Giáo án lớp 1 - Tuần 22

A/ Mục đích, yêu cầu:

 - Đọc được các vần, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.

 - Viết được các vần,các từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90

 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Ngỗng và tép

 (HS khá giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh)

 (HSKT: Hòa nhập)

B. Chuẩn bị :

- Tranh cá mè, cá chép, bảng ôn.

- Tranh minh hoạ luyện nói: Ngỗng và tép

C. Các hoạt động dạy học:

 

doc38 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1556 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 - Tuần 22, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ết: mạnh khoẻ, hoà bình, chích choè.
1 em đọc câu ứng dụng, tìm tiếng chứa vần oa, oe trong câu.
Nhận xét ghi điểm
III/ Bài mới:
*Vần oai:
a)Nhận diện vần:
- Phát âm: oai
Ghép vần oai
- Phân tích vần oai?
- So sánh vần oai với vần oa?
b)Đánh vần:
 o - a - i - oai
Chỉnh sửa
- Ghép thêm âm th thanh nặng vào vần oai để tạo tiếng mới.
- Phân tích tiếng thoại?
- Đánh vần: thờ - oai - thoai - nặng - thoại
Giới thiệu chiếc điện thoại
- Đọc từ: điện thoại
Đọc toàn phần
* Vần oay:
- Thay âm i bằng y giữ nguyên âm đầu oa
Phân tích vần oay?
- So sánh vần oay với vần oai?
Đánh vần: o- a - y - oay
 xờ - oay - xoay - sắc - xoáy
 gió xoáy
c)Viết: Viết mẫu, hướng dẫn cách viết
oai, oay, điện thoại, gió xoáy
Nhận xét, sửa sai
d) Luyện đọc từ:
- Ghi từ lên bảng
- Gạch chân tiếng có chứa vần oai , oay
- Chỉnh sửa
- Giải thích từ, đọc mẫu 
 TIẾT 2
3.Luyện tập
a) Luyện đọc:
- Lần lượt đọc âm , tiếng , từ khoá 
- Lần lượt đọc từ ứng dụng 
* Đọc câu ứng dụng
+ Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
- Đọc câu ứng dụng.
Chỉnh sửa 
- Tìm tiếng có chứa vần oai, oay?
+ Khi đọc hết mỗi dòng thơ cần chú ý điều gì?
Đọc mẫu
b)Luyện viết: 
- Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết 
- Theo dõi giúp đỡ HS viết còn chậm .
Thu chấm 1/3 lớp, nhận xét sửa sai
c)Luyện nói: 
- Đọc tên bài luyện nói hôm nay?
- Treo tranh hỏi, nêu câu hỏi gợi ý.
- Hãy chỉ đâu là ghế tựa, đâu là ghế xoay, đâu là ghể đẩu?
- Hãy tìm điểm giống và khác nhau giữa các loại ghế 
- Khi ngồi trên ghế chú ý điều gì?
IV. Củng cố dặn dò:
- So sánh vần oai với vần oay?
- Tìm nhanh tiếng có chứa vần oai và vần oay
Đọc viết thành thạo bài vần oai, oay
Xem trước bài: oan, oăn
Hoạt động của HS
Lớp viết bảng con
1 em
- Đọc trơn
- lớp ghép vần oai
- Vần oai có âm o đứng trước, âm a đứng giữa, âm i đứng sau
+ Giống: đều mở đầu bằng âm o
+ Khác: vần oai kết thúc bằng âm i
- Đánh vần cá nhân, nhóm, lớp
- Ghép tiếng thoại
- Có âm th đứng trước, vần oai đứng sau, thanh nặng dưới a
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Quan sát
- Cá nhân, lớp
- Ghép vần oay
- Có âm o đứng trước, âm a đứng giữa, âm y đứng sau
+ Giống: đều mở đầu bằng âm o
+ Khác: vần oay kết thúc bằng âm y
Cá nhân, nhóm, lớp
- Quan sát 
- Viết bảng con
- Đọc thầm tìm tiếng chứa vần oai, oay
- Phân tích tiếng
- Đọc cá nhân, nhóm , lớp
- 2 - 3 HS đọc lại
Cá nhân, nhóm, lớp
Cá nhận, nhóm, lớp
Tranh vẽ người nông dân trồng khoai, cà, đậu ...
Cá nhân, nhóm, lớp
- Nêu, phân tích
- Nghỉ hơi
2 - 3em đọc lại
- Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách..
- Viết vào vở tập viết
- Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa
Quan sát tranh trả lời 
5 em lên bảng chỉ
Thảo luận nhóm 4 (2 phút)
Các nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét bổ sung
- Ngồi ngay ngắn trên ghế nếu không rất dễ ngã, hỏng ghế ...
 - 2em so sánh, HS thi tìm tiếng trên bảng cài 
Thực hiện ở nhà
Điều chỉnh:………………………………………………………………….…………………….
……………………………………………………………………………………………………….
Rút kinh nghiệm tiết dạy : …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
Toán 
Bài 87: LUYỆN TẬP 
A, Mục tiêu:
- Giúp học sinh rèn luyện kĩ năng giải toán và trình bày bài giải
- Rèn cho HS thực hiện giải toán có lời văn thành thạo
 (HSKT: Hòa nhập)
B, Đồ dùng dạy học:
 Phiếu bài tập.
 Sử dụng bộ đồ dùng học Toán
C, Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
I/ Ổn định lớp: 
II/ KTBC: 
 Hỏi tên bài học.
Giáo viên nêu yêu cầu cho học sinh làm:
Dãy 1: Đo và nêu kết quả chiều dài của quyển vở
Dãy 2: Đo và nêu kết quả chiều rộng của sách toán 1.
Dãy 3: Đo và nêu kết quả chiều rộng của quyển vở.
- Giáo viên nhận xét về kiểm tra bài cũ.
III/ Bài mới:
 1, Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
2, Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Cho học sinh hoạt động nhóm để nêu tóm tắt bài toán, viết vào chỗ chấm thích hợp.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
+ Muốn tính tất cả có mấy hình vuông và tròn ta làm thế nào?
- Chấm điểm một số vở.
3. Củng cố, dặn dò:
- Hỏi tên bài.
 Gv nhận xét giờ học.
Hoạt động của HS
- Học sinh nêu.
- Hai dãy thi đua nhau đo và nêu kết quả đo được theo yêu cầu của giáo viên
- Học sinh nhắc tựa.
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Học sinh đọc đề toán, quan sát tranh vẽ và nêu tóm tắt đề toán.
- Làm miệng
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Học sinh thảo luận nhóm và nêu (viết) tóm tắt và trình bày bài giải theo nhóm (thi đua giữa các nhóm)
+ Lấy số hình vuông cộng số hình tròn. Tìm lời giải và giải.
- Làm vào vở
Điều chỉnh:………………………………………………………………….…………………….
……………………………………………………………………………………………………….
Rút kinh nghiệm tiết dạy : …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
(Buổi chiều)
Tiếng việt: ÔN TẬP 
A/ Mục tiêu:
- Ghép và đọc được các vần, tiếng, từ ngữ và đoạn văn có các vần đã học.
- Làm bài trong VBT củng cố KT&KN (trang 18): Biết nối từ với tranh thích hợp; làm bài tập điền chữ thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành câu.
 (HSKT: Hòa nhập)
B/ đồ dùng dạy học:
 - VBT. 
C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
I/ Ổn định lớp: 
II/ KTBC:
III/ Bài mới:
1, Giới thiệu bài:
2, Hướng dẫn ôn bài
a. Luyện đọc:
Gv chia nhóm hs tự ôn
GV quan sát, chỉnh sửa nhịp đọc cho 
hs.
b. Làm bài trong VBT
Bài 2: Nối: Y/c hs qs tranh nối tranh với từ ngữ tương ứng
Gv quan sát giúp đỡ hs yếu.
 - Chữa bài:
Gv nhận xét sửa sai cho hs.
Bài 3: Điền sạp hoặc chép, ấp, cướp vào chỗ trống?
- T/c cho hs làm bài theo nhóm 5
- Nhận xét
IV/ Củng cố - Dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học 
Hoạt động của HS
- Đọc theo cặp, cá nhân, nhóm, cả lớp.
- Thi đọc to trước lớp
- Làm bài cn sau đó đổi vở kiểm tra chéo 
- Hs đọc bài làm trước lớp
- Nắm y/c
- thảo luận và điền 
- đọc lần lượt các câu vừa điền.
Điều chỉnh:………………………………………………………………….…………………….
……………………………………………………………………………………………………….
Rút kinh nghiệm tiết dạy : …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
Toán:
Bài: LUYỆN TẬP
A, Mục tiêu:
- Giúp học sinh rèn luyện kĩ năng giải toán và trình bày bài giải, biết thực hiện cộng, trừ các số đo độ dài.
- Rèn cho HS thực hiện giải toán có lời văn thành thạo
 (HSKT: Hòa nhập)
B, Đồ dùng dạy học:
 Phiếu bài tập.
 Sử dụng bộ đồ dùng học Toán
C, Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
I/ Ổn định lớp: 
II/ KTBC: 
- Đặt đề toán và giải theo sơ đồ tóm tắt sau: Tóm tắt:
Có : 12 bức tranh
Thêm : 5 bức tranh
Có tất cả : ... bức tranh?
Nhận xét về kiểm tra bài cũ.
III/ Bài mới:
 1, Giới thiệu bài:
2, Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài.
Nhận xét, sửa sai
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Giáo viên gợi ý để học sinh viết tóm tắt bài toán và giải.
Tuyên dương nhóm làm nhanh và đúng.
Bài 4: Đọc phần hướng dẫn mẫu
	2 cm + 3 cm = 5 cm
IV.Củng cố, dặn dò: 
- Gv hệ thống lại bài học:
- Hs yếu về nhà làm bài 3 tr. 122 ). 
 Gv nhận xét giờ học.
Hoạt động của HS
- Học sinh nêu.
- Hs xung phong đặt đề toán và giải
Giải
Số bức tranh có tất cả là:
12 + 5 = 17 (bức tranh)
Đáp số: 17 bức tranh
- Học sinh nhắc tựa.
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Đọc đề toán, quan sát tóm tắt đề toán và ghi số thích hợp vào chỗ trống và giải.
Giải:
Số quả bóng An có tất cả là:
4 + 5 = 9 (quả bóng)
 Đáp số : 9 (quả bóng)
- Thảo luận nhóm và nêu (viết) tóm tắt và trình bày bài giải theo nhóm (thi 
đua giữa các nhóm)
Tóm tắt:
Có : 5 bạn nam
Co : 5 bạn nữ
Có tất cả : ? bạn
Giải
Số bạn của tổ em có tất cả là:
5 + 5 = 10 (bạn)
Đáp số: 10 bạn.
- Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Học sinh làm trong phiếu bài tập và nêu kết quả.
Điều chỉnh:………………………………………………………………….…………………….
Rút kinh nghiệm tiết dạy : …………………………………………………………………….
Toán
Bài: ÔN TẬP 
A, Mục tiêu:
 - Củng cố đơn vị đo độ dài xăng - ti - mét, biết dùng thước có chia vạch xăng - ti - mét để đo độ dài đoan thẳng.
- Giải toán có lời văn.
 (HSKT: Hòa nhập)
B, Đồ dùng dạy học:
 Vở bài tập Toán, bảng con, phấn.
C, Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
I/ Ổn định lớp:
II/ KTBC: 
- Gv kiểm tra hs chưa làm bài xong tiết trước
- Gv nhận xét:
III/ Bài mới:
 1/ Giới thiệu bài:
 2/ Hướng dẫn làm bài trongVBT:
Bài 1: 
 - Gv quan sát giúp đỡ hs còn lúng túng.
 Chữa bài:
Bài 2: 
 Gv nhận xét chữa bài 
Bài 3: (HSKG)
- Số nào có số liền sau là 17?
- Số nào có số liền trước là 19?
- Có mấy số lớn hơn 12 và bé hơn 17 ?
 Chữa bài:
Bài 4: (HSKG)
- Mẹ nuôi một số con thỏ, sau khi bán đi 15 con thỏ thì còn lại 4 con thỏ. Hỏi lúc đầu mẹ nuôi bao nhiêu con thỏ?
Chữa bài:
IV/ Củng cố - Dặn dò: 
Gv nhận xét giờ học:
Hoạt động của HS
- Hs mở vở bài tập, một số hs đứng tại chỗ trả lời một số câu hỏi do gv yêu cầu.
- Hs đọc bài toán và nêu tóm tắt
- 1 hs lên bảng dưới lớp làm bài trong VBT.
- Hs đọc y/c bài toán. hs tự làm bài 
- Hs đọc kết quả bài làm
- Hs đọc yêu cầu của bài, tự làm bài rồi chữa
- Hs đọc yêu cầu của bài, tự làm bài rồi chữa
Điều chỉnh:………………………………………………………………….…………………….
……………………………………………………………………………………………………….
Rút kinh nghiệm tiết dạy : …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
 Thứ năm ngày 13 tháng 2 năm 2014
Học vần
Bài 93: oan oăn
A/ Mục đích, yêu cầu:
 - Đọc được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn; từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng. (HS khá, giỏi đọc trơn toàn bài)
 - Viết được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn (HS yếu viết được 1/ 2 số dòng quy định trong vở TV1/ T2) 
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Con ngoan, trò giỏi.
 (HSKT: Hòa nhập)
B/ Đồ dùng dạy học:
 - Tranh minh hoạ.
 - Các thẻ từ
C/ Các hoạt động dạy học: TIẾT 1
Hoạt động của GV
I/ Ổn định lớp: 
II/ KTBC: 
Gv nhận xét, tuyên dương hs.
III/ Bài mới:
1, Giới thiệu bài:
2, Dạy vần: oan
Nhận diện vần:
- Gv viết vần oan lên bảng và nói: vần oan được tạo nên từ o, a và n
b) Phát âm và đánh vần, đọc trơn:
- GV phát âm mẫu: oan
- GV nhận xét chỉnh sửa phát âm cho hs
So sánh oan với oai:
 Giống nhau:
 Khác nhau:
Phân tích vần: 
 Đánh vần vần oan:
 Đọc trơn vần: oan
 Gv nhận xét chỉnh sửa cho hs
- Cài vần:
 Gv nhận xét, chữa 

File đính kèm:

  • doctuan 22.doc
Giáo án liên quan