Giáo án lớp 1 - Tuần 30

 A, Mục tiêu:

 - Biết làm tính và làm tính trừ, số có hai chữ số (không nhớ) dạng 65 – 30, 36 – 4.

 - Rèn kỹ năng tính toán nhanh

 - HS yêu thích môn học. (HSKT: Hoà nhập)

B, Đồ dùng dạy học:

 Bảng con, vở 5 ô ly, que tính

 Sử dụng bộ đồ dùng học Toán

C, Các hoạt động dạy học:

 

doc37 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1480 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 - Tuần 30, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i
 Cho đêm nay em múa hát vang núi đồi
 Đón hoà bình dưới ánh trăng đẹp tươi
 Trăng chiếu sáng ánh vàng khắp nơi
 Trăng xinh xinh sáng ngời em hát cười
 Yêu quê hương đất nước hát vang dưới trời
V.KẾT THÚC HOẠT ĐỘNG:4'
 - GVCN nhận xét về ý thức tham gia của học sinh và kết quả thu được
 Thứ tư ngày 9 tháng 4 năm 2014
Tập đọc
 Bài: NGƯỜI BẠN TỐT 
A/ Mục đích, yêu cầu:
 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: bút chì, liền đưa, sửa lại, ngay ngắn, ngượng nghịu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
 - Hiểu nội dung bài: Nụ và Hà là những người bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn hồn nhiên 
và chân thành.
Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK).(Hs khá, giỏi tìm được tiếng nói được câu chứa tiếng có vần uc, ut)
* GDKNS: xác định giá trị; tự nhận thức bản thân; hợp tác; ra quyết định; phản hồi, lắng nghe tích cực.
 (HSKT: Hoà nhập)
 B/ Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ.
 C/ Các hoạt động dạy học: TIẾT 1
Hoạt động của GV
I/ Ổn định lớp: 
II/ KTBC:
- Đọc thuộc lòng (1 khổ đối với hs yếu) bài Mèo con đi học và trả lời câu hỏi 1, 2 trong SGK.
Gv nhận xét.
III/ Bài mới:
1, Giới thiệu bài:
2, Hướng dẫn hs luyện đọc:
a) Gv đọc mẫu toàn bài: Đổi giọng khi đọc đoạn đối thoại.
b) HS luyện đọc:
* Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
- GV nhận xét chỉnh sửa phát âm cho hs
- Luyện đọc phân biệt âm, vần, dấu thanh đối lập.
Gv nhận xét chỉnh sửa cho hs
* Luyện đọc câu:
- Đọc nối tiếp:
- Gv nhận xét, chỉnh sửa nhịp đọc cho hs
* Luyện đọc đoạn, bài:
Đoạn 1: “Từ đầu ... đưa bút của mình cho hà”
Đoạn 2: Phần còn lại.
- Gv nhận xét chỉnh sửa nhịp đọc cho hs.
3, Ôn các vần: uc, ut.
a) Tìm tiếng trong bài có vần:
uc: cúc.
ut: bút
- Vần cần ôn là vần uc, ut.
b) Nói câu chứa tiếng có vần uc, ut: 
- Gv nhận xét, chỉnh sửa cho hs. 
 TIẾT 2
4) Tìm hiểu bài, luyện đọc:
a) Tìm hiểu bài:
+ Hà hỏi mượn bút ai đã giúp Hà ?
+ Bạn nào giúp Cúc sửa dây đeo cặp ? 
+ Em hiểu thế nào là người bạn tốt ?
+ GV đọc mẫu toàn bài lần 2
b) Luyện nói: Kể về người bạn tốt của em:
- Gv nhận xét, khen hs
IV/ Củng cố: 
- Đọc lại toàn bài ĐT.
- Gv cùng hs hệ thống lại bài học.
V/ Dặn dò:
- Tự ôn lại bài ở nhà.
- GV nhận xét giờ học:
Hoạt động của HS
- 2 hs đọc bài và TLCH
- Hs nghe và nhắc lại tên đầu bài.
- Hs nghe.
- Hs đọc kết hợp phân tích, đánh vần một số tiếng dễ phát âm lẫn lộn.
- Hs đọc trơn từng câu nối tiếp cho hết bài.
- Hs đọc cn-n-cl (thi đọc to rõ và đúng)
- Hs khác nhận xét
- Đọc ĐT toàn bài.
- Hs thi tìm nhanh, đúng tiếng từ có chứa vần ôn, đọc các tiếng vừa tìm được.
- Hs đọc uc, ut (cn – đt)
- Đọc mẫu câu trong sgk.
- Hs khá, giỏi thi nói nhanh, đúng, nhiều câu có vần cần ôn.
- 1 Hs đọc câu hỏi 1 trong SGK
- 2 Hs đọc đoạn 1(từ đầu ... đưa bút của mình cho hà)
- Hà hỏi mượn bút, Cúc từ chối, Nụ cho Hà mượn bút.
- Hs đọc phần còn lại.
- Hà tự đến giúp Cúc, sửa dây đeo cặp.
- Người bạn tốt là người sẵn sàng giúp đỡ bạn.
- Hs nghe, đọc thầm. 2 – 3 hs đọc diễn cảm toàn bài.
- Hs thảo luận theo cặp rồi trình bày trước lớp một cách tự nhiên.
Điều chỉnh:……………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………
Toán
Bài 115: LUYỆN TẬP 
A, Mục tiêu: 
 - Biết đặt tính, làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100 (không nhớ). 
 (HSKT: Hoà nhập)
B, Đồ dùng dạy học:
 Phiếu bài tập.
 Sử dụng bộ đồ dùng học Toán
C, Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
I. Ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên làm bài 3 phần a cột 1, phần b cột 1 tr.159 (sgk).
- Gv nhận xét
III. Bài mới.
 1, Giới thiệu bài.
 2, Hướng dẫn:
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS làm vào bảng con.
- GV nhận xét sửa sai.
Bài 2: Tính nhẩm.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán.
- Cho HS chơi xì điện.
- GV nhận xét sửa sai.
Bài 3: điền dấu >, <, = vào ô trống:
- Gv chia nhóm, quan sát giúp đỡ các nhóm nếu lúng túng.
- Chữa bài:
Bài 4: Gọi HS nêu bài toán.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Gọi HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.
- GV nhận xét sửa sai.
Bài 4: Nối (theo mẫu):
- Gọi 2 đội lên bảng làm.
- GVNX sửa sai.
IV. Củng cố - Dặn dò.
- Gv cùng hs hệ thống bài học.
- Nhận xét tiết học.
Hoạt động của HS
- 2 hs lên bảng làm bài.
- HS nêu.
- HS làm bài.
- HS nêu.
- HS lần lượt nêu kết quả.
- Hs nêu yêu cầu của bài
- Hs làm bài theo nhóm 4
Trình bày trước lớp và giải thích tại sao?
- Hs khá, giỏi tự làm.
Lớp 1B : 35 bạn
Trong đó: 20 bạn nữ
Còn lại :…bạn nam?
Bài giải
Số bạn nam lớp em là:
35 – 20 = 15( bạn nam)
 Đáp số: 15 bạn nam
- Hs thi nối nhanh, đúng.
Điều chỉnh:……………………………………………………………………….
Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………
Buổi chiều 
Tập viết
Bài : TÔ CHỮ HOA: O, Ô, Ơ, P
A/ Mục đích, yêu cầu:
- Tô được các chữ hoa: O, Ô, Ơ, P.
- Viết đúng các vần: chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai.(Mỗi từ ngữ viết được ít nhất một lần).
- Rèn kỹ năng viết chữ cho hs. (HSKT: Hoà nhập)
B/ Đồ dùng dạy học:
 Bảng con, phấn, vở 5 ô li
 GV viết chữ mẫu lên bảng.
C/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
I/ Ổn định lớp: 
II/ KTBC: Kiểm tra vở của hs 
III/ Bài mới:
 1, Giới thiệu bài:
 2, Hướng dẫn tô chữ hoa:
a) Hướng dẫn hs quan sát, nhận xét chữ mẫu trên bảng, trong vở Tập viết.
 Quan sát nhận xét chữ mẫu trên bảng, trong vở Tập viết 1/ T2 về độ cao, kiểu nét, cách tô của mỗi chữ.
- Gv nhận xét về số lượng nét và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết chữ và gv viết mẫu trong khung kẻ sẵn.
b) Hướng dẫn viết vần từ ngữ ứng dụng: 
 Gv nhận xét chữa lỗi cho hs:
c) Hướng dẫn viết vào vở:
- Gv nhắc hs về cách đặt vở, cầm bút, khoảng cách giữa mắt đến vở, tư thế ngồi viết.
- GV quan sát, giúp đỡ hs yếu.
d) Chữa bài:
IV/ Củng cố:
- Cả lớp chọn bài viết đúng, đẹp, gv khen
V/ Dặn dò:
- Luyện viết thêm ở nhà những em chưa viết đẹp.
- Gv nhận xét giờ học:
Hoạt động của HS
- Đọc chữ sắp tô một lần
- Quan sát, nhận xét chữ mẫu trên bảng
- Quan sát và tô chữ trên không trung 
- Hs đọc các vần và từ ngữ ứng dụng:
- Hs tập viết trên bảng con 
- Hs tô, viết vào vở mỗi từ 1 lần viết. (hs khá, giỏi mỗi chữ, vần, từ một dòng).
Điều chỉnh:……………………………………………………………………….
Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………
Tiếng việt: 
Bài: RÈN VIẾT CHỮ HOA: O, Ô, Ơ, P
A/ Mục đích, yêu cầu:
- Viết được các chữ hoa: O, Ô, Ơ, P.
- Viết đúng các vần: kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (Mỗi 
từ . ngữ viết được ít nhất một lần trong vở 5 ô li).
- Rèn kỹ năng viết chữ cho hs. (HSKT: Hoà nhập)
B/ Đồ dùng dạy học:
 Bảng con, phấn, vở 5 ô li
 GV viết chữ mẫu lên bảng.
C/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
I/ Ổn định lớp: 
II/ KTBC: Kiểm tra vở của hs 
III/ Bài mới:
 1, Giới thiệu bài:
 2, Hướng dẫn viết chữ hoa:
 a) Hướng dẫn hs quan sát, nhận xét chữ mẫu trên bảng, trong vở Tập viết.
 Quan sát nhận xét về độ cao của mỗi chữ, cách viết.
- Gv nhận xét về số lượng nét và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết chữ và gv viết mẫu trong khung kẻ sẵn.
 b) Hướng dẫn viết vần từ ngữ ứng dụng: 
 Gv nhận xét chữa lỗi cho hs:
 c) Hướng dẫn viết vào vở:
 - Gv nhắc hs về cách đặt vở, cầm bút, k/cách giữa mắt đến vở, tư thế ngồi viết.
- GV quan sát, giúp đỡ hs yếu.
 d) Chữa bài:
IV/ Củng cố:
 Cả lớp chọn bài viết đúng, đẹp, gv khen
V/ Dặn dò:
- Luyện viết thêm ở nhà những em chưa viết đẹp.
- Gv nhận xét giờ học:
Hoạt động của HS
- Đọc chữ sắp viết một lần
Quan sát, nhận xét chữ mẫu trên bảng
- Quan sát và viết chữ trên không trung 
- Hs đọc các vần và từ ngữ ứng dụng:
- Hs tập viết trên bảng con 
- Hs viết vào vở 5 ô li mỗi từ 1 lần viết.
( hs khá, giỏi mỗi chữ, vần, từ một dòng).
Toán
Bài: ÔN TẬP 
 A. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS :
 - Củng cố về cộng, trừ số có hai chữ số trong phạm vi 100 không nhớ
 - Rèn kỹ năng tính toán và cách trình bày bài giải cho hs
 - Hs yêu thích môn học. (HSKT: Hoà nhập)
 B. Đồ dùng dạy học:
 - Thước, bút chì.
 C. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Ổn định lớp:
II. Kiểm tra bài cũ: 
- GV gọi hs lên bảng giải bài 3 và 4 
II. Bài mới:
1 GV hướng dẫn hs làm bài tập :
*Bài 1: tính nhẩm (hs lên bảng làm vở btcc)
- HS làm vào vở, nêu kết quả
- GV và hs chữa bài
* Bài 2 : Đặt tính rồi tính
- HS nêu cách đặt tính
- Gv giúp đỡ hs yếu
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 3 Đúng ghi đ sai ghi s
- yêu cầu hs làm bảng con
- Nhận xét chữ bài
* Bài 4: Học sinh đọc bài toán
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
- GV nhận xét
IV. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học. 
- 2 hs lên bảng
- HS nêu yêu cầu bài
- 3 hs lên bảng làm
- HS nêu yêu cầu
- 2 hs lên bảng làm - HS làm vào vở
- HS nêu yêu cầu 
- 3 hs đọc (1hs lên bảng, lớp làm vào vbt)
Có tất cả: 36 con
 Thỏ: 14 con
 Gà: …… con ?
 Bài giải
 Số con gà có là:
 36 – 14 = 22 (con)
 Đáp số: 22 con gà
 Thứ năm ngày 10 tháng 4 năm 2014
Toán: 
Bài 119: CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ 
A, Mục tiêu:
 - Biết tuần lễ có 7 ngày, biết tên các ngày tong tuần; biết đọc thứ, ngày, tháng trên tờ lịch bóc hằng ngày. (HSKT: Hoà nhập)
B, Đồ dùng dạy học:
 Phiếu bài tập.
 Lịch bóc, lịch cuốn treo tường,...
C, Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
I.Ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên làm bài 1 tr.160, sgk.
- Gv nhận xét bảng con, trên bảng lớp
III. Bài mới.
 1, Giới thiệu bài.
 2, Hướng dẫn HS xem lịch.
- GV đưa lịch 1 tuần ra và hướng dẫn HS xem.
- Một tuần lễ có mấy ngày?
- Đó là những ngày nào?
- GV cho xem 1 tờ lịch và hỏi: Hôm nay là thứ năm ngày 2 tháng 4. Vậy ngày mai là thứ mấy, ngày mấy?
3, HS thực hành.
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
- Gọi 1 em nói các ngày đi học, 1 em nói các ngày nghỉ học.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu bài toán.
- GV đưa ra nhiều tờ lịch khác nhau và gọi HS lần lượt nêu.
- GV nhận xét sửa sai.
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu bài toán
- Đưa thời khoá biểu cho HS đọc
IV. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
Hoạt động của HS
- 2 hs lên bảng, dưới lớp làm bảng con
- 1 tuần có 7 ngày.
- Chủ nhật, thứ 2, th

File đính kèm:

  • doctuan 30.doc