Giáo án lớp 1 - Tuần 26

A/MỤC TIÊU :

1/ Yêu cầu cần đạt:

- Đọc trơn cà bài. Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, .

- Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK).

- Thái độ: luôn kính yêu mẹ.

B/ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :

 GV:Tranh giống SGK

 HS: SGK, bảng con

*Dự kiến PP: phân tích, giao tiếp, luyện tập theo mẫu.

C/HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : (Tiết 1)

 

doc30 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1801 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 - Tuần 26, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
̣i những tiếng viết sai 
Xem trước bài “ cái bống ” 
-Nhận xét tiết học 
- Hát
- 4 học sinh đọc
- Cả lớp bảng con
- Nhắc lại
- Cá nhân
-HS chép vào vở theo hướng dẫn 
-HS chú ý soát bài, sửa sai 
-HS nộp vở 
- 4 HS bảng lớp 
Kéo đàn, thác nước.
Nhà ga, cái ghế.
- Cá nhân
-Cá nhân 
Về viết lại những tiếng viết sai 
Xem trước bài “ cái bống ” 
 MÔN: TOÁN
Tiết: 102	 BÀI: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt) trang 138
A/MỤC TIÊU : 
1/ Yêu cầu cần đạt: Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69; nhận biết thứ tự các số từ 50 đến 69.
-Thái độ: cẩn thận, tự tin khi học toán.2/ Ghi chú bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3, bài 4.
B/ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
GV: sử dụng đồ dùng dạy toán 1
HS: 6 bó chục, 10 que tính, bảng con, giấy vở 
*Dự kiến PP: quan sát, thực hành luyện tập. 
C/HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
2’
3’
25’
3’
2’
1/ỔN ĐỊNH : 
2/KIỂM TRA:
 Em làm toán đến bài gì? 
GV viết bảng lớp: hai mươi, hai mươi mốt, hai mươi ba, hai mươi hai 
Cho viết số vào dưới vạch tia số, đọc số đó 
- Nhận xét kiểm tra
3/BÀI MỚI: 
- Giới thiệu bài “ các số có 2 chữ số (tt) ” ’Ghi tựa bài. 
Giới thiệu các số từ 50’60 ; 61’69 
Hướng dẫn HS lấy que tính 
Lấy 5 bó mỗi bó có 1 chục que tính, lấy thêm 4 que rời 
Hỏi có bao nhiêu bó chục ?(viết 5 cột “chục”)
Có mấy que tính nữa?(viết 4 cột “đơn vị”)
Có 5 chục và 4 đơn vị, tức là có măm mươi tư, viết số 54, đọc số năm mươi tư 
GV hướng dẫn HS lấy 6 bó, lấy thêm 1 que rời 
Có bao nhiêu bó chục?(viết 6 cột “chục”)
Có mấy que tính nữa?(viết 1 cột “ đơn vị”)
Có 6 chục và 1 đơn vị tức là có sáu mươi mốt, viết số 61, đọc số sáu mươi mốt. 
GV hướng dẫn HS lấy 6 bó, lấy thêm 8 que rời 
Có bao nhiêu bó chục?(viết 6 cột “chục”)
Có mấy que tính nữa?(viết 8 cột “ đơn vị”)
Có 6 chục và 8 đơn vị tức là có sáu mươi tám, viết số 68, đọc số sáu mươi tám 
Cho HS đọc lại bảng vừa lập 
Hướng dẫn HS viết bảng con, đọc số từ 50’70
*Thực hành: 
Bài 1: viết số 
năm mươi……………………..năm mươi chín 
Chấm 1 số vở, nhận xét 
Sửa sai cho HS 
Bài 2: viết số 
Sáu mươi……………………bảy mươi 
Sửa sai cho HS 
Bài 3 : viết số thích hợp vào ô trống 
30
33
38
41
45
52
57
60
69
 - Sửa sai cho HS 
Bài 4: giảm tải
 4/CỦNG CỐ: 
Em vừa học bài gì?( các số có 2 chữ số tt )
Đọc cho HS viết từ 50 đến 69 
*trò chơi: Thi ai nhanh 
Cho HS viết từ 50 đến 55 
khen HS nhanh, đúng 
5/DẶN DÒ: 
-Xem trước bài “ các số có 2 chữ số tt ” 
- Nhận xét tiết học
- Hát
-2 HS bảng lớp, cả lớp bảng con 
-Nhắc lại
-HS thực hiện theo 
- Vài học sinh nêu
-Trả lời 
-Nhắc lại 
-Trả lời 
-Trả lời
-Nhắc lại 
-Thực hiện theo hướng dẫn 
-Trả lời 
-Trả lời 
-Nhắc lại 
-Cá nhân, đồng thanh 
-2HS bảng lớp, cả lớp làm vào vở 
-HS nộp vở 
-HS làm vào bảng con 
-Vài HS bảng lớp, cả lớp SGK 
-Trả lời 
-Cả lớp viết bảng con 
-Tổ cử đại diện thi đua 
-Xem trước bài “ các số có 2 chữ số tt ” 
	Thứ tư, ngày 6 tháng 3 năm 2011
	Tiết: 9-10	TẬP ĐỌC
	BÀI: CÁI BỐNG 
A/MỤC TIÊU : 
1/ Yêu cầu cần đạt:
Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng.
Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ. Trả lời câu hỏi 1,2 ( SGK).
Học thuộc lòng bài đồng dao.
Thái độ: hiếu thảo với mẹ.
B/ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
 GV:Tranh giống SGK 
 HS: SGK , bảng con 
*Dự kiến PP: quan sát, giao tiếp, luyện tập theo mẫu. 
C/HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : (Tiết 1)
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
2’
3’
25’
3’
2’
2’
3’
25’
3’
2’
1/ỔN ĐỊNH : 
2/KIỂM TRA : 
Em học đến bài gì?(bàn tay mẹ)
- Cho đọc bài trong SGK
- Cho trả lời câu hỏi 
Bàn tay mẹ làm gì cho chị em Bình?
Đọc đoạn văn diễn tả tình cảm của Bình đối với bàn tay mẹ ? 
- Nhận xét kiểm tra
3/BÀI MỚI: 
- Giới thiệu bài “ Cái Bống ” _ ghi tựa bài
+Hướng dẫn luyện đọc 
GV đọc mẫu cả bài 
Hướng dẫn HS luyện đọc tiếng khó đánh vần: Bống bang, sảy, sàng, ròng 
Cho đọc lại các từ khó: bống bang, khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng 
+Giải nghĩa từ: 
Đường trơn: đường bị ướt nước mưa, dễ ngã 
Gánh đỡ: gánh giúp mẹ 
Mưa ròng: mưa nhiều kéo dài 
-Luyện đọc câu: 
Cho đọc từng câu đến hết bài 
Sửa sai cho HS 
+Luyện đọc đoạn, bài. 
Cho HS nhận xét bạn đọc 
Cho đọc cả bài 
Sửa sai cho HS 
+Ôn các vần anh,ach ( vần cần ôn anh, ach ) 
Nêu yêu cầu 1 trong SGK: tìm tiếng trong bài có vần anh (gánh )
Cho HS đọc lại các từ, tiếng vừa tìm 
Nêu yêu cầu 2 trong SGK 
*Nói câu chứa tiếng có vần anh, ach?
Cho HS đọc câu mẫu:
Nước chanh mát và bổ 
Quyển sách này rất hay 
Cho HS tìm nêu (bé chạy rất nhanh; lớp em sạch đẹp)
- Khen HS nhanh, đúng 
4/CỦNG CỐ :
Cho học sinh đọc lại bài 
Nhận xét, tuyên dương.
*GDHS: mẹ rất yêu chúng ta, em cần hiếu thảo… 
5/DẶN DÒ: Chuẩn bị tiết sau 
Tiết 2
1/ỔN ĐỊNH : 
2/KIỂM TRA : 
Em vừa đọc bài gì?
­Cho đọc lại bài tiết 1 
- Nhận xét kiểm tra
3/BÀI MỚI: 
- Hướng dẫn đọc bài trong SGK
 Đọc mẫu 
Luyện HS đọc ngắt, nghỉ đúng 
Sửa sai cho học sinh
- Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài đọc, luyện nói 
Cho đọc trả lời câu hỏi 
Cho HS đọc câu hỏi: 
Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm?(sảy, sàng ..)
Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ? (gánh đỡ…) 
- Nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ
* GDHS:cần giúp mẹ những công việc vừa sức … 
-Cho đọc cả bài
Sửa sai cho HS
Cho HS đọc thuộc lòng bài 
+Luyện nói (trả lời câu hỏi) 
Ở nhà em làm gì giúp đỡ cha mẹ? 
Cho quan sát tranh luyện nói gợi ý 
Em có thể kể việc em làm được mà trong tranh không có 
4/CỦNG CỐ :
Hỏi tựa bài.
Cho đọc lại bài.
GD HS cần yêu thương mẹ như là bạn Bống trong bài.
5/DẶN DÒ:
- Về nhà đọc, viết bài
- Xem trước bài “ ôn tập ” 
- Nhận xét tiết học
- Hát
-Trả lời 
-4HS đọc 
-2HS trả lời
- Nhắc lại
- Cá nhân
- Cá nhân 
- Cá nhân
- Cá nhân, tổ
- Cá nhân, tổ
- Các nhân, đồng thanh
- HS đọc
- HS tự tìm 
-Cá nhân 
-Hát 
-Trả lời 
-Cá nhân 
-Đọc thầm 
-cá nhân, đồng thanh
-HS đọc, trả lời 
-Cá nhân trả lời 
-Cá nhân 
- Cá nhân, tổ
- Đọc chủ đề luyện nói
- Trả lời 
- Cá nhân 
-Cá nhân, Đ/T
-Về nhà đọc, viết bài
- Xem trước bài “ ôn tập ” 
 MÔN: TNXH
Tiết: 26 BÀI 26 : CON GÀ 
A/MỤC TIÊU :
1/ Yêu cầu cần đạt:
-Nêu ích lợi của con gà 
-Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con gà vẽ hay vật thật.
- Thái độ : Có ý thức chăm sóc và tiêm ngừa cho gà 
 2/ Ghi chú: Phân biệt được con gà trống với con gà mái về hình dáng tiếng kêu.
B/ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
GV: tranh trong SGK 
*Dự kiến PP: quan sát, đàm thoại 
HS: sách TNXH 
C/HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
2’
3’
25’
3’
2’
1/ỔN ĐỊNH : 
2/KIỂM TRA : 
Tuần trước học TNXH bài gì ? (con cá)
- Cá sống ở đâu ?(sông, biển…) 
 -Cá gồm có những bộ phận nào?(đầu, mình……)
- Nhận xét kiểm tra
3/BÀI MỚI: 
. Hôm nay em học bài “con gà ” _ ghi tựa bài 
*Hoạt động 1: 
­Mục tiêu: giúp HS biết: Đặt câu hòi và trả lời câu hỏi dựa theo hình ảnh trong SGK. Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của gà. Phân biệt gà trống, gà mái, gà con. Ăn thịt trứng(sạch) có lợi cho sức khỏe? 
Cho xem tranh SGK 
Cho thảo luận 
Tả con gà trong hình 1 là con gà trống hay gà mái ?
Tả con gà trang 55, gà trống, gà mái, gà con, giống nhau, khác nhau điểm nào? 
Mỏ gà, móng gà dùng để làm gì?
Gà di chuyển như thế nào?
Nuôi gà có lợi gì? 
+Kết luận + GDHS: 
Hình 1 là gà trống, hính 2 là gà mái, con gà nào cũng có đầu, cổ, mình, 2 chân và 2 cánh, toàn thân gà có lớp lông che phủ, đầu gà nhỏ có màu, mỏ nhọn ngắn và cứng, chân gà có móng nhọn, mỏ mổ thức ăn, móng nhọn để bới đất. Gà trống, gà mái khác nhau ở kích thước, màu lông, tiếng kêu. Thịt gà và trứng gà cung cấp nhiều chất đạm tốt cho sức khỏe. Nhà em có nuôi gà cần chăm sóc và ăn gà sạch không bị bệnh 
-Cho HS giả làm tiếng gáy của gà trống 
4/CỦNG CỐ :
Em vừa học THXH bài gì?(con gà) 
-Gà gồm có những bộ phận nào?(đầu, mình…) 
- GD: Con gà có ích cho con người, vì vậy cần chăm sóc chúng cẩn thận, nên tiêm phòng chúng để phòng các bệnh cúm. 
5/DẶN DÒ: 
- Về nhà nhớ ăn gà và trứng gà không có bệnh.
- Xem bài Con mèo 
- Nhận xét tiết học
- Hát
- con cá 
- 2 học sinh trả lời
-HS trả lời 
-Nhắc lại 
-HS quan sát theo hướng dẫn và thảo luận nhóm 
-Nhóm cử đại diện trình bày 
-Trả lời 
-Trả lời 
 -Trả lời
 -HS thực hiên 
-Trả lời 
-Trả lời 
- Về nhà nhớ ăn gà và trứng gà không có bệnh.
- Xem bài Con mèo 
	MÔN: THỦ CÔNG
Tiết: 26	BÀI : CẮT, DÁN HÌNH VUÔNG (T1) 
A/MỤC TIÊU : 
1/Yêu cầu cần đạt:
- Biết cách kẻ, cắt, dán hình vuông. 
-Kẻ, cắt, dán được hình vuông. Có thể kẻ, cắt được hình vuông theo cách đơn giản.
2/Ghi chú: Với HS khéo tay:
-Kẻ, cắt, dán được hình vuông theo 2 cách. Dường cắt thẳng. Hình dán phẳng.
-Có thể kẻ, cắt, dán được thêm hình vuông có kích thước khác.
-Thái độ: cẩn thận, tự tin khi thực hành.
-GDMT: thu nhặt giấy vụn 

File đính kèm:

  • docTUẦN 26.doc
Giáo án liên quan