Giáo án lớp 1 - Tuần 28

A, Mục tiêu:

 - Hiểu bài toán có một phép trừ: bài toán cho biết gì? hỏi gì? Biết trình bày bài giải gồm: câu lời giải, phép tính, đáp số.

 (HSKT: Hoà nhập)

B, Đồ dùng dạy học:

 Phiếu bài tập.

 Sử dụng bộ đồ dùng học Toán

C, Các hoạt động dạy học:

 

doc38 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1210 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 - Tuần 28, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 - Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK).(Hs khá, giỏi tìm được tiếng nói được câu chứa tiếng có vần ưt, ưc)
 (HSKT: Hoà nhập)
B/ Đồ dùng dạy học:
 - Tranh minh hoạ.
C/ Các hoạt động dạy học: TIẾT 1
Hoạt động của GV
I/ Ổn định lớp: 
II/ KTBC:
- Đọc thuộc lòng (1 khổ đối với hs yếu) bài Quà của bố và trả lời câu hỏi 1, 2 trong SGK.
Gv nhận xét.
III/ Bài mới:
1, Giới thiệu bài:
2, Hướng dẫn hs luyện đọc:
a) Gv đọc mẫu toàn bài: Giọng người mẹ hoảng hốt khi thấy con khóc oà lên, giọng ngạc nhiên khi hỏi cậu bé nũng nịu. 
b) HS luyện đọc:
* Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
- GV nhận xét chỉnh sửa phát âm cho hs
- Luyện đọc phân biệt âm, vần, dấu thanh đối lập.
 Gv nhận xét chỉnh sửa cho hs
- Gv giải nghĩa từ khó:
“ hoảng hốt” : (SGV) 
 * Luyện đọc câu:
- Đọc nối tiếp:
- Gv nhận xét, chỉnh sửa nhịp đọc cho hs
* Luyện đọc đoạn, bài:
- Gv nhận xét chỉnh sửa nhịp đọc cho hs.
3, Ôn các vần ưt, ưc:
a) Tìm tiếng trong bài có vần:
 ưt: đứt tay,…
- Vần cần ôn là vần ưt, ưc.
b) Nói câu chứa tiếng có vần ưt, ưc: 
Gv nhận xét, chỉnh sửa cho hs. 
TIẾT 2
 4) Tìm hiểu bài, luyện đọc:
a) Tìm hiểu bài
+ Khi bị đứt tay, cậu bé có khóc không?
+ Lúc nào cậu bé mới khóc? Vì sao? 
+ Bài có mấy câu hỏi? Đọc và trả lời các câu hỏi đó?
+ GV đọc mẫu toàn bài lần 2
b) Luyện nói: Hỏi nhau:
 - Gv nhận xét, khen hs
IV/ Củng cố: 
- Đọc lại toàn bài ĐT.
- Gv cùng hs hệ thống lại bài học.
V/ Dặn dò:
- Tự ôn lại bài ở nhà.
- GV nhận xét giờ học:
Hoạt động của HS
- 2 hs đọc bài và TLCH
- Hs nghe và nhắc lại tên đầu bài.
- Hs nghe.
- Hs đọc kết hợp phân tích, đánh vần một số tiếng dễ phát âm lẫn lộn.
- Nghe giải nghĩa từ khó
- Hs đọc trơn từng câu nối tiếp cho hết bài.
- Hs đọc cn – n – cl ( thi đọc to rõ và đúng)
- Hs khác nhận xét, cho điểm
- Đọc ĐT toàn bài.
- Hs thi tìm nhanh, đúng tiếng từ có chứa vần ôn, đọc các tiếng vừa tìm được.
- Hs đọc ưt, ưc(cn – đt)
- Đọc mẫu câu trong sgk.
- Hs khá, giỏi thi nói nhanh, đúng, nhiều câu có vần cần ôn.
- 1 Hs đọc câu hỏi 1 trong SGK
- 2 Hs đọc câu thứ nhất
- Khi bị đứt tay, cậu bé không khóc.
- Hs đọc phần còn lại.
- Lúc mẹ về cậu bé mới khóc. Vì cậu bé làm nũng mẹ.
- Bài có 3 câu hỏi. hs đọc.
- Hs nghe, đọc thầm. 2 – 3 hs đọc diễn cảm toàn bài.
- Hs làm việc theo cặp, sau đó lên bảng trình bày trước lớp.
Điều chỉnh:…………………………………………………………………………
Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………
Toán:
Bài 110: LUYỆN TẬP 
A, Mục tiêu: 
 - Biết giải bài toán có một phép trừ, thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 20.
 (HSKT: Hoà nhập)
B, Đồ dùng dạy học:
 Phiếu bài tập.
 Sử dụng bộ đồ dùng học Toán
C, Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên làm bài 3 tr. 149 (sgk).
III. Bài mới.
 1, Giới thiệu bài.
 2, Hướng dẫn:
Bài 1: 
GV hỏi để tóm tắt bài toán.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Gv quan sát giúp dỡ hs.
Bài 2: Làm tương tự bài 1.
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống:
- GV hướng dẫn:
- Gọi HS lên bảng làm bài.
Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt.
- Y/c HS nhìn vào tóm tắt và nêu bài toán.
- GV thu vở chữa bài.
IV. Củng cố - Dặn dò:
 - Gv cùng hs hệ thống bài học
 - Nhận xét tiết học.
- 1 – 2 hs đọc bài toán
Có: 15 búp bê
Đã bán: 2 búp bê
Còn lại: … búp bê?
- 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
 Bài giải
Còn lại số búp bê là:
15 – 2 = 13( búp bê)
 Đáp số: 13 búp bê
Bài giải
Số máy bay còn lại trên sân là:
12 – 2 = 10( máy bay)
 Đáp số: 10 máy bay
- Hs nêu yêu cầu của bài
- 2 em lên bảng làm bài.
- 1 em lên bảng làm cả lớp làm vào vở.
Điều chỉnh:…………………………………………………………………………
Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………
Buổi chiều
Tập viết:
Bài 24: TÔ CHỮ HOA: H, I, K
A/ Mục đích, yêu cầu:
- Tô được các chữ hoa: H, I, K.
- Viết đúng các vần: iêt, uyêt, iêu, yêu; các từ ngữ: hiếu thảo, yêu mến, ngoan ngoãn, đoạt giải kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai.(Mỗi 
từ ngữ viết được ít nhất một lần).
- Rèn kỹ năng viết chữ cho hs.
 (HSKT: Hoà nhập)
B/ Đồ dùng dạy học:
 Bảng con, phấn, vở 5 ô li
 GV viết chữ mẫu lên bảng.
C/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
I/ Ổn định lớp: 
II/ KTBC: Kiểm tra vở của hs 
III/ Bài mới:
 1, Giới thiệu bài:
 2, Hướng dẫn tô chữ hoa:
a) Hướng dẫn hs quan sát, nhận xét chữ mẫu trên bảng, trong vở Tập viết.
- Quan sát nhận xét chữ mẫu trên bảng, trong vở Tập viết 1/ T2 về độ cao, kiểu nét, cách tô của mỗi chữ.
- Gv nhận xét về số lượng nét và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết chữ và gv viết mẫu trong khung kẻ sẵn.
b) Hướng dẫn viết vần từ ngữ ứng dụng: 
 Gv nhận xét chữa lỗi cho hs:
 c) Hướng dẫn viết vào vở:
- Gv nhắc hs về cách đặt vở, cầm bút, khoảng cách giữa mắt đến vở, tư thế ngồi viết.
- GV quan sát, giúp đỡ hs yếu.
 d) Chữa bài:
IV/ Củng cố:
- Cả lớp chọn bài viết đúng, đẹp.
V/ Dặn dò:
- Luyện viết thêm ở nhà 
- Gv nhận xét giờ học:
Hoạt động của HS
- Đọc chữ sắp tô một lần
- Quan sát, nhận xét chữ mẫu trên bảng
- Quan sát và tô chữ trên không trung 
- Hs đọc các vần và từ ngữ ứng dụng:
- Hs tập viết trên bảng con 
- Hs tô, viết vào vở mỗi từ 1 lần viết.( hs khá, giỏi mỗi chữ, vần, từ một dòng ).
Điều chỉnh:…………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..
Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………
Luyện Tiếng việt 
Bài : ÔN TẬP 
A/ Mục đích, yêu cầu:
 - Củng cố đọc lưu loát, biết ngắt nghỉ đúng dấu câu bài Quà của bố
 - Biết chọn câu trả lời đúng.
 - HS chọn tiếng có vần khác với vần oan,oat để khoanh vào.
 (HSKT: Hoà nhập)
B/ đồ dùng dạy học:
 - SGK,VBT. 
C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
I/ Ổn định lớp: 
II/ KTBC: Hs lên bảng đọc bài
III/ Bài mới:
 1, Giới thiệu bài:
 2, Luyện đọc:
 GV giúp đỡ hs yếu
 GV nhận xét chỉnh sửa nhịp đọc cho hs
 3, Điền dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng: (HS làm vào vở)
Y 1: Vì bố bạn nhỏ ở đảo xa
 - GV nhận xét chữa lỗi
Bài 3: Khoanh tròn tiếng khác vần ở mỗi nhóm
1, oan: ngoan, loan, xoan, đoạn, hoàn, khoan, toán, khoán, khoản, soát, đoàn, toàn. 
2, oat: loạt, đoạt, hoạt, soát, đoàn, …, toát.
- GV nhận xét 
IV/ Củng cố - Dặn dò:
 Gv nhận xét giờ học:
Hoạt động của HS
- 3 HS đọc bài Quà của bố
- Hs luyện đọc theo cặp 2 hs, 2 lần
- Thi đọc trước lớp
- HS nêu yêu cầu
- HS nêu kết quả
- HS ghi tiếng khác vần vào bảng con sau đó khoanh vào vbt. 
Luyện Toán
 Bài: ÔN TẬP 
A, Mục tiêu: 
 - Biết giải bài toán có một phép trừ, thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 20.
 (HSKT: Hoà nhập)
B, Đồ dùng dạy học:
 Phiếu bài tập.
 Sử dụng bộ đồ dùng học Toán
C, Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên làm bài 4 tr. 22(vbtcc).
- Nhận xét
III. Bài mới.
1, Giới thiệu bài.
2, Hướng dẫn:
Bài 1: 
GV hỏi để tóm tắt bài toán.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Gọi 1 em lên bảng làm bài, cả lớp cho 
làm vào vở.
Bài 2: Làm tương tự bài 1.
Bài 3: 
- Yêu cầu HS đọc bài toán và nêu tóm tắt 
- Gọi 1 em lên bảng làm cả lớp làm vào vở.
- GV thu vở chấm bài.
IV. Củng cố - Dặn dò:
 - Gv cùng hs hệ thống bài học
 - Nhận xét tiết học.
- 1 hs lên bảng giải, lớp viết phép tính vào bảng con
- 1 – 2 hs đọc bài toán
- QS tranh vbt
Có: 6 con chim
Bay đi: 2 con chim
Còn lại: … con chim?
- 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
 Bài giải
Còn lại số con chimlà:
6 – 2 = 4( con chim)
 Đáp số: 4 con chim
Bài giải
Mẹ còn lại số con gà là:
10 – 4 = 6( con gà )
 Đáp số: 6 con gà 
- Hs nêu yêu cầu của bài
- 2 em lên bảng làm bài.
Thứ năm ngày 27 tháng 3 năm 2014
Toán:
Bài 111: LUYỆN TẬP 
A, Mục tiêu:
 - Biết giải và trình bày bài giải bài toán có lời văn có một phép trừ.
 (HSKT: Hoà nhập)
B, Đồ dùng dạy học:
 Phiếu bài tập.
 Sử dụng bộ đồ dùng học Toán
C, Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I.Ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên làm bài tập VBT.
III. Bài mới.
 1, Giới thiệu bài.
 2, Hướng dẫn:
 Gv gọi hs đọc bài toán:
Bài 1: GV hỏi để tóm tắt bài toán.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Gọi 1 em lên bảng làm bài, cả lớp cho làm vào vở.
Bài 2: Làm tương tự bài 1.
Bài 3: Làm tương tự bài 2.
Bài 4: 
- Yêu cầu HS nhìn vào hình vẽ và nêu bài toán.
- Gọi 1 em lên bảng làm cả lớp làm vào vở.
- GV thu vở chữa bài.
IV. Củng cố - Dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
1 – 2 hs đọc bài toán
Có tất cả: 7 hình vuông
Đã tô màu: 4 hình vuông
Còn lại: … hình vuông?
- 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
Bài giải
Còn lại số cái thuyền là:
 7 – 4 = 3( hình vuông)
 Đáp số: 3 hình vuông
Bài giải
Số bạn trai của tổ em là:
10 – 6 = 4( bạn)
 Đáp số: 4 bạn
- 1 em lên bảng làm bài.
Bài giải
Số cây cam trong vườn là:
16 – 6 = 10( cây)
 Đáp số: 10 cây cam
- 1 em lên bảng làm cả lớp làm vào vở.
Bài giải
Đoạn thẳng MP dài số xăng – ti - mét là:
 10 – 3 = 7 ( cm)
Đáp số: 7 cm 
Điều chỉnh:…………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..
Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………
Luyện Toán ÔN TẬP 
A, Mục tiêu:
 - Biết lập đề toán theo hình vẽ, tóm tắt đề toán; biết cách giải và trình bày bài giải bài toán. (HSKT: Hoà nhập)
B, Đồ dùng dạy học:
 Phiếu bài tập.
 Sử dụng bộ đồ dùng học Toán
C, Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên làm bài tập VBT.
III. Bài mới.
 1, Giới thiệu bài.
 2, Hướng dẫn HS thực hành.
Bài 1:
 GV hỏi để tóm tắt bài toán.
a) - Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Gọi 1 em lên bảng làm bài, cả lớp cho làm vào vở.
Bài 2: Làm tương tự bài 1.
- Cho HS nhìn tóm tắt nêu bài toán.
- QS giúp đỡ hs yếu
Bài 3: Làm tương tự bài 1.
- Nhận xét
 - GV thu vở chấm bài.
IV. Củng cố - Dặn dò:
 - Nhận xét tiết học.
- Đọc bài toán
Có: 16 quả bưởi
Đã hái: 6 quả bưởi
Còn lại: … quả bưởi?
- 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
- HS nêu.
- 1 em lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.
- Y/c hs nhìn hình vẽ nêu bài toán
- 1 em

File đính kèm:

  • doctuan 28.doc
Giáo án liên quan