Giáo án lớp 1 - Tuần 5 - Trường tiểu học Phú Thọ B
I . Mục tiêu:
- Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.
- Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách, vở, đồ dùng học tập.
- Thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của bản thân.
II Chuẩn bị:
- Tranh ảnh
- Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận, thực hành
- VBTĐĐ1
luyện tính cẩn thận. Chuẩn bị: Các nhóm đồ vật có số lượng 8… Bộ đồ dùng Toán 1, bảng con,... Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực hành, thảo luận, thực hành… Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiến trình Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định: 1’ 2. KTBT: 5’ 3. Bài mới: 25’ 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Hoạt động 1: Giới thiệu số 8: - Lập số 8: b. HĐ2: Luyện tập *Bài 1: *Bài 2: *Bài 3: 4.Củng cố: 3’ 5.Dặn dò: 2’: - Cho hs chơi trò chơi - Nhận xét - Gọi 2 hs lên viết và đếm từ 1 à 7, 7à 1 - Nhận xét – cho điểm - Giới thiệu, ghi tựa. **- Cho hs lấy 7 que tính thêm 1 - GV thao tác trên bảng và hỏi: có tất cả mấy que tính? - Hướng dẫn hs quan sát ở SGK tranh có các bạn và nhận xét - GV hỏi: tất cả những đồ vật, hình ảnh trên có gì chung? - Đính 7 chấm tròn và 1 chấm tròn hỏi có mấy chấm tròn? +8 gồm mấy và mấy? - Ghi bảng 8, giới thiệu in và viết. Viết mẫu và hướng dẫn. - Cho hs viết bảng con số 8 - Nhận xét - Viết bảng 1 à 8 - Gọi hs đọc xuôi, ngược - Nhận xét – tuyên dương ** - Gọi hs nêu yêu cầu BT1 - Hướng dẫn hs viết vào SGK - Nhận xét + Gọi hs đọc yêu cầu BT2 - Cho hs viết vào SGK - Gọi hs đọc KQ + Nêu yêu cầu BT3 - Cho hs làm vào SGK, 1 PBT - Nhận xét bài ở PBT - Gọi hs đếm1 à 8, 8 à 1 * **Chia 2 đội cho thi tiếp sức BT4. - Nhận xét – tuyên dương - Cho hs thi đếm 1 à 8, 8 à 1 - Nhận xét - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Dặn về học đếm 1 à 8, 8 à 1. - Làm BT4. - Chuẩn bị số 9. - Chơi trò chơi - Lắng nghe. - Viết bảng số 7 - Đọc tựa - Lấy 7 thêm 1 - 8 que tính - Quan sát, nhận xét. - Số lượng là 8 - 8 chấm tròn + 7 và 1 - Lắng nghe - Viết bảng con 8 - Lắng nghe - Đọc - Lắng nghe - Nêu yêu cầu BT1 - Làm vào SGK - Nêu yêu cầu BT2 - Làm vào SGK - Đọc kq - Lắng nghe. - Làm vào SGK - Nhận xét - Đếm - 2 đội - Lắng nghe. - Thi 2 đội - Nhận xét. - Lắng nghe. - Lắng nghe. ======================================================= Thứ tư, ngày 17 tháng 9 năm 2014 Tiết:1,2/ 41, 42 Môn: Học vần Bài: s_r Mục tiêu: Học sinh đọc được s, r, sẽ, rễ. từ và câu ứng dụng Viết được: s, r, sẻ, rễ. - Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: rổ, rá. Chuẩn bị: Tranh ảnh , vật thật, … Bộ chữ VTV1. Phương pháp: trực quan, hỏi đáp, thảo luận, so sánh, PTTH… Các hoạt động dạy học chủ yếu Tiến trình Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định: 1’ 2. KTBT: 5’ 3.Bài mới: 25’ 2.1 Giới thiệu bài: 2.2 Hoạt động 1: *Dạy chữ u, ư - u: - Nhận diện và phát âm: - r: *Đoc từ ứng dụng: *Viết âm và tiếng: s, r, sẻ, rễ: - Gọi 2 hs đọc và viết xa xa, cá chả - Nhận xét – cho điểm - Trực tiếp. **- Viết bảng và phát âm mẫu, nêu cách phát âm - Nhận xét – chỉnh sửa - Gọi hs gài bảng s - Nhận xét - Cho gài bảng sẻ - Gọi hs đánh vần – phân tích - Cho quan sát tranh và rút ra tiếng khóa sẻ - Gọi hs đọc lại - Quy trình tương tự - Viết bảng gọi hs đọc, phân tích tìm tiếng mới học - Nhận xét - chỉnh sửa - Giải thích từ ứng dụng - GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết. - Cho học sinh viết bảng con. - Nhận xét - chỉnh sửa Hát. - Viết bảng con theo tổ - Lắng nghe - Đọc tựa - Lắng nghe và phát âm - Lắng nghe - Gài bảng s - Lắng nghe - Gài bảng sẻ - sờ_e_se_hỏi_sẻ - Quan sát - Đọc cá nhân,nhóm - Đọc, phân tích - Nhận xét - Lắng nghe - Lắng nghe - Viết bảng con - Lắng nghe 2.3 HĐ2:Luyện tập: *Luyện đọc: *Luyện nói: *Luyện viết: 4.Củng cố: 3’ 5.Dặn dò: 2’: Tiết 2 **- Gọi hs đọc lại bài ở T1 - Nhận xét – chỉnh sửa - Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng - Nhận xét - đọc mẫu câu ứng dụng. - Gọi đọc câu ứng dụng và tìm âm mới học - Nhận xét - Cho hs quan sát tranh và đọc chủ đề luyện nói. - GV gợi ý: +Tranh vẽ gì? +Rổ, rá dùng làm gì? +Đan bằng gì? - Nhận xét – chốt lại - Nêu yêu cầu, cho học sinh viết vào VTV1 - Quan sát giúp hs yếu - Chấm 3 – 4 vở. - Nhận xét - cho điểm -*** Cho hs đọc bài ở SGK - Nhận xét – chỉnh sửa - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Dặn về học bài chuẩn bị k_kh. - Cá nhân, nhóm … - Lắng nghe - Quan sát - nhận xét - Đọc - rổ, rá + rổ, rá +Đựng rau, cá… +Tre trúc… - Lắng nghe - Viết vào VTV1 - Lắng nghe - Đọc cá nhân - Nhận xét - Lắng nghe - Lắng nghe ---------------------------------------------- Tiết: 4/19 Môn: Toán Bài: Số 9 Mục tiêu: Biết 8 thêm 1 là 9, viết số 9; đọc đếm được từ 1 đến 9; biết so sánh các số trong phạm vi 9; biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. Thực hành làm BT 1, 2, 3, 4. * HS khá, giỏi làm ở lớp BT5 hoặc về nhà làm. Rèn tính cẩn thận. Chuẩn bị: Các nhóm đồ vật có số lượng 9… Bộ đồ dùng Toán 1, bảng con,… Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực hành, thảo luận, thực hành… Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiến trình Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định: 1’ 2. KTBT: 5’ 3. Bài mới: 25’ 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Hoạt động 1:Giới thiệu số 9: - Lập số 9: 3.3 HĐ2: Luyện tập *Bài 1: *Bài 2: *Bài 3: *Bài 4: 4.Củng cố: 3’ 5.Dặn dò: 2’: - Gọi 2 hs lên so sánh 8 …4 8…8 4…6 7…3 - Nhận xét – cho điểm - Giới thiệu, ghi tựa. ** Cho hs quan sát tranh và sử dụng que tính nhận ra: 8 que tính thêm 1 là 9 - Giúp hs nhận biết 9 gồm 8 và 1, 1 và 8 - Cho hs đếm 1 à 9, 9 à 1 - Giúp cho hs nhận biết là số liền sau số 8. ** - Gọi hs nêu yêu cầu BT1 - Hướng dẫn hs viết vào SGK - Nhận xét + Gọi hs đọc yêu cầu BT2 - Cho hs viết vào SGK - Gọi hs đọc KQ nhận xét cấu tạo - Nhận xét – chỉnh sữa + Nêu yêu cầu BT3 - Cho hs làm vào SGK, 1 PBT - Nhận xét bài ở PBT - Gọi hs đọc yêu cầu BT4 - Cho hs viết vào SGK - Gọi hs đọc KQ - Nhận xét – cho điểm - ***Cho hs thi đếm 1 à 9, 9 à 1 - Nhận xét - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Dặn về học đếm 1 à 9,9 à 1 - HS dưới lớp đếm 1 à 8, 8 à1 - Lắng nghe. - Đọc tựa - Quan sát, nhận xét. - Lắng nghe - Cá nhân, nhóm - Nhận xét - Đọc - Làm vào SGK - Lắng nghe - Đọc - Làm vào SGK - Nhận xét - Lắng nghe. - Nêu yêu cầu BT3 - Làm vào SGK - Lắng nghe. - Nêu yêu cầu BT4 - Làm vào SGK - Đọc kq - Lắng nghe. - Cá nhân - Nhận xét. - Lắng nghe. - Lắng nghe. ======================================================= Thứ năm, ngày 18 tháng 9 năm 2014 Tiết: 1/5 Môn:Âm nhạc Bài:Quê hương tươi đẹp. Mời bạn vui múa ca .Mục tiêu: Hát đúng giai điệu và thuộc lời ca. Biết kết hợp vỗ tay phụ họa Rèn thói quen mạnh dạng, tự tin.. .Chuẩn bị: Thuộc lời ca. Phương pháp: Giảng giải, hỏi đáp, nhóm… III. Các bước lên lớp: Tiến trình Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định: 1’ 2. KTBT: 5’ 3. Bài mới: 25’ 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Hoạt động 1: Ôn bài hát: Quên hương tươi đẹp - Mời bạn vui múa ca: 4.Củng cố: 3’ 5.Dặn dò: 2’: - Cho học sinh hát - Nhận xét. - Giới thiệu, ghi tựa. ** - Cho cả lớp hát lại 1 lần - Nhận xét - Cho thi hát giữa các nhóm - Nhận xét – tuyên dương nhóm hay - Gọi hs lên tập biểu diễn - Nhận xét – tuyên dương - Tương tự - ***Cho cả lớp hát + vỗ tay - Nhận xét – tuyên dương - Nhận xét tiết học – tuyên dương - Dặn về hát cho người thân nghe - Hát tập thể - Đọc tựa. - Hát - Lắng nghe - 3 nhóm - Nhận xét - Tập biểu diễn - Lắng nghe - Hát + vỗ tay - Nhận xét - Lắng nghe - Lắng nghe ------------------------------------------------- Tiết: 2,3/ 43,44 Môn: Học vần Bài: k-kh Mục tiêu: Học sinh đọc được k, kh, kẻ, khế. Từ và câu ứng dụng. Viết được: k, kh, kẻ, khế. - Luyện nói 2, 3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. Chuẩn bị: Tranh ảnh , vật thật, … Bộ chữ VTV1. Phương pháp: trực quan, hỏi đáp, thảo luận, so sánh, PTTH… Các hoạt động dạy học chủ yếu Tiến trình Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định: 1’ 2. KTBT: 5’ 2.Bài mới: 25’ 2.1 Giới thiệu bài: 2.2 Hoạt động 1: *Dạy chữ k, kh - k: - kh: *Đoc từ ứng dụng: *Hướng dẫn viết: k,kh, kẻ, khế - Cho hs hát - Gọi 2 hs đọc và viết su su, cá rô, 1 hs đọc câu ứng dụng - Nhận xét – cho điểm - Trực tiếp. **- Viết bảng gọi hs phát âm - Cho hs so sánh với h - Nhận xét - Gọi hs gài bảng h - Nhận xét - chỉnh sửa - Để có tiếng kẻ ta làm thế nào? - Cho gài bảng kẻ - Nhận xét - chỉnh sửa - Cho quan sát tranh và rút ra tiếng khóa kẻ - Gọi hs đọc lại k, kẻ - Quy trình tương tự - Đính lên và gọi hs đọc - Nhận xét - chỉnh sửa - Cho hs tìm chữ vừa học - Giải thích từ ứng dụng - GV viết mẫu lên bảng ô li và hướng dẫn quy trình viết. - Cho học sinh viết bảng con. - Nhận xét - chỉnh sửa - Hát tập thể - Viết bảng con - Lắng nghe - Lắng nghe và phát âm +Giống: nét khuyết +Khác: nét thắt - Lắng nghe - Gài bảng h - Lắng nghe - Thêm e, thanh hỏi - Gài bảng kẻ - Lắng nghe - Quan sát – nhận xét - Đọc cá nhân,nhóm - Đọc trơn, phân tích - Nhận xét - Tìm gạch chân - Lắng nghe - Lắng nghe - Viết bảng con - Lắng nghe b.HĐ2: Luyện tập: *Luyện đọc: *Luyện nói: *Luyện viết: 4.Củng cố: 3’ 5.Dặn dò: 2’: Tiết 2 **- Gọi hs đọc lại bài ở T1 - Nhận xét – chỉnh sửa - Cho hs quan sát tranh và nhận xét - Đọc mẫu câu ứng dụng - Gọi hs đọc câu ứng dụng - Nhận xét – chỉnh sữa - Cho hs đọc cả bài ở SGK ** Gọi hs đọc chủ đề luyện nói - Cho hs quan sát tranh gợi ý: +Tranh vẽ gì? +Các vật này có tiếng kêu như thế nào? - Nhận xét – chỉnh sửa - Viết mẫu và hướng dẫn hs viết - Cho học sinh viết vào VTV1 - Chấm 3 – 4 vỡ. - Nhận xét - cho điểm - ***Cho hs đọc bài ở SGK - Nhận xét – tuyên dương - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Dặn về học bài. - Cá nhân, nhóm … - Lắng nghe - Quan sát - nhận xét - Lắng nghe - Cá nhân, nhóm - Đồng thanh - ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu + Cối, cây, ong, xe… + ù ù, vo vo, vù… - Nhận xét - Lắng nghe - Viết vào VTV1 - Lắng nghe - Lắng nghe - Đọc cá nhân - Nhận xét - Lắng nghe - Lắng nghe ----------------------------------------------- Tiết: 4/ 5 Môn: Thủ công Bài: Xé dán hình vuông, hình tròn Mục tiêu: Biết cách xé, dán hình tròn. Xé, dán được hình tương đối tròn. Đường xé có thể găng cưa, hình dán có thể chưa phẳng. Rèn tính cẩn thận, sáng tạo… * HS khéo tay: xé, dán được h
File đính kèm:
- Giao an 1 Tuan 5.doc