Giáo án lớp 1 - Tuần 24

I, MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

 Rèn kĩ năng viết chính tả:

 - Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng một đoạn trong truyện Đối đáp với vua.

 - Tìm đúng, viết đúng các từ chứa tiếng bắt đầu bằng s/x theo nghĩa đã cho.

II, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

 

doc12 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1686 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 - Tuần 24, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Buổi 2 Tuần 24
Thứ.........., ngày...... tháng.....năm 20....
chính tả : nghe - viết
đối đáp với vua
(Từ đầu đến không cho ai đến gần)
I, mục đích yêu cầu
 Rèn kĩ năng viết chính tả:
 - Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng một đoạn trong truyện Đối đáp với vua. 
 - Tìm đúng, viết đúng các từ chứa tiếng bắt đầu bằng s/x theo nghĩa đã cho.
II, Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
Bổ sung
A. kiểm tra bài cũ
Viết từ có tiếng bắt đầu bằng l/n 
Chấm bài tập về nhà.
NX, cho điểm
B. Dạy bài mới.
1, Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học
2, HD h/s viết chính tả
a, HD chuẩn bị
GV đọc bài chính tả 1 lần
Hai vế đối trong đoạn chính tả viết thế nào?
Yêu cầu h/s đọc thầm đoạn văn, tìm chữ dễ viết sai, viết vào giấy nháp.
b, GV đọc cho h/s viết
c, Chấm, chữa bài
 GV đọc cho h/s tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở
Chấm 5-7 bài, NX
3, HD h/s làm bài tập chính tả
a, BT2
Điền s hay x vào chỗ trống trong đoạn văn 
b, BT3(a)
Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng s/x có nghĩa.
Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
c, Củng cố, dặn dò
NX tiết học, dặn dò
4’
1’
20’
7’
3’
2 h/s lên bảng viết
Cả lớp viết bảng con
nghe giới thiệu
1 em đọc lại
Viết giữa trang vở, cách lề vở 2 ô li
h/s tập viết những chữ dễ mắc lỗi.
H/S viết chính tả
h/s đọc thầm yêu cầu của bài, làm bài.
5 – 7 h/s đọc lại lời giải
Chiếc xuồng, dòng sông, xoay theo chiều nước xiết, lao hết sức nhanh, xoắn nước, trắng xóa, bọt sủi
1 h/s đọc yêu cầu của bài
Hs thi tìm nhanh tiếng có âmm đầu s hoặc x theo nghĩa đã cho
Con chim nhỏ màu đen có tiếng hót hay: sáo
Cây có lá dài, củ thơm, thường dùng làm gia vị: cây sả
Hoa nhỏ hơn sen, màu tím, mọc ở ao hồ: cây hoa súng
Thứ.........., ngày...... tháng.....năm 20....
chính tả : nghe - viết
tiếng đàn
 (từ đầu đến yên lặng của gian phòng)
I, mục đích yêu cầu
 Rèn kĩ năng viết chính tả
 1. Nghe – viết chính xác, trình bày đúng, đẹp 1 đoạn trong bài Tiếng Đàn.
 2.Tìm và viết đúng các từ gồm 2 tiếng, trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng s hoặc x.
II, Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
Bổ sung
A, kiểm tra bài cũ
Viết từ: sản xuất, sục sạo, xe sợi, soi đuốc.
 NX cho điểm
B, dạy bài mới
1, Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học
2, HD h/s viết chính tả
a, HD chuẩn bị
 GV đọc một lần đoạn văn. 
Thủy làm những gì để chuẩn bị vào phòng thi?
Yêu cầu h/s đọc SGK, tự viết ra nháp những chữ dễ viết sai
b, GV đọc cho h/s viết
c, Chấm chữa bài.
3. hướng dẫn làm bài tập chính tả
 Bài tập 2(a)
Thi tìm nhanh các từ ngữ bắt đầu bằng s/x
Yêu cầu h/s lên bảng thi tiếp sức
c, Củng cố, dặn dò
Nhận xét đánh giá tiết học
4’
1’
20’
7’
3’
2 h/s lên bảng viết
Cả lớp viết bảng con
Nghe giới thiệu
1 h/s đọc lại
Thủy nhận đàn, lên dây và kéo thử vài nốt nhạc
h/s tập viết: vi-ô-lông, ắc-sê, trong trẻo
h/s viết chính tả
h/s nêu yêu cầu của bài
h/s thi tiếp sức
làm bài, chữa bài
 Lời giải 
Bắt đầu bằng âm s: sung sướng, sục sạo, sạch sẽ, sẵn sàng, sóng sánh...
Bắt đầu bằng âm x: xôn xao, xào xạc, xốn xang, xộc xệch, xao xuyến, xinh xắn, xanh xao...
Thứ.........., ngày...... tháng.....năm 20....
tập làm văn:Viết lại truyện: người bán quạt may mắn
I, mục đích yêu cầu
 Rèn kĩ năng viết: 
 Nghe kể câu chuyện Người bán quạt may mắn, nhớ nội dung câu chuyện, viết lại đúng, tự nhiên. 
 II, các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
Bổ sung
A, kiểm tra bài cũ
Kể lại buổi biểu diễn nghệ thuật mà em được xem.
GV nhận xét cho điểm
B, dạy bài mới
1. GV giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học
2. Hướng dẫn học sinh nghe, kể chuyện.
a, GV kể chuyện
Bà lão bán quạt gặp ai và phàn nàn điều gì?
Ông Vương Hi Chi viết chữ vào những chiếc quạt để làm gì?
Vì sao mọi người đua nhau đến mua quạt? 
b, h/s thực hành viết lại truyện
gv quan sát, giúp đỡ em yếu
yêu cầu hs đọc lại truyện của mình
gv chấm bài một số em nhận xét
c. Củng cố dặn dò
NX tiết học, biểu dương h/s học tốt
5’
1’
26’
8’
18’
3’
2 h/s đọc bài viết của mình
Nghe giới thiệu
h/s nêu yêu cầu của bài và các câu hỏi gợi ý trong vở thực hành
nghe kể
Gặp ông Vương Hi Chi, phàn nàn bán quạt ế nên chiều nay cả nhà không có cơm ăn.
...giúp bà lão bán quạt chạy hơn vì chữ ông đẹp nổi tiếng, nhận ra chữ ông và mọi người sẽ mua quạt.
Vì mọi người nhận ra nét chữ của ông Vương Hi Chi trên quạt. Họ mua quạt như mua một tác phẩm nghệ thuật quý.
Hs viết lại truyện treo các gợi ý đã cho 
Hs đọc bài viết của mình
Tuần 24
Thứ........, ngày....tháng.....năm 20
Toán: Bài 113 Luyện tập
A. Mục tiêu: 
 Giúp HS: - Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép chia, trường hợp thương có chữ số 0 và giải bài toán có một, hai phép tính.
B. Các HĐ dạy học:
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
Bổ sung
I. Ôn luyện:
 3224 4 2156 7	
- GV nhận xét.
5’
2 HS lên bảng 
II. Bài mới: Thực hành 
27’
1. Bài tập 1
9’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm bảng con
 1506 3 3209 4
 00 502 00 802
 06 09 
 0 1
 3530 5 4225 6
 03 706 02 704
 30 25 
 0 1
- Các phép tính trên, em có nhận xét gì về thương ở hàng chục 
- Đều có chữ số 0 ở hàng chục
2. Bài tập 2: 
9’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
+ Muốn tìm thừa số trong 1 tích ta phải làm như thế nào ?
- HS nêu 
- Yêu cầu HS làm vào bảng con 
a) 1209 : x + 3456 = 3459
 1209 : x = 3459 - 3456
- GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng 
 1209 : x = 3
 x = 1209 : 3
 x = 403 
b) 1632 : X = 4 x 2
 1632 : X = 8
 X = 1632 : 8
 X = 204
3. Bài tập 3:
9’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- GV gọi HS phân tích bài 
- 2HS 
- Yêu cầu 1HS lên bảng + lớp làm vào vở 
Bài giải
Mỗi ngày chở số gạo là:
2440 : 2 = 1220 (bao)
- GV gọi HS nhận xét 
Số bao gạo mỗi toa là:
- GV nhận xét 
1220 : 4 = 305 (bao)
Đáp số: 305 bao gạo
III. Củng cố - dặn dò:
3’
- Nêu lại ND bài 
2 hs
* Chuẩn bị bài sau
Thứ........, ngày....tháng.....năm 20
Toán: Bài 114 Luyện tập chung
A. Mục tiêu: 
 Giúp HS: - Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính.
 - Rèn luyện kĩ năng giải bài toán có 2 phép tính.
B. Các HĐ dạy học:
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
Bổ sung
I. Ôn luyện:
 1608 4 2413 4	
- HS + GV nhận xét.
5’
2 HS làm
II. Bài mới: Thực hành
1. Bài 1- GV gọi HS nêu yêu cầu 
27’
6’
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS nháp, điến số thích hợp vào ô trống
 Hs nháp rồi điền kết quả
- GV sửa sai cho hs
Thừa số
306
306
217
217
1508
1508
Thừa số
7
7
6
6
6
6
Tích
2142
2142
1302
1302
9048
9048
2. Bài 2: 
7’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
Yêu cầu HS làm vào bảng con rồi điền đúng, sai
Hs làm bài
a) 4224 : 4 : 2 b) 4224 : 4: 2
S
= 1056 : 2 = 4224 : 2
Đ
= 528 = 2112
c) 4224 : 4: 2
Đ
 = 4224 : (4 x 2)
= 528
3. Bài 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu 
7’
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu phân tích bài toán 
- 2HS 
- Yêu cầu giải vào vở + 1HS lên bảng 
Bài giải
Tổng số quyển vở 6 thùng là:
- GV gọi HS đọc bài, NX 
460 x 6 = 2760 (quyển)
Số sách mỗi lớp là :
- GV nhận xét 
2760 : 8 = 345 (quyển)
 Đáp số: 345 quyển sách.
4. Bài 4: 
7’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
 Hs tự điền
Điền chữ số thích hợp vào ô trống
4
0
 6
6
4
 X 6
 2 3 
- HS + GV nhận xét.
III. Củng cố - dặn dò:
3’
- Nêu lại ND bài 
2 hs
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
Thứ........, ngày....tháng.....năm 20
Toán: Bài 115 Làm quen với chữ số la mã
A. Mục tiêu: 
 Giúp HS: - Bước đầu làm quen với chữ số La mã.
 - Nhận biết được các chữ số La Mã từ 1 - 12, số 20 - 21.
B. Các HĐ dạy học:
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
Bổ sung
I. Ôn luyện: 
	9845 6 	4875 5
- HS + GV nhận xét.
5’
2 HS lên làm
II. Bài mới
27’
* Bài 1:
5’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS đọc theo cặp 
- GV gọi HS nên bảng đọc chữ số La Mã theo đúng thứ tự 
- 5 - 7 HS đọc trước lớp
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
X
IX
XI
XII
1
2
3
4
5
6
7
8
10
9
11
12
- GV nhận xét 
- HS nhận xét
* Bài 2: Viết số La mã tương ứng
Hs tự viết số lẫm tương ứng
1
4
5
10
9
8
6
2
7
3
11
20
I
IV
V
X
IX
VIII
VI
II
VII
III
XI
XX
* Bài3 : Điền đúng, sai
Hs tự đọc số, số la mã rồi điền cho đúng
Bốn: IV Đ Tám: IIX S
5’
Bốn: IIII S Tám: VIII Đ
Chín: IX Đ Mười ba: XIII Đ
Chín: VIIII S Mười ba: VVIII S
* Bài tập 4 Đồng hồ chỉ mấy giờ 
Hs quan sát đồng hồ, xem giờ bằng số la mã rồi điền vào chỗ chấm
Đồng hồ A: 6 giờ Đồng hồ B: 7 giờ
 Đồng hồ C: 11 giờ
III. Củng cố dặn dò
3’
- Nêu lại ND bài 
 2 h/s
- Chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học
Thứ........, ngày....tháng.....năm 20
Toán: Bài 116 Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố về đọc, viết, nhận biết giá trị của các chữ số La Mã từ 1 - 12.
B. Đồ dùng dạy học:
- 1số que diêm
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
Bổ sung
I. Ôn luyện: 	
Viết các số La Mã từ 1- 12 
- HS + GV nhận xét.
5’
(2HS)
II. Bài mới: Thực hành.
1. Bài 1: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
27’
9’
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
Viết (theo mẫu)
Hs tự làm bài, chữa bài
GV nhận xét
II
1 + 1 
2
III
1 + 1 + 1 
3
VI
5 + 1
6
VII
5 + 1 + 1
7
VIII
5 + 1 + 1 + 1
8
XI
10 + 1 
11
XII
10 + 1 + 1 
12
XX
10 + 10
20
XXI
10 + 10 + 1
21
IV
5 - 1
4
IX
10 - 1 
9
2. Bài 2: Số? (theo mẫu)
9’
- GV đọc HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập 
Hs tự đọc số rồi điền số thích hợp
XIII
XIV
XV
XVI
XVII
XVIII
XIX
13
14
15
16
17
18
19
3. Bài 3: Thay đổi vị trí một que diêm để được phép tính đúng
9’
Hs tự làm bài, chữa bài
a) XI + I = X
a) X + I = XI
b) XII - IX = XX
 IX + I = X
c) II + IV + VI = XII
b) XI + IX = XX
c) II + V + VI = XIII
III. Củng cố - dặn dò:
3’
- Nêu lại ND bài ?
2 hs
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài.
* Đánh giá tiết học

File đính kèm:

  • docgiao an buoi 2 lop 3.doc
Giáo án liên quan