Giáo án Lớp 1 - Tuần 27 - Năm học 2011-2012
TĐ 1
Tiết 1: Tập đọc: Hoa ngọc lan.
I/ MĐ - YC:
- Đọc trong cả bài. Đọc đúng các từ:
Hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp vườn. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu ND bài: tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ.
Trả lời được câu hỏi 1,2 ( SGK).
II/ Các HĐ dạy - học chủ yếu.
A. KTBC: 2 hs Đọc bài Vẽ ngựa và trả lời câu hỏi.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
* HS quan sát & nêu ND tranh vẽ. GV giới thiệu bài.
2. GV đọc bài mẫu & 1 HS khá đọc bài: Giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm.
* Luyện đọc tiếng, từ ngữ.
- HS luyện đọc các từ sau kí hiệu T.
- HS phân tích tiếng in đậm trong từ. GV kết hợp gạch chân fấn màu âm đầu & vần.
- HS luyện đọc fân biệt: hoa ngọc lan - khoai lang; vỏ - giỏ; lấp ló - ẩn nấp.
- GV giải nghĩa:
+ Lấp ló: ló ra rồi khuất đi, khi ẩn khi hiện.
+ ngan ngát: mùi thơm dễ chịu, lan toả ra xa.
* Luyện đọc câu.
- GV hoặc HS chia câu.
- GV chỉ từng câu, 3 - 4 HS đọc trong từng câu GV chỉ.
- HS đọc nối tiếp câu.
* Luyện đọc đoạn bài.
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- 1 HS đọc cả bài.
- Nhóm bàn đọc bài đồng thanh.
3. Ôn vần.
* HS nêu y/c 1, GV HD, HS tìm & nêu.
- HS khác & GV NX câu trả lời của HS.
- HS fân tích tiếng chứa vần mới tìm được.
* HS đọc y/c 2 & đọc mẫu, GVHD, HS thảo luận nhóm bàn & trình bày.
- HS khác & GV NX phần trình bày của bạn.
* 2 HS đọc lại cả bài.
TĐ2
Tập đọc: Ôn giữa kì II ( Tiết 1).
I/ MĐ - YC:
- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến 26 ( fát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 45 tiếng / fút); Hiểu ND của đoạn, bài ( trả lời được câu hỏi về ND đoạn đọc).
- Biết đặt & trả lời câu hỏi với khi nào? ( BT2,3).; biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể ( 1 trong 3 tình huống ở BT4 ).
II/ Các HĐ dạy - học chủ yếu.
1. KT tập đọc & học thuộc lòng.
* CN từng HS đọc bài & trả lời câu hỏi về ND đoạn vừa đọc.
2. HS đọc y/c BT2.
? Câu hỏi " khi nào?" dùng để hỏi về HD gì? ( Về thời gian).
- HS đọc câu văn fần a.
? Khi nào hoa fượng vĩ nở đỏ rực?
? Bộ fận nào trả lời cho câu hỏi " khi nào?".
- HS làm ý b & chữa bài.
- HS khác & GV NX bài HS chữa.
3. HS đọc y/c BT3.
- HS đọc câu văn fần a.
? Bộ fận nào trong câu trên được in đậm?
? Bộ fận này dùng để chỉ điều gì? Thời gian hay địa điểm? ( Thời gian).
? Ta fải đặt câu hỏi cho bộ fận này ntn? ( Khi nào dòng sông trở thành một đường trăng lung linh dát vàng?).
- HS thảo luận nhóm đôi ý b & trình bày.
- HS khác & GV NX bài HS chữa.
4. HS đọc y/c BT4.
- GV HD, HS thảo luận nhóm đôi & trình bày.
- HS khác & GV NX bài HS chữa.
5. Củng cố - dặn dò.
? Câu hỏi khi nào dùng đểư hỏi về ND gì? ( Về thời gian).
? Khi đáp lại lời cảm ơn của người khác, ta fải có thái độ ntn? ( Thể hiện sự lịch sự, đúng mực).
* GV NX giờ học, dặn HS chuẩn bị bài sau.
dặn HS chuẩn bị bài sau. Tiết 5: ễN LUYỆN TIẾNG VIỆT. Tập đọc: Ai dậy sớm. I/ MĐ - YC: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ: Dậy sớm, ra vờn, lên đồi, đất trời, chờ đón. Bớc đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu ND bài: Ai dậy sớm mới thấy hết đợc cảnh đẹp của đất trời. II/ Các HĐ dạy - học chủ yếu. 1. Giới thiệu bài. * HS quan sát & nêu ND tranh vẽ. GV giới thiệu bài. 2. GV đọc bài mẫu: Giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, vui tơi. * Luyện đọc tiếng, từ ngữ. - HS luyện đọc các từ sau kí hiệu T. - HS phân tích tiếng. GV kết hợp gạch chân fấn màu âm đầu & vần. + Vừng đông: Mặt trời mới mọc. + đất trời: mặt đất & bầu trời. * Luyện đọc câu. - GV chỉ từng dòng thơ 3 - 4 HS đọc trơn từng dòng thơ GV chỉ. - HS đọc nối tiếp dòng thơ. * GV chia khổ thơ. HS đọc nối tiếp khổ thơ. * Luyện đọc bài. - HS đọc nối tiếp bài. - 1 HS đọc cả bài. - Nhóm bàn đọc bài đồng thanh. 3. Ôn vần. * HS nêu y/c 1, GV HD, HS tìm & nêu. => Vần cần ôn là vần ơn, ơng. - HS khác & GV NX câu trả lời của HS. - HS fân tích tiếng chứa vần mới tìm đợc. * HS đọc y/c 2 & đọc mẫu, GVHD, HS thảo luận nhóm bàn & trình bày. => Nói câu là nói trọn ý cho ngời nghe hiểu đợc ý muốn nói. - HS khác & GV NX fần trình bày của bạn. * 1 HS đọc lại cả bài. ễN LUYỆN TOÁN TOáN: Luyện tập. I/ Mục tiêu: - Biết tính độ dài đờng gấp khúc; Tính chu vi hình tam giác, tứ giác. II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. *HS đọc y/c bài 1. ? Tính nhẩm là tính ntn? - GVHD HS làm & chữa miệng nối tiếp. - HS khác & GVNX bài HS chữa. *HS đọc y/c bài 2. ? Tính nhẩm là tính ntn? - GVHD HS làm & chữa miệng nối tiếp. - HS khác & GVNX bài HS chữa. *HS đọc y/c bài 3. ?Bài toán cho biết gì? hỏi gì? -HS đọc tóm tắt. - GVHD HS làm vở & chữa bài. - HS khác & GVNX bài HS chữa. * HS đọc y/c bài 5. - GV HD HS . - HS thảo luận nhóm bàn và trình bày. - HS khác & GVNX bài HS chữa. *GVNX giờ học. Dặn HS chuẩn bị bài sau, về học lại bài. Tiết 6: ễN LUYỆN TOÁN Toỏn : Luyện tập. I/ Mục tiờu: - Củng cố cỏch giải baỡ toỏn & trỡnh bày bài giải. Cộng trừ cỏc số đo độ dài. II/ Đồ dựng: III/ Cỏc HĐ dạy - học chủ yếu. 1. KTBC: - HS lờn bảng làm bài 2 giờ trước. - HS khỏc & GVNX đỏnh giỏ. 2. Dạy bài mới. * HS đọc y/c bài 1. - GVHD: - HS làm bài & chữa miệng nối tiếp. => GV củng cố bài. - HS khỏc & GVNX. * HS đọc y/c bài 2. - GVHD. - HS làm bảng con. - HS khỏc & GVNX. => GV củng cố bài. * HS đọc y/c bài 3. - GVHD: - HS làm bài & lờn bảng chữa bài. - HS khỏc & GVNX. => GV củng cố bài. * HS đọc y/c bài 4. - GVHD: - HS làm bài & lờn bảng chữa bài. - HS khỏc & GVNX. => GV củng cố bài. * HS đọc y/c bài 5. - GVHD: HS quan sỏt tranh nờu bài toỏn, nờu cõu trả lời & viết fộp tớnh thớch hợp. - HS làm bài & lờn bảng chữa bài. - HS khỏc & GVNX. 3. Củng cố - dặn dũ. - GVNX giờ học. Dặn HS chuẩn bị bài sau. ễN LUYỆN TIẾNG VIỆT Tập làm văn: Đáp lời đồng ý. Tả ngắn về biển. I/ MĐ-YC: 1. Biết đáp lời đồng ý trong 1 số tình huống giao tiếp đơn giản cho trớc ( BT 1). 2. Viết đợc những câu trả lời về cảnh biển ( đã nói ở bài trớc). II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. 1. KTBC : * HS làm bài 2 giờ trớc. - HS khác NX bài HS chữa. 2. Dạy bài mới. * HS đọc y/c BT1, GVHD. - HS thảo luận nhóm đôi & trình bày. - HS khác & GV NX bài HS trình bày. * HS đọc y/c bài 2. ? Tranh vẽ cảnh gì? ? Sóng biển ntn? ? Trên mặt biển có những gì? ? Trên bầu trời có những gì? - GVHD, HS làm vở & lên bảng trình bày. - HS khác & GV NX bài HS làm. VD: Cảnh biển lúc bình minh thật đẹp. Sóng biển nhấp nhô trên mặt biển xanh. Những cánh buồm đỏ thắm đang lớt sóng. Đàn hải âu chao lượn. Mặt trời lên, những đám mây trắng bồng bềnh trôi. 3. Củng cố- dặn dò: * GVNX giờ học, dặn HS chuẩn bị bài sau. - Dặn HS thực hành đáp lại lời đồng ý của ngời khác trong cuộc sống hàng ngày. tiết 7: Luyện viết: Mưu chú sẻ. I/Mục tiờu: * HS viết đỳng cỡ chữ & quy trỡnh viết cỏc chữ tập viết. II/Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu. * GVHDHS viết. - GV & HS đọc bài viết. - HS viết bảng con chữ khú& vở. * HS khỏc và GV NX. *GVNX giờ học. Dặn HS chuẩn bị bài sau và về ụn lại bài. Luyện viết: Sông Hương. I/Mục tiờu: * HS viết đỳng cỡ chữ & quy trỡnh viết cỏc chữ tập viết. II/Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu. * GVHDHS viết. - GV & HS đọc bài viết. - HS viết bảng con chữ khú& vở. * HS khỏc và GV NX. *GVNX giờ học. Dặn HS chuẩn bị bài sau và về ụn lại bài. thứ tư ngày 7 tháng 3 năm 2012 Tđ1 Tiết 1: Tập đọc: Ai dậy sớm. I/ MĐ - YC: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ: Dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu ND bài: Ai dậy sớm mới thấy hết được cảnh đẹp của đất trời. Trả lời được câu hỏi tìm hiểu bài (SGK). - Học thuộc lòng ít nhất 1 khổ thơ. II/ Các HĐ dạy - học chủ yếu. A. KTBC: 2 hs đọc bài Hoa ngọc lan B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài. * HS quan sát & nêu ND tranh vẽ. GV giới thiệu bài. 2. GV đọc bài mẫu: Giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, vui tươi. * Luyện đọc tiếng, từ ngữ. - HS luyện đọc các từ sau kí hiệu T. - HS phân tích tiếng. GV kết hợp gạch chân fấn màu âm đầu & vần. + Vừng đông: Mặt trời mới mọc. + đất trời: mặt đất & bầu trời. * Luyện đọc câu. - GV chỉ từng dòng thơ 3 - 4 HS đọc trơn từng dòng thơ GV chỉ. - HS đọc nối tiếp dòng thơ. * GV chia khổ thơ. HS đọc nối tiếp khổ thơ. * Luyện đọc bài. - HS đọc nối tiếp bài. - 1 HS đọc cả bài. - Nhóm bàn đọc bài đồng thanh. 3. Ôn vần. * HS nêu y/c 1, GV HD, HS tìm & nêu. => Vần cần ôn là vần ươn, ương. - HS khác & GV NX câu trả lời của HS. - HS fân tích tiếng chứa vần mới tìm được. * HS đọc y/c 2 & đọc mẫu, GVHD, HS thảo luận nhóm bàn & trình bày. => Nói câu là nói trọn ý cho người nghe hiểu được ý muốn nói. - HS khác & GV NX fần trình bày của bạn. * 1 HS đọc lại cả bài. 5 28 5 Tđ2 toán: Luyện tập. I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Lập được bảng nhân 1, bảng chia 1. - Biết thực hiện fép tính có số 1, số 0. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu. A.KTBC : 1 hs lên bảng chữa bài 3 B. Bài mới : Bài tập 1: *HS đọc yêu cầu bài tập 1. * GVHD HS làm & lên bảng chữa bài. * HS khác & GV NX bài HS chữa. Bài tập 2. * HS đọc yêu cầu bài tập 2. * GVHD làm và chữa miệng nối tiếp. * HS khác & GV NX bài HS chữa. 3. Củng cố – dặn dò. - GVHD HS về nhà làm bài 4. * GV NX giờ học, dặn HS chuẩn bị bài sau. Tiết 2: Tập đọc: Ai dậy sớm. ( Tiếp). II/ Các HĐ dạy - học chủ yếu. 1. Tìm hiểu bài. * HS đọc từng câu hỏi, đọc thầm từng khổ thơ trong bài & trả lời câu hỏi. - HS khác & GV NX về câu trả lời của bạn. * HS trả lời ND bài. GV NX. * GV đọc diễn cảm lại bài thơ. - 3 HS thi đọc lại diễn cảm lại bài thơ. ( Ngắt nghỉ đúng). * HS học thuộc lòng khổ thơ mình thích, GV xoá dần. - HS đọc thuộc lòng khổ thơ mình thích, GV NX đánh giá. 2. Luyện nói. - HS đọc chủ đề. - HS thảo luận cặp đôi theo chủ đề & trình bày. - HS khác & GV NX fần trình bày của bạn. 3. Củng cố - dặn dò. - HS nhắc lại ND bài học. - GV NX giờ học, dặn HS chuẩn bị bài sau. 12 7 8 6 5 Tập đọc: Ôn giữa kì II ( Tiết 5). I/ MĐ - YC: - Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến 26 ( fát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 45 tiếng / fút); Hiểu ND của đoạn, bài ( trả lời được câu hỏi về ND đoạn đọc). - Biết cách đặt & trả lời câu hỏi với như thế nào? ( BT 2, 3); biết đáp lời khẳng định, fủ định trong tình huống cụ thể ( 1 trong 3 tình huống ở BT4). II/ Các HĐ dạy - học chủ yếu. 1. KT tập đọc & học thuộc lòng. * CN từng HS đọc bài & trả lời câu hỏi về ND đoạn vừa đọc. 2. HS đọc y/c BT2. ? Câu hỏi " như thế nào" dùng để hỏi về ND gì? ( Đặc điểm). - HS đọc câu văn fần a. ? Mùa hè, hai bên bờ sông hoa fượng vĩ nở như thế nào? (Mùa hè, hoa fượng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ sông). ? Bộ fận nào trả lời cho câu hỏi " Như thế nào"? ( đỏ rực). * HS làm ý b & lên chữa bài. - GV & HS khác NX. 3. HS đọc y/c BT3 - HS đọc câu văn fần a. ? Bộ fận nào trong câu được in đậm? ( Trắng xoá). ? Ta fải đặt câu hỏi cho bộ fận này ntn? ( Trên những cành cây, chim đậu như thế nào? Chi đậu như thế nào trên những cành cây.) * HS thảo luận nhóm đôi & trình bày. - GV & HS khác NX. 4. HS đọc y/c BT4. - GV HD HS làm & lên bảng chữa bài. (Ôi thích quá! Cảm ơn bố đã báo cho con biết...) (Thật à? Cảm ơn cậu đã báo cho tớ tin vui này.) - HS khác & GV NX bài HS chữa. 5. Củng cố - dặn dò. ? Câu hỏi như thế nào dùng để hỏi về ND gì? ? Khi đáp lại lời khẳng định hay fủ định của người khác ta cần có thái độ ntn? ( Thể hiện sự lịch sự, đúng mực). * GV NX giờ học, dặn HS chuẩn bị bài sau. Tiết 3: toán: Luyện tập. I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Viết được số có hai chữ số, viết được số liền trước, liền sau của một số; so s II. Các hoạt động dạy học chủ yếu. Bài tập 1: *HS đọc yêu cầu bài tập 1. * GVHD HS làm bảng con. * HS khác & GV NX bài HS chữa. Bài tập 2 * HS đọc yêu cầu bài tập 2. * GVHD làm và lên bảng chữa bài. * HS khác & GV NX bài HS chữa. Bài tập 3. * HS đọc yêu cầu bài tập 3. * GVHD làm và lên bảng chữa bài. * HS khác & GV NX bài HS chữa. 3. Củng cố – dặn dò. - GVHD HS về nhà làm bài 4. * GV NX giờ học, dặn HS chuẩn bị bài sau. 12 10 8 5 LT & C: Ôn giữa kì II ( Tiết 6). I/ MĐ - YC: - Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến 26 ( fát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 45 tiếng / fút); Hiểu ND của đoạn, bài ( trả lời được câu hỏi về ND đoạn đọc). - Nắm được 1 số từ ngữ về muông thú ( BT 2); kể ngắn được về con vật mà mình biết ( BT3). ( BT 3). II/ Các HĐ dạy - học chủ yếu. 1. KT tập đọc & học thuộc lòng. * CN từng HS đọc bài & trả lời câu hỏi về ND đoạn vừa đọc. 2. HS đọc y/c BT2. *Chia lớp thành 2 đội. - Phổ biến luật chơi: Trò chơi diễn ra qua 2 vòng. + Vòng 1: GV đọc từng câu đó về các koài chim. Đại diện các đội giơ tay để dành quyền trả lời, đúng được 1 điểm, sai không được điểm. + Vòng 2: Các đội lần lượt ra câu đố cho nhau. Nếu đội bạn trả lời được thì đội ra câu đố bị trừ 2 điểm, đội giải đố được cộng 3 điểm, nếu đội bạn không trả lời được thì đội ra câu đố
File đính kèm:
- giao an lop ghep tuan 27.doc