
- GV nhắc lại nội dung bài .
- Về đánh răng thường xuyên .
- Làm bài tâp ở vở bài tập .
- 2 HS lên bảng trả lời , cả lớp theo dõi nhận xét .
* HS quan sát bạn bên cạnh nhận xét răng của bạn .
- HS trình bày .
* HS hoạt động theo nhóm đôi .
- Lần lượt từng trình bày bài của nhóm mình 
- Nhóm khác nhận xét .
* Quan sát tranh .
- HS tiến hành thực hiện trả lời câu hỏi.
- HS thực hành .
…………………………………………………………..
Thủ công
Xé , dán hình quả cam (tiết 1)
A. Mục tiêu: HS
- Biết cách xé , dán hình quả cam .
- Xé , dán được hình quả cam . Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng . Có thể dùng bút màu để vẽ cuống và lá .
- Kiểm tra nhận xét 2 chứng cứ 1.
B. Đồ dùng dạy học:	
- Giấy bìa , màu .
C. Các hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 
I. Kiểm tra bài cũ:
? Nêu cách xé , dán hình vuông , hình tròn 
- Kiểm tra đồ dùng .
- GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài :
2. Nội dung giờ học:
Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét .
- GV đưa mẫu trực quan .
? Quả cam có dạng hình gì ?
? Có màu gì ?
- GV nhấn mạnh để HS nhớ lại hình .
Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu .
- Vẽ và xé dán quả cam .
- GV hướng dẫn : Đếm ô , đánh dấu , vẽ hình vuông , chỉnh sửa cho giông quả cam .
 - Thao tác xé .
* Xé dán hình lá .
* Xé cuống lá :Tương tự .
* Dán hình: Để cân đối , bôi hồ , dán .
Hoạt động 3: Thực hành :
- GV yêu cầu HS thực hành , quan sát giúp đỡ .
III. Củng cố dặn dò:
- Trưng bày sản phẩm .
- Nhận xét giờ học .
*2 em nêu .
- HS tự kiểm tra đồ dùng .
* HS quan sát .Nhận xét về đặc điểm , hình dáng , màu sắc quả cam . So sánh quả cam với một số quả khác .
- HS làm theo . 
- Giấy màu xanh , xé hình chữ nhật , xé đôi hình chữ nhật , chỉnh sửa hình lá .
- HS thực hành làm . 
Tuần 7 
Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2012
Học vần
Ôn tập 
A. Mục tiêu: Giúp HS:
 - Đọc được: p ph- nh , g - gh , q qu - gi , ng- ngh , y - tr; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.
- Viết được: p ph - nh, g - gh , q qu- gi ,ng - ngh , y - tr; các từ ngữ ứng dụng.
- Nghe, hiểu và kể lại 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể: Tre ngà. 
B. Đồ dùng dạy học: 
- Giáo viên: Bảng ôn, tranh minh họa câu ứng dụng và truyện kể.
- Học sinh: Sách, vở, bộ chữ.
C. Hoạt động dạy và học: Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đọc viết : q, qu, gi chợ quê , cụ già.
- GV bổ sung, chấm điểm.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu ghi tên bài.
2. Nội dung giờ học:
- Tuần qua các em đã được học các chữ gì? Các em gắn vào bảng của mình.
- GV lần lượt viết theo thứ tự các ô vuông đã kẻ sẵn. Gọi học sinh đọc lại các chữ ở hàng ngang, hàng dọc.
- Hướng dẫn HS cách ghép tiếng mới.
- Ghép tiếng đã học với các dấu đã học.
- GV viết các tiếng vừa ghép được theo thứ tự.
- Gọi HS ghép tiếng và đọc lại toàn bài.
a. Luyện đọc từ ứng dụng.
- Giáo viên viết bảng các từ:
 nhà ga	 tre già
 quả nho	ý nghĩ
- Giáo viên giảng từ.
- Gọi học sinh đánh vần, đọc các từ.
b. Viết bảng con:
 - GV viết mẫu hướng dẫn cách viết từ: tre già, quả nho.
- Gọi HS đọc các tiếng, từ, chữ trên bảng 
Tiết 2
3. Luyên tập: 
a. Kiểm tra đọc bảng ôn: 
- Giáo viên chỉnh sửa cho HS đọc sai.
b. Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng:
- Cho HS quan sát tranh nêu nội dung tranh.
- Gọi HS đọc câu ứng dụng.
- GV đọc mẫu.
*Luyện đọc SGK
- Học sinh mở sách. Giáo viên đọc mẫu. Gọi học sinh đọc bài.
c. Luyện viết.
- GV hướng dẫn HS viết tre ngà, quả nho vào vở .
d. Kể chuyện.
- GV kể chuyện “Tre ngà” (Lần 1).
- Kể chuyện lần 2 có tranh minh họa.
- Cho học sinh thảo luận nhóm.
- Gọi đại diện nhóm lên kể theo nội dung từng tranh.
- Nhóm nào kể đúng, nhanh là nhóm đó thắng.-Tuyên dương những em kể tốt.
- Gọi HS khá giỏi kể lại 2-3 đoạn câu chuyện
- ý nghĩa: Truyền thống đánh giặc cứu nước của trẻ nước Nam.
III. Củng cố dặn dò:
- Đọc lại bài và thi tìm tiếng ngoài bài có âm mới hôm nay học
- GV nhận xét tuyên dương 
- Về đọc và viết bài 
- Xem trước bài 28 và nhận xét tiết học .
- 2 em viết bảng lớp, lớp viết bảng con. 2 em đọc từ ứng dụngbài trước.
- Lớp nhận xét.
- Học sinh tự gắn các chữ đã học.
- Gọi 1 số em đọc bài của mình.
p - ph - nh - g - gh - q - qu - gi - ng - ngh - y - tr.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS nghe giáo viên hướng dẫn.
- HS gắn các tiếng mới pho, phô, ...
- HS đọc cac tiếng mới:Cá nhân, lớp
- Đọc cá nhân.
- Học sinh đọc, tìm chữ vừa ôn tập.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS quan sát giáo viên viết mẫu.
- Viết bảng con: tre già, quả nho.
- Đọc cá nhân, đồng thanh, toàn bài.
- Đọc bài trên bảng lớp: cá nhân, lớp
- Cả lớp quan sát
- 2 em nêu nội dung tranh.
- 3- 4 em đọc.
- Đọc bài trong sách: Cá nhân, đồng thanh.
-Viết vào vở tập viết.
- Lắng nghe, nhắc tên đề bài.
- Quan sát, nghe kể.
- Thảo luận, cử đại diện lên thi tài.
- 2 em kể, lớp nhận xét.
………………………………………………………..
TOáN
Kiểm tra
A. Mục tiêu: Giúp HS:
 - Học sinh nhận biết số lượng trong phạm vi 10, đọc, viết các số.
 - Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy các số từ 0 – 10. Nhận biết hình vuông, hình tam giác.
B. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Nội dung bài kiểm tra.
- Học sinh: Giấy.
C. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giáo viên ghi đề.
2. Hướng dẫn học sinh làm bài.
Bài 1: >, <, = ?
 8. . . 10	7. . . . 7
10. . . . 9	 7 . . . .9	
Bài 2: Số?
… 3 ; … 2 …. 4 ; … … 3 … 5
 … 7 … … 10	 ; … 1 … 3 …
Bài 3: Viết các số: 5, 2, 1, 8, 4.
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 4: Số?
Có… hình vuông.
Có …hình tam giác.
- Cho HS làm bài kiểm tra.
*Cách đánh giá:
Bài 1: 2 điểm (Mỗi bài 0,5 điểm).
Bài 2: 3 điểm (Mỗi ô 0,25 điểm).
Bài 3: 3 điểm.
Bài 4: 2 điểm (Mỗi bài 1 điểm).
- Nếu viết 4 hình tam giác được 0,5 điểm.
3. Thu chấm, nhận xét.
- Nhận xét quá trình làm bài và kết quả bài kiểm tra.
- Theo dõi.
- HS làm bài kiểm tra.
……………………………………….
Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012
Học vần
Ôn tập âm và chữ ghi âm 
A. Mục tiêu: Giúp HS:
- Nhận biết và đọc thành thạo các âm đã học.
- Viết đúng các chữ ghi âm, tiếng , từ có chữ ghi âm đó.
- Giáo dục HS tự giác,tích cực học tập, đọc viết thành thạo các âm, chữ ghi âm đã học.
 B. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Tranh, sách, bộ chữ.
- Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con, vở tập viết.
C. Hoạt động dạy và học: Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đọc viết :Bài ôn tập.
- GV bổ sung, chấm điểm.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu ghi tên bài.
2. Nội dung giờ học:
a. Giới thiệu âm và các chữ ghi âm :
- Hướng dẫn học sinh nhắc và giáo viên viết lên bảng.
- Gọi học sinh đọc các âm, chỉnh sửa cách phát âm.
- Luyện cho học sinh đọc thành thạo.
b. Viết bảng con.
- Đọc cho học sinh viết 1 số chữ.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Giáo viên chỉ đọc không thứ tự các âm và chữ đã học.
b. Luyện viết.
- Đọc cho học sinh viết vào vở rèn luyện các chữ và âm đã học.
- Thu 7-10 bài chấm, nhận xét.
III. Củng cố dặn dò:
- Đọc lại các âm và chữ vừa học.
- Học thuộc các âm và chữ ghi âm.
- GV nhận xét tuyên dương 
- Xem trước bài 28 và nhận xét tiết học .
- 2 em viết bảng lớp, lớp viết bảng con. 2 em đọc từ ứng dụngbài trước.
- Lớp nhận xét.
- Nhắc lại các âm:
a o ô...b c d đ...ch tr...
- Cá nhân, lớp.
- Lấy bảng con.
-Viết chữ vào bảng con.
- Cá nhân, lớp.
- Lấy vở.
- Viết vào vở.
Lưu ý. Tư thế ngồi viết, kỹ thuật viết.
………………………………………………………………
TOáN 
Phép cộng trong phạm vi 3 
A. Mục tiêu: Giúp HS:	
- Thuôc bảng cộng trong phạm vi 3. Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3.
- Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3. 
B. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bộ ghép toán có các nhóm mẫu vật, số, dấu.
- Học sinh: Sách, bộ đồ dùng học toán.
C. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ:
- GV nhận xét kết quả bài kiểm tra.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu ghi tên bài.
2. Nội dung giờ học:
a. Giới thiệu phép cộng , bảng cộng 
- Quan sát hình vẽ.
? Có 1 con gà thêm 1 con gà nữa. Hỏi có tất 

File đính kèm:

  • docga lop1 tuan 6 +7 da sua.doc
Giáo án liên quan