Giáo án lớp 1 - Tuần 23, 24
A. Mục tiêu: HS
- Đọc được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
- Bộ ghép vần của GV và học sinh.
C.Các hoạt động dạy học
giữa các nhóm, mỗi nhóm đọc 2 dòng thơ, thi đọc cả đoạn thơ. - HS đọc nối tiếp nhau: - Học sinh nói theo hướng dẫn của giáo viên. - Học sinh khác nhận xét. - Toàn lớp viết bảng theo hướng dẫn của GV. - HS viết vở lưu ý tư thế ngồi viết kỹ thuật viết: - 1 em - Các nhóm thi nhau tìm và ghi các tiếng vào giấy. Hết thời gian giáo viên cho các nhóm nhận xét và tuyên dương nhóm thắng cuộc. - 1 học sinh đọc lại bài học trong SGK. …………………………………………………………. Tự nhiên xã hội Cây hoa A. Mục tiêu : HS - Kể được tên và nêu lợi ích của một số cây hoa. - Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây hoa . - Kiểm tra nhận xét 6 chứng cứ 2. B. Đồ dùng dạy học : - Giáo viên : cây hoa , hình ảnh của cây hoa trong bài 23 SGK. - Học sinh : cây hoa C. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh - Nhận xét . II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung giờ học: * Hoạt động 1: Cho HS quan sát cây hoa - Cho học sinh quan sát cây hoa. - Chỉ đâu rễ , thân , lá, hoa của cây hoa em mang tới lớp? . - Các bông hoa có đặc điểm gì mà ai cũng thích nhìn thích ngắm? - So sánh các loại hoa để tìm thấy sự khác nhau về màu sắc.... KL :Có nhiều loài, mỗi loài hoa có màu sắc, hương thơm .... * Hoạt động 2: Làm việc với SGK - Kể tên các loài hoa có trong bài 23 SGK. - Kể tên các loài hoa khác mà em biết? - Hoa được dùng để làm gì? KL : Người ta trồng hoa để làm cảnh, trang trí, làm nước hoa.... * Hoạt động3: Trò chơi “ Đố bạn hoa gì” - GV đưa hoa cho bạn đó và bạn phải nói được hoa gì? - Nhóm nào đoán nhanh đúng là thắng III. Củng cố dặn dò: - GV nhận xét giờ . - Dặn HS về nhà quan sát trước cây gỗ. - HS lấy các cây hoa để lên bàn: - Quan sát cây hoa, trả lời . - HS chỉ vào từng bộ phận của cây hoa. - Có màu sắc, hương thơm, hình dáng. - HS quan sát tranh (theo cặp) - Hoa hồng, hoa dâm bụt, hoa mua, hoa loa kèn. - HS kể kể- - Hoa được làm cảnh trang trí - Mỗi tổ cử một bạn lên chơi, dùng khăn bịt mắt, dùng tay để sờ, mũi để ngửi để đoán …………………………………………………… Thủ công Kẻ các đoạn thẳng cách đều A. Mục tiêu: HS - Biết cách kẻ đoạn thẳng. - Kẻ được ít nhất ba đoạn thẳng cách đều. Đường kẻ rõ và tương đối thẳng. - Kiểm tra nhận xét 6, lấy chứng cứ 2, 3. B.Đồ dùng dạy học: - Bút chì, thước kẻ, hình vẽ các đoạn thẳng cách đều. - 1 tờ giấy vở học sinh. - Học sinh: Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công. C.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yêu cầu giáo viên dặn trong tiết trước. - Nhận xét chung về việc chuẩn bị của học sinh. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài, ghi tên bài. 2. Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét: - Dán hình vẽ mẫu lên bảng. - Định hướng cho học sinh quan sát đoạn thẳng AB và rút ra nhận xét hai đầu của đoạn thẳng có hai điểm. Hai đoạn thẳng AB và CD cách đều nhau mấy ô ? + Kể tên những vật có các đoạn thẳng cách đều nhau ? 3. Giáo viên hướng dẫn mẫu. - Hướng dẫn học sinh cách kẻ đoạn thẳng: - Lấy hai điểm A, B bất kì trên cùng 1 dòng kẻ ngang. - Đặt thước kẻ qua điểm A, B. Giữa cho thước cố định bằng tay trái, tay phải cầm bút dựa vào cạnh thước, đầu bút tì trên giấy vạch nối từ điểm A sang điểm B ta được đoạn thẳng AB. - Từ điêm A và điểm B ta đếm xuống dưới 2 hay 3 ô tuỳ ý , đánh dấu điểm C và D. sau đó nối C với D ta được đoạn thẳng CD cách đều đoạn thẳng AB. 4. Học sinh thực hành: - Yêu cầu: Kẻ hai đoạn thẳng cách đều nhau 2 ô trong vở. - Giáo viên quan sát uốn nắn giúp các em yếu hoàn thành nhiệm vụ của mình. III. Củng cố dặn dò: - Nhận xét, tuyên dương các em kẻ đúng và đẹp, thẳng.. - Chuẩn bị bài học sau: mang theo bút chì, thước kẻ, kéo, giấy vở có kẻ ô li, hồ dán,…. - Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho giáo viên kểm tra. - Vài HS nêu lại tên bài: A B - Học sinh quan sát đoạn thẳng AB. - Học sinh quan sát và lắng nghe. - Học sinh thực hành kẻ 2 đoạn thẳng AB và CD cách đều nhau 2 ô trong vở học sinh. - Học sinh nhắc lại cách kẻ 2 đoạn thẳng cách đều nhau. …………………………………………. Tuần 24 Thứ hai ngày 18 tháng 2 năm 2013 Học vần Uân - uyên A. Mục tiêu: HS - Đọc được: uõn, uyờn, mựa xuõn, búng chuyền, từ và đoạn thơ ứng dụng .Viết được uõn, uyờn, mựa xuõn, búng chuyền - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Em thich đọc truyện B. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói. - Bộ ghép vần của GV và học sinh. C. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kieồm tra baứi cũ: - Đọc saựch kết hợp viết bảng con. - GV nhận xeựt chung. II . Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Dạy vần và chữ ghi vần * GV giới thiệu tranh rỳt ra vần uõn, ghi bảng. - Gọi 1 HS phõn tớch vần uõn. - Lớp cài vần uõn. - GV nhận xột. - Đỏnh vần vần uõn mẫu - u - õ - n - uõn . + Cú vần, muốn cú tiếng xuõn ta làm thế nào? - Cài tiếng xuõn. - GV nhận xột và ghi bảng tiếng xuõn. - Gọi phõn tớch tiếng xuõn. - GV hướng dẫn đỏnh vần tiếng xuõn.. - Xờ - uõn - xuõn. - Dựng tranh giới thiệu từ “mựa xuõn”. + Trong từ cú tiếng nào mang vần mới học. - Gọi đỏnh vần tiếng xuõn., - đọc trơn từ mựa xuõn. - Gọi đọc sơ đồ trờn bảng. * Vần uyờn (dạy tương tự ) + So sỏnh 2 vần - Đọc lại 2 cột vần. - Gọi học sinh đọc toàn bảng. * Đọc từ ứng dụng. - Giỏo viờn đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, cú thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rỳt từ ghi bảng. - Huõn chương, tuần lễ, chim khuyờn, kể chuyện. - Gọi đỏnh vần cỏc tiếng cú chứa vần mới học và đọc trơn cỏc từ trờn. - Gọi đọc toàn bảng. *Củng cố tiết 1 - Hỏi vần mới học. - Đọc bài. - Tỡm tiếng mang vần mới học. - Nhận xột , tuyờn dương Tiết 2 3. Luyện đọc a. Luyện đọc bảng lớp - Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn - Luyện đọc cõu và đoạn ứng dụng: GT tranh rỳt cõu, đoạn ghi bảng Chim ộn bận đi đõu Hụm nay về mở hội Lượn bay như dẫn lối Rủ mựa xuõn cựng về. - Giỏo viờn đọc mẫu, cho học sinh chỉ vào chữ theo lời đọc của giỏo viờn. - GV nhận xột và sửa sai. b. Luyện núi: Chủ đề: Em thớch đọc truyện. - GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống cõu hỏi, giỳp học sinh núi tốt theo chủ đề “Em thớch đọc truyện”. + Em đó xem những cuốn truyện gỡ? + Trong số cỏc truyện đó xem, em thớch nhất truyện nào? Vỡ sao? - GV giỏo dục tư tưởng ,tỡnh cảm. c.Viết: Hướng dẫn viết bảng con: uõn, mựa xuõn, uyờn, búng chuyền. - Viết mẫu , hướng dẫn cỏch viết - Nhận xột , sửa sai - Luyện viết vở TV. - GV thu vở một số em để chấm điểm. - Nhận xột cỏch viết. III. Củng cố dặn dũ: - Gọi đọc bài. - Dặn HS đọc, viết bài 100 và xem trước bài 101 và tỡm tiếng, từ chứa vần vừa học. - HS cỏ nhõn 2 em N1 : huơ tay; N2 :đờm khuya. - HS phõn tớch, cỏ nhõn 1 em - Cài bảng cài. - Đỏnh vần cỏ nhõn , nhúm lớp - Thờm õm x đứng trước vần uõn. - Toàn lớp. - Cỏ nhõn 1em - CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhúm ĐT. - Tiếng xuõn. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhúm. CN 2 em - Cỏ nhõn , đồng thanh - Giống nhau : kết thỳc bằng n. - Khỏc nhau : uyờn bắt đầu bằng uyờ. 3 em - Cỏ nhõn , đồng thanh - Tỡm vần trong từ ứng dụng , gạch chõn vần đú - Đọc tiếng từ cỏ nhõn , đồng thanh - Học sinh quan sỏt và giải nghĩa từ cựng GV. - HS đỏnh vần, đọc trơn từ cỏ nhõn , đồng thanh . - Vần uõn, uyờn. - CN 2 em - Đại diện 2 nhúm. - CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh. - Học sinh chỉ vào chữ theo lời đọc của giỏo viờn. Học sinh đọc từng cõu cú ngắt hơi ở dấy phẩy, đọc liền 2 cõu cú nghỉ hơi ở dấu chấm (đọc đồng thanh, đọc cỏ nhõn). Thi đọc cả đoạn giữa cỏc nhúm (chỳ ý ngắt, nghỉ hơi khi gặp dấu cõu) - Học sinh núi theo hướng dẫn của Giỏo viờn. - Học sinh kể tờn những cuốn truyện đó xem và nờu cảm nghỉ vỡ sao thớch. -Học sinh khỏc nhận xột. -Toàn lớp theo dừi giỏo viờn viết mẫu - viết định hỡnh -Viết bảng con -Lớp viết vào vở tập viết - CN 1 em - Thực hiện tốt bài ở nhà ……………………………………………………………….. Toán Luyện tập A. Muùc tieõu : HS - Biết đọc, viết, so sỏnh cỏc số trũn chục - Bước đầu nhận biết cấu tạo của cỏc số trũn chục từ 10 đến 90 ( 40 gồm bốn chục và 0 đơn vị) - Làm bài tập 1, 2, 3, 4 B. Đồ dựng dạy học: - Cỏc số trũn chục từ 10 đến - Bộ đồ dựng toỏn 1. C.Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ: - Giỏo viờn nờu yờu cầu +Hai chục cũn gọi là bao nhiờu? + Hóy viết cỏc số trũn chục từ 2 chục đến 9 chục. + So sỏnh cỏc số sau: 40 … 80 , 80 … 40 - Nhận xột về kiểm tra bài cũ. II. Bài mới: 1.Giới thiệu trực tiếp, ghi tờn bài 2. Hướng dẫn học sinh làm cỏc bài tập * Bài 1: Học sinh nờu yờu cầu của bài. - Tổ chức cho cỏc em thi đua nối nhanh, nối đỳng. - Treo lờn bảng lớp 2 bảng phụ và nờu yờu cầu cần thực hiện đối với bài tập này. * Bài 2: Gọi nờu yờu cầu của bài - Học sinh tự quan sỏt bài mẫu và rỳt ra nhận xột và làm bài tập. - Gọi học sinh nờu kết quả. * Bài 3: Gọi nờu yờu cầu của bài - Cho học sinh làm VBT và nờu kết quả. * Bài 4: Gọi nờu yờu cầu của bài - Giỏo viờn gợi ý học sinh viết cỏc số trũn chục dựa theo mụ hỡnh cỏc vật mẫu. III. Củng cố, dặn dũ: - Hỏi tờn bài. - Nhận xột tiết học, tuyờn dương. - Làm lại cỏc bài tập, CB tiết sau. - Học sinh nờu: Hai chục gọi là hai mươi. - 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. - 40 40 - Học sinh nhắc lại tờn bài - Hai nhúm thi đua nhau, mỗi nhúm 5 học sinh chơi tiếp sức để hoàn thành bài tập của nhúm mỡnh. - Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị. - Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị. - Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị. - Số 80 gồm 8 chục và 0 đơn vị. -Học sinh khoanh vào cỏc số - Cõu a: Số bộ nhất là: 20 - Cõu b: Số lớn nhất là: 90 - Học sinh viết - Cõu a: 20, 50, 70, 80, 90 - Cõu b: 10, 30, 40, 60, 80 - Làm lại cỏc bài làm sai ở nhà ……………………………………………………………. Thửự ba, ngaứy 19 thaựng 2 naờm 2013 Học vần Uât - uyêt A. Muùc tieõu : HS - Đọc được: uõt, uyờt, sản xuất, duyệt binh, từ và đoạn thơ ứng dụng ; Viết được uõt, uyờt, sản xuất, duyệt binh - Luyện núi 2- 4 cõu theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp B. Đồ dựng dạy học: - GV: Tranh: cỏ chộp, đốn xếp và chủ đề : Xếp hàng vào lớp. - HS: Bộ
File đính kèm:
- GA lop 1 tuan 23 + 24 da sua.doc