Giáo án lớp 1 - Tuần 26

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng

- Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.

Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK )

- Thấy được nỗi vất vả của cha mẹ. Biết giúp đỡ cha mẹ các công việc phù hợp với sức của mình, .

B/ Đồ dùng dạy học:

1. Giáo viên:- Tranh, ảnh minh hoạ trong bài, .

 - Tranh minh hoạ phần từ ngữ, .

2. Học sinh: - Đồ dùng môn học, .

C/ Các hoạt động dạy học:

 

doc25 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1476 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 - Tuần 26, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ớng dẫn cách làm.
- Cho học sinh làm bài vào vở.
- Theo dõi, hướng dẫn thêm cho học sinh.
- Nhận xét bài.
4. Củng cố, dặn dò: (2').
- Nhấn mạnh nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
- Lên bảng thực hiện yêu cầu.
=> Lớp nghe giáo viên đọc số và viết số vào bảng con.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Nhắc lại đầu bài.
*Làm quen với các số: 54, 61, 68:
- Quan sát bảng trong SGK/138.
=> Có 5 bó que tính.
=> Là 50 que tính.
=> Có thêm 4 que tính rời.
- Quan sát, theo dõi.
=> Tất cả có 54 que tính.
=> Số 54 gồm có 5 chục và 4 đơn vị.
- Đọc các số: CN - ĐT.
- Thực hiện tương tự.
*Bài tập 1/138: Viết số.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Lên bảng làm bài tập.
- Nghe bạn đọc số và viết, lớp viết bảng con.
50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài tập 2/139: Viết số.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Lên bảng làm bài tập.
- Nghe bạn đọc số và viết số.
60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài tập 3/139: Viết số thích hợp vào ...
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Lên bảng làm bài tập, lớp làm vào vở.
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
- Nhận xét bài.
*Bài tập 4/139: Đúng ghi đ, sai ghi s.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Lên bảng làm bài tập, lớp làm vào vở.
a.
Ba mươi sáu viết là 306
s
Ba mươi sáu viết là 36
đ
b.
54 gồm 5 chục và 4 đơn vị
đ
54 gồm 5 và 4
s
- Nhận xét, sửa sai.
- Về nhà học bài xem trước bài học sau.
-------------------bad---------------------------------------bad-------------------
	 Ngày soạn: 14/3/2010 
 Thứ tư Ngày giảng:17/3/2010 
TẬP ĐỌC: CÁI BỐNG. (2 Tiết)
A/ Mục đích yêu cầu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng.
- Hiểu nội dung bài: tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với Mẹ.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK ). Học thuộc lòng bài thơ. 
- Biết thương yêu cha mẹ, làm giúp cha mẹ các công việc vừa sức với mình, ...
B/ Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên:- Tranh minh hoạ có trong bài.
2. Học sinh:- Sách giáo khoa, vở bài tập.
C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
I. Kiểm tra bài cũ: (4').
- Gọi học sinh đọc lại bài: “Bàn tay mẹ”.
? Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình ?
- Nhận xét, bổ sung.
II. Bài mới: (29').
Tiết 1.
 1. Giới thiệu bài:học bài: “Cái Bống”.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
 2. Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
- Giáo viên đọc mẫu 1 lần.
- Gọi học sinh đọc bài.
. Luyện đọc tiếng, từ:
*Đọc tiếng: 
=> Trong bài chúng ta cần chú ý các từ:
Bống bang, khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng.
? Nêu cấu tạo tiếng: Bống ?
- Cho học sinh đọc tiếng.
- Đọc tiếng tương tự với các tiếng còn lại.
*Đọc từ: 
- Đọc nhẩm từ: Bống bang.
- Ghạch chân từ cần đọc.
- Cho học sinh đọc từ.
- Đọc từ tương tự với các từ còn lại: khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho HS 
‚. Luyện đọc đoạn, bài:
*Luyện đọc từng dòng thơ.
- Cho học sinh quan sát bài thơ và hỏi:
? Bài gồm mấy dòng ?
? Em hãy nêu cách đọc.
- Cho cả lớp đọc bài.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho học sinh.
*Luyện đọc bài thơ.
- Cho học sinh luyện đọc cả bài.
- Theo dõi, chỉnh sửa phát âm.
- Nhận xét, đánh giá.
 3. Ôn vần: anh - ach
*Tìm tiếng trong bài có vần: anh.
? Tìm trong bài các tiếng có vần anh ?
- Cho học sinh đánh vần, đọc trơn.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho học sinh.
*Nói câu chứa tiếng:
+ Có vần: anh.
+ Có vần: ach.
- Nhận xét, bổ sung.
- Cho học sinh quan sát tranh.
- Cho học sinh đọc câu mẫu:
Nước chanh mát và bổ.
Quyển sách này rất hay.
- Nhận xét, chỉnh sửa.
Tiết 2.
4. Tìm hiểu bài và luyện nói:
. Tìm hiểu bài:
- Đọc mẫu toàn bài lần 2.
- Gọi học sinh 2 dòng đầu.
? Bống đã làm gì để giúp mẹ nấu cơm ?
- Nhận xét, bổ sung.
- Gọi học sinh đọc 2 dòng cuối.
? Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ?
- Nhận xét, bổ sung.
- Đọc lại bài.
- Cho học sinh đọc bài.
‚. Nói theo bài:
- Cho học sinh quan sát tranh và thảo luận nhóm
? Tranh vẽ gì ?
? Ở nhà, em thường làm gì để giúp đỡ bố mẹ ?
- Gọi các nhóm lên trình bày.
- Nhận xét, tuyên dương.
III. Củng cố, dặn dò: (5').
- Cho học sinh đọc lại toàn bài.
- Nhận xét giờ học.
- Đọc lại bài và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, bổ sung ý cho bạn.
Tiết 1.
- Học sinh lắng nghe.
 Nhắc lại đầu bài.
- Nghe giáo viên đọc bài.
- Đọc lại bài.
. Luyện đọc tiếng, từ:
*Đọc tiếng: 
- Đọc thầm các từ.
=> Âm B đứng trước vần ông đứng sau, dấu sắc trên ô tạo thành tiếng Bống.
- Đọc: CN - N - Đ.
*Đọc từ: 
- Đọc nhẩm từ: Bống bang.
- Đọc: CN - N - ĐT.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
‚. Luyện đọc đoạn, bài:
*Luyện đọc từng dòng thơ.
- Học sinh quan sát
=> Bài thơ gồm 4 dòng.
=> Đọc ngắt hơi cuối dòng và nghỉ hơi ở cuối câu, tìm tiếng, ...
- Đọc từng dòng thơ: NT - ĐT.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
*Luyện đọc bài thơ.
- Luyện đọc toàn bài: N - ĐT.
- Theo dõi, sửa cách phát âm.
*Tìm tiếng trong bài có vần: anh.
- Lên bảng tìm và gạch chân.
- Đánh vần, đọc trơn: CN - ĐT.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
*Nói câu chứa tiếng:
VD: Con chim đậu trên cành chanh.
 Bố em mua cho em chiếc cặp sách rất đẹp.
- Nhận xét, bổ sung.
- Quan sát và nhận xét tranh.
- Đọc câu mẫu trong sách: CN - ĐT.
- Nhận xét, sửa cáh phát âm.
Tiết 2.
. Tìm hiểu bài:
- Lắng nghe, theo dõi.
- Đọc 2 dòng thơ đầu.
=> Bống sảy, sàng gạo giúp mẹ.
- Nhận xét, bổ sung.
- Đọc 2 dòng thơ cuối.
=> Bống ra gánh đỡ cho mẹ để tránh cơn mưa, ..
- Nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe, đọc thầm.
- Đọc lại bài.
‚. Nói theo bài:
- Quan sát tranh và thảo luận.
- Nêu nội dung từng tranh.
- Các nhóm đại diện trình bày.
- Nhận xét, bổ sung cho nhóm bạn.
- Đọc lại bài.
- Học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
-------------------bad-------------------
Thể dục: Bài 26: BÀI THỂ DỤC - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG.
(Đ/C Giao soạn và giảng)
--------------------bad-------------------
 Toán: Bài 103: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (Tiếp theo).
A. Mục đích yêu cầu:
- Có thái độ nghiêm túc trong học tập, ...
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:- Bộ đồ dùng dạy Toán lớp 1.
- Bảng phụ ghi bài tập để học sinh lên bảng làm.
2. Học sinh:- Vở bài tập, đồ dùng học tập.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
1. Kiểm tra bài cũ: (2').
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập ở nhà.
- Giáo viên đọc cho học sinh viết số.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới: (30').
 a. Giới thiệu bài:: “Các số có hai chữ số”.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
 b. Nội dung bài:
*Giới thiệu các số: 72, 84, 95:
- Hướng dẫn quan sát bảng trong SGK/140:
? Có bao nhiêu bó que tính ?
? 7 bó que tính là bao nhiêu que tính ?
- Lấy thêm 2 que tính rời nữa.
? Có thêm mấy que tính rời ?
- Đưa 7 bó que tính và thêm 2 que tính rời hỏi học sinh:
? Vậy 7 chục que tính và 2 que tính rời, tất cả có bao nhiêu que tính ?
? Số 72 gồm có mấy chục và mấy đơn vị ?.
- Nhận xét, nhấn mạnh nội dung.
- Ghi vào bảng: 54.
- Các số còn lại hướng dẫn tương tự.
CHỤC
ĐƠN VỊ
VIẾT SỐ
ĐỌC SỐ
7
2
72
bảy mươi hai
8
4
84
tám mươi tư
9
5
95
chín mươi lăm
 c. Thực hành:
*Bài tập 1/140: Viết số.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn học sinh cách làm.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập:
- HS1: Đọc.
- HS2: Viết.
- Nhận xét bài.
*Bài tập 2/140: Viết số thích hợp vào ô trống và ...
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn cách làm bài.
- Cho học sinh làm bài vảo vở.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét bài.
*Bài tập 3/140: Viết (theo mẫu).
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn cách làm.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
- Nhận xét bài.
*Bài tập 4/140: Trả lời câu hỏi.
- Nêu yêu cầu bài tập.
Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát ?
Trong số đó có mấy chục và mấy đơn vị ?
- Hướng dẫn cách làm.
- Nhận xét bài.
3. Củng cố, dặn dò: (2').
- Nhấn mạnh nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
=> Lớp nghe giáo viên đọc số và viết số vào bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Ghi đầu bài vào vở.
- Nhắc lại đầu bài.
*Làm quen với các số: 72, 84, 95:
- Quan sát bảng trong SGK/140.
=> Có 7 bó que tính.
=> Là 70 que tính.
=> Có thêm 2 que tính rời.
- Quan sát, theo dõi.
=> Tất cả có 72 que tính.
=> Số 72 gồm có 7 chục và 2 đơn vị.
- Đọc các số: CN - ĐT.
- Thực hiện tương tự.
*Bài tập 1/140: Viết số.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Lên bảng làm bài tập.
- Nghe bạn đọc số và viết, lớp viết bảng con.
70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80.
*Bài tập 2/140: Viết số thích hợp ...
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Lên bảng làm bài tập.
a)
80
83
90
b)
90
97
99
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài tập 3/140: Viết (theo mẫu).
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Lên bảng làm bài tập, lớp làm vào vở.
a)
Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị
b)
Số 95 gồm 9 chục và 5 đơn vị
c)
Số 83 gồm 8 chục và 3 đơn vị
d)
Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị
- Nhận xét bài.
*Bài tập 4/140: Trả lời câu hỏi.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Trả lời các câu hỏi:
Trong hình vẽ có 33 cái bát.
Trong số đó có 3 chục và 3 đơn vị.
- Nhận xét, sửa sai.
Về nhà học bài xem trước bài học sau.
-------------------bad-------------------
Thủ công: Tiêt 26: CẮT DÁN HÌNH VUÔNG. (Tiêt 1)
A. Mục tiêu:
- Kẻ được hình vuông đúng yêu cầu.
- Cắt, dán được hình hình vuông theo 2 cách.
	- Yêu thích môn học, có thái độ sáng tạo trong kỹ thuật cắt, dán hình, ...
B. Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên:- Thước kẻ, bút chì, kéo, giấy thủ công, ...
2. Học sinh:- Giấy thủ công, hồ dán thước kẻ, bút chì, kéo, ...
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
1. Kiểm tra bài cũ: (2').
? Nêu các bước cắt, dán hình chữ nhật ?
- Nhận xét, bổ sung.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
- Nhận xét qua kiểm tra.
2. Bài mới: (25').
 a. Giới thiệu bài:
- Cô hướng dẫn các con cách cắt, dán hình vuông.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
 b. Bài giảng:
. Hướng dẫn quan sát và nhận xét.
- Giáo viên đưa hình vuông mẫu lên bảng.
? Hình vuông có 

File đính kèm:

  • docTUAN 26 lop1.doc
Giáo án liên quan