Giáo án lớp 1 - Tuần 25

A. Mục đích yêu cầu:

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.

- Hiểu nội dung bài: ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh.Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK ) .

- HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ qui định trong vở Tập 1, tập hai.

- Yêu quý ngôi trường của mình, biết giữ gìn và bảo vệ tài sản chung, .

B. Đồ dùng dạy học.

1. GV: - Tranh, ảnh minh hoạ ngôi trường, .- Tranh minh hoạ phần từ ngữ, .

2. HS : - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành Tiếng Việt.

C. Các hoạt động dạy học:

 

doc24 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1360 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 - Tuần 25, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2/134: Vẽ các điểm vào hình đã cho.
- Cho học sinh vẽ:
2 điểm ở trong hình vuông.
4 điểm ở ngoài hình vuông.
- Phần b hướng dẫn học sinh làm tương tự.
- Nhận xét, chữa bài.
*Bài tập 3/134: Tính.
- Nêu yêu cầu bài.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
- Theo dõi hướng dẫn thêm.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài tập 4/134: Bài toán.
- Đọc nội dung bài tập, HD học sinh làm bài.
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm.
Tóm tắt.
Có : 10 nhãn vở.
Thêm : 20 nhãn vở.
Có tất cả : .... nhãn vở ?
- Dưới lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.
4. Củng cố, dặn dò: (2').
- Nhấn mạnh nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
- Hát chuyển tiết.
- Học sinh thực hiện.
50 .. - .. 10 = 40
30 .. + .. 20 =50
- Nhận xét, sửa sai.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Nhắc lại đầu bài.
- Quan sát và theo dõi.
- Quan sát và trả lời câu hỏi:
=> Điểm O ở trong hình tròn.
=> Điểm P ởngoài hình tròn.
- Nhận xét, bổ sung.
*Bài tập 1/133: Đúng ghi đ, sai ghi s.
- Nêu lại yêu cầu: Đúng ghi đ, sai ghi s:
Điểm A ở trong hình tam giác
đ
Điểm B ở ngoài hình tam giác
s
Điểm E ở trong hình tam giác
s
Điểm C ở ngoài hình tam giác
đ
Điểm I ở ngoài hình tam giác
đ
Điểm D ở ngoài hình tam giác
đ
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài tập 2/134: Vẽ các điểm vào hình.
- Nêu lại yêu cầu bài tập.
- Vẽ hình và làm bài.
- Lên bảng vẽ. B
 A D C Ÿ
 Ÿ Ÿ Ÿ 
 E
 Ÿ
 Ÿ
 G
*Bài tập 3/134: Tính.
- Nêu lại yêu cầu bài tập.
- Lên bảng thực hiện, lớp làm vào vở.
20 + 10 + 10 = 40
30 + 10 + 20 = 60
30 + 20 + 10 = 60
60 - 10 - 20 = 30
60 - 20 - 10 = 30
70 + 10 - 20 = 60
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài tập 4/134: Bài toán.
- Nêu lại yêu cầu bài tập.
- Lên bảng làm bài tập.
Bài giải.
Hoa có số nhãn vở là:
10 + 20 = 30 (nhãn vở).
 Đáp số: 30 nhãn vở.
- Nhận xét, sửa sai.
Về nhà học bài xem trước bài học sau.
-------------------bad---------------------------------------bad-------------------
	 Ngày soạn: 6/2/2010 
 Thứ tư Ngày giảng:10/3/2010 
Thể dục: Bài 25: BÀI THỂ DỤC - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG.
(Đ/C Giao soạn và giảng)
--------------------bad-------------------
TẬP ĐỌC: Bài 2: TẶNG CHÁU. (2 tiết)
A/ Mục đích yêu cầu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nước non.
- Hiểu nội dung bài: Bác Hồ rất yêu các cháu thiếu nhi và mong muốn các cháu học giỏi để trở thành ngươid có ích cho đất nước.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK ) Học thuộc lòng bài thơ. 
- HS khá, giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ao, au.
- Hiểu được tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi.- Bác rất yêu thiếu nhi.
B/ Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên:- Tranh minh hoạ có trong bài.
2. Học sinh:- Sách giáo khoa, vở bài tập.
C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
I. Kiểm tra bài cũ: (4').
- Gọi học sinh đọc lại bài: “Trường em”.
? Trong bài, trường học được gọi là gì ?
- Nhận xét, ghi điểm. 
II. Bài mới: (29').
Tiết 1.
 1. Giới thiệu bài.Học bài “Tặng cháu”.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
 2. Hướng dẫn học sinh luyện đọc.
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài.
- Gọi học sinh đọc bài.
*Luyện đọc tiếng, từ, câu:
 Đọc tiếng.
- Giáo viên nêu các từ:
tặng, cháu, yêu, chút
- Nêu cấu tạo tiếng: Tặng.
- Cho học sinh đọc tiếng.
- Đọc tiếng tương tự với các tiếng còn lại.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
‚ Đọc từ.
- Ghi bảng từ: Tặng cháu.
- Cho học sinh đọc từ.
- Đọc từ tương tự với các từ còn lại: gọi là, nước non.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
ƒ Đọc câu, bài.
- Cho học sinh luyện đọc từng câu.
? Đây là bài văn hay bài thơ ?
? Em hãy nêu cách đọc ?
- Nhận xét, bổ sung.
- Cho cả lớp đọc bài.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
 3. Ôn vần: ao - au.
 Tìm tiếng trong bài.
? Tìm tiếng chứa vần: ao - au.
? Phân tích cấu tạo tiếng “cháu”.
- Cho học sinh đọc tiếng “cháu”.
- Đọc tương tự cho các tiếng: sau.
‚ Tìm tiếng ngoài bài.
- Tìm tiếng ngoài bài có vần: ao - au.
- Cho học sinh quan sát tranh.
- Đọc từ mẫu: Chim chào mào - Cây cau.
- Cho học sinh đọc các từ.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
Ž Chơi trò chơi.
- Chơi ghép âm vần ao - au sao cho có nghĩa.
- Cho các nhóm tìm và ghép vào bảng nhóm.
- Nhận xét, tuyên dương.
Tiết 2.
 4. Tìm hiểu bài và luyện nói.
 Tìm hiểu bài.
- Giáo viên đọc mẫu lần 2.
- Cho học sinh đọc dòng thơ 1, 2.
? Bác Hồ tặng vở cho ai ?
? Bác Hồ tặng vở cho bạn học sinh để làm gì ?
- Cho học sinh đọc 2 dòng thơ cuối.
? Bác Hồ mong bạn nhỏ làm điều gì ?
- Nhận xét, bổ sung.
=> Kết luận: Bài thơ nói lên tình cảm quan tâm, yêu mến của Bác Hồ với các bạn học sinh. Mong muốn của Bác với các cháu: “Hãy chăm chỉ học tập để có ích cho mai sau xây dựng nước nhà”.
‚ Học thuộc lòng bài thơ.
- Cho học sinh đọc bài.
- Giáo viên xoá dần bảng.
- Gọi học sinh đọc thuộc lòng bài thơ.
- Nhận xét, ghi điểm.
ƒ Hát bài hát về Bác Hồ.
- Cho học sinh hát một vài bài hát về Bác Hồ.
- Tóm tắt lại nội dung bài hát đẻ học sinh thấy được tấm lòng của Bác dành cho Thiếu nhi và tấm lòng của Thiếu nhi dành cho Bác Hồ.
IV. Củng cố, dặn dò: (5').
- Cho học sinh đọc lại toàn bài.
? Qua bài học em có cảm nghĩ gì ?
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét giờ học.
- Đọc lại bài “Trường em”.
=> Trong bài, trường học được gọi là ngôi nhà thứ hai của em.
- Nhận xét, bổ sung.
Tiết 1.
- Học sinh lắng nghe.
- Nhắc lại đầu bài: CN - ĐT - N.
Nghe, đọc
*Luyện đọc tiếng, từ, câu:
 Đọc tiếng.
- Đọc thầm các tiếng.
=> Tiếng: Tặng gồm âm t đứng trước vần ăng đứng sau, dấu nặng dưới âm ă.
- Đọc tiếng: CN - ĐT - N.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
‚ Đọc từ.
- Đọc nhẩm từ: Tặng cháu.
- Đọc từ: CN - ĐT - N.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
ƒ Đọc câu, bài.
- Đọc câu: CN - ĐT - N.
=> Đây là bài thơ.
=> Đọc ngắt hơi cuối dòng và nghỉ hơi ở cuối câu.
- Nhận xét, bổ sung.
- Đọc toàn bài: CN - ĐT - N.
- Nhận xét, sửa cách phát âm.
 Tìm tiếng trong bài.
- Tìm tiếng trong bài: cháu, sau.
=> Tiếng cháu gồm âm ch đứng trước vần au đứng sau dấu sắc trên a.
- Đọc tiếng: CN - ĐT - N.
- Nhận xét, sửa phát âm.
‚ Tìm tiếng ngoài bài.
- Tìm tiếng ngoài bài: cháo, màu, ...
- Quan sát tranh: chào mào và cây cau.
- Đọc thầm, theo dõi.
- Đọc các từ: CN - ĐT - N.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
Ž Chơi trò chơi.
- Thi ghép âm vào bảng nhóm.
*VD: tàu cáo cháo lau, ....
- Nhận xét, sửa sai.
Tiết 2.
 Tìm hiểu bài.
- Học sinh đọc thầm, theo dõi.
- Đọc dòng thơ 1 và 2..
=> Bác Hồ tặng vở cho các bạn học sinh.
=> Để tỏ tấm lòng yêu quý các bạn học sinh.
- Đọc hai dòng thơ cuối.
=> Bác Hồ mong bạn nhỏ ra công học tập để mai sau giúp nước non nhà.
- Nhận xét, bổ sung ý cho bạn.
- Học sinh lắng nghe.
‚ Học thuộc lòng bài thơ.
- Đọc bài thơ: ĐT - N - CN.
- Đọc thuộc bài thơ.
- Đọc thuộc bài thơ.
- Nhận xét, đánh giá.
ƒ Hát bài hát về Bác Hồ.
- Cả lớp hát bài: “Ai yêu Bác Hồ” ...
- Lắng nghe, theo dõi.
- Đọc toàn bài: ĐT - N - CN.
=> Thấy được tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi. Bác rất yêu thiếu nhi.
- Nhận xét, bổ sung, nhắc lại.
- Về đọc bài và Học thuộc lòng bài thơ.
-------------------bad-------------------
 Toán: Bài 99 : LUYỆN TẬP CHUNG.
A. Mục đích yêu cầu:
- Biết cấu tạo số tròn chục, biết cộng, trừ số tròn chục ; biết giải toán có một phép cộng.
- Bài tập 1, 2, 3, 4 
- Có thái độ nghiêm túc trong học tập, ...
B. Chuẩn bị:1. Giáo viên: - Bộ đồ dùng dạy Toán lớp 1.
 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
1. Kiểm tra bài cũ: (4').
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
 *HS 1: Vẽ 2 điểm ở trong hình tròn.
 Vẽ 1 điểm ở ngoài hình tròn.
 *HS 2: Tính.
30 + 40 – 20 =
70 – 50 + 10 =
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới: (28').
 a. Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta học tiết Luyện tập.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
 b. Luyện tập:
*Bài tập 1/135: Viết (theo mẫu).
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn cách làm bài.
Mẫu: Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.
- Nhận xét, chữa bài.
*Bài tập 2/135: Viết theo thứ tự.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh làm vào vở.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
*Bài tập 3/135: Thực hiện.
- Nêu yêu cầu và HD học sinh làm.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
a) Đặt tính rồi tính:
b) Tính nhẩm:
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài tập 4/135: Bài toán.
- Đọc đề bài toán.
Tóm tắt.
1A : 20 bức tranh
1B : 30 bức tranh
Cả hai lớp: .... bức tranh ?
- Nhận xét, chữa bài.
4. Củng cố, dặn dò: (2').
- Nhấn mạnh nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
- Học sinh lên bảng thực hiện.
- Nhận xét, sửa sai.
- Học sinh lắng nghe.
- Nhắc lại đầu bàig.
*Bài tập 1/135: Viết (theo mẫu).
- Học sinh nêu yêu cầu.
- Lên bảng viết (theo mẫu). 
Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị.
Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị.
Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài tập 2/135: Viết theo thứ tự.
- Nêu lại yêu cầu bài tập.
- Lên bảng làm, lớp làm vào vở.
a) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn :
 9 13 30 50
b) Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé :
 80 40 17 8
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài tập 3/135: Thực hiện.
- Nêu lại yêu cầu từng phần.
- Lên bảng thực hiện.
a./ Đặt tính rồi tính.
+
70
20
+
20
70
-
80
30
-
80
50
+
10
60
-
90
40
90
90
50
30
70
50
b./ Tính nhẩm.
50 + 20 = 70
70 – 50 = 20
70 – 20 = 50
60cm + 10cm = 70cm
30cm + 20cm = 50cm
40cm – 20cm = 20cm
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài tập 4/135: Bài toán.
- Nêu lại yêu cầu và làm bài vào vở.
Bài giải.
Cả 2 lớp vẽ được số bức tranh là:
20 + 30 = 50 (bức tranh).
 Đáp số: 50 bức tranh.
- Nhận xét, sửa sai.
- Về nhà học bài xem trước bài học sau.
-------------------bad-------------------
Thủ công: Tiêt 24: CẮT, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Biết cách kẻ, cắt, dán hình chữ nhật 
- Kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật. Có thể kẻ, cắt được hình chữ nhật theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.
Với HS khéo tay:- Kẻ và cắt, dán được hình chữ nhật theo hai cách. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng.
- 

File đính kèm:

  • docTUAN 25 1 lop1.doc
Giáo án liên quan