Giáo án lớp 1 - Tuần 21 năm 2012

A. Mục đích yêu cầu:

 - HS đọc, viết được:ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.

 - HS đọc đúng từ và bài ứng dụng: “Đám mây xốp trắng như mây .

 - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS

 - Phát triển lời nói theo chủ đề: Các bạn lớp em

* Trọng tâm: - HS đọc , viết được:ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.

 - Rèn đọc từ và bài ứng dụng

 

doc38 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1080 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 - Tuần 21 năm 2012, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ạn nhìn thấy trên đường đến trường?
C8: Kể tên 1 nơi công cộng và những hoạt động ở đó?
C9: Kể về 1 ngày của bạn?
* HĐ 2: Trò chơi “ Hướng dẫn viên du lịch”
IV. Củng cố
- GV hệ thống các kiến thức về gia đình, lớp học và cuộc sống xung quanh
- Nhận xét giờ học. Khen cá nhân trả lời tốt
V. Dặn dò
Ôn bài, chuẩn bị bài : Cây rau
* Cách tiến hành: Lần lượt từng HS lên hái hoa và trả lời câu hỏi
* Cách tiến hành: Mỗi nhóm cử 1 đại diện vừa giới thiệu vừa minh họa bằng tranh ảnh.
VD: Mời bạn đến thăm gia đình tôi ( lớp , 1 nơi nào đó....)
Thủ công
Tiết 21: Ôn tập chương II: Kỹ thuật gấp hình
A. Mục tiêu:
- HS nắm được kĩ thuật gấp giấy và gấp được những sản phẩm đã học. 
- Biết khi gấp các nếp gấp phải thẳng, phẳng. 
- Có ý thức giữ gìn sản phẩm của mình, của bạn. 
 * Trọng tâm: HS nắm được kỹ thuật gấp giấy và gấp được những sản phẩm đã học . 
.B. Đồ dùng dạy học:
 - Mẫu gấp của các bài 13, 14, 15.
C. Hoạt động dạy học: 
Giấy thủ công, giấy nháp, hồ dán,vở. 
 I. ổn định tổ chức:
 II.Kiểm tra bài cũ:
 Kiểm tra đồ dùng của HS.
 III. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: 
2.Dạy bài mới:
 a. GV chia lớp làm 3 tổ
 - Nêu yêu cầu của bài ôn
 - GV yêu cầu các tổ nhắc lại các qui trình gấp
 - Yêu cầu HS nhắc lại các bước gấp
b. Thực hành
 - Cho HS gấp trên giấy màu
 - Phải gấp đúng qui trình
 - Nếp gấp thẳng, phẳng
 - GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng.
 c. Trang trí và dán
 - GV hướng dẫn HS trang trí 
 - Hướng dẫn dán 1 sản phẩm vào vở
 * Lưu ý: Dán cho cân đối
d. Trưng bày sản phẩm:
 - Tổ chức trưng bày sản phẩm
 - Đánh giá kết quả học tập
 IV. Củng cố:
 - Nhắc lại nội dung bài.
 - Nhận xét chung giờ học.
V. Dặn dò: 
 - Về nhà hoàn thiện bài 
 - Chuẩn bị bài: Ôn tập 
Hát.
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- Lớp chia làm 3 tổ mỗi tổ làm 1 sản phẩm. 
- Các tổ nhắc lại các qui trình gấp.
- Tổ khác nhận xét bổ xung
Bước 1: Chuyển giấy thành hình vuông
Bước 2: Gấp theo các bước từ hình 1 đến hình 10 trong sách GV
Bước 3: Trang trí và dán
HS thực hành gấp 
+ Tổ 1: Gấp cái quạt
+ Tổ 2: Gấp cái ví
+ Tổ 3: Gấp cái mũ ca lô
- Các tổ gấp theo bài của tổ được giao.
- Lắng nghe
- Sản phẩm cuối cùng dán vào vở.
- Trưng bày theo tổ
- Chọn sản phẩm đẹp để tuyên dương 
- 2 HS nhắc lại nội dung bài
Lắng nghe
Thứ năm ngày 26 tháng 1 năm 2012
Học vần
 Bài 89: iêp - ươp
A. Mục đích yêu cầu:
 - hs đọc, viết được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp
 - HS đọc đúng từ và bài ứng dụng: “Nhanh tay thì được……’’.
 - Rèn kỹ năng đọc, viết và nói cho HS
 - Phát triển lời nói theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ.
* Trọng tâm: - HS đọc, viết được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp
 - Rèn đọc từ và bài ứng dụng
B. Đồ dùng:
 GV: Vật mẫu( ảnh); tranh minh hoạ
HS: Bảng, sgk, bộ chữ.
C. Các hoạt động dạy học:
 I. ổn định tổ chức:
- HS hát
II. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài SGK
- Viết: bắt nhịp, búp sen
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài : Ghi bảng.
2. Dạy vần mới 
a. Nhận diện - Phát âm
 - GV ghi : iêp
Hỏi : Nêu cấu tạo vần.
 - Đánh vần
 - Đọc và phân tích vần
b. Ghép tiếng, từ khoá:
 - GV ghi: liếp
 - Nêu cấu tạo tiếng
 -GV giới thiệu tranh và rút ra từ khoá
* Dạy vần ươp tương tự
 c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng.
 rau diếp ướp cá
 tiếp nối nườm nượp
- GV giảng từ: rau diếp, nườm nượp
d. Hướng dẫn viết
- GV viết mẫu.
Tiết 2
3. Luyện tập: 
a. Luyện đọc: 
 * Đọc bài T1
 * Đọc câu ứng dụng
GVgiới thiệu bài : 
 Nhanh tay thì được
 Chậm tay thì thua
 Chân giậm giả vờ
 Cướp cờ mà chạy.
*Đọc SGK
b. Luyện nói
- Quan sát tranh và giới thiệu nghề nghiệp của các cô bác trong tranh
* GV: Mỗi người đều có công việc riêng, nghề nào cũng quý, nghề nào cũng mang lại hạnh phúc cho gia đình.
c. Luyện viết:
 - Hướng dẫn viết vở.
IV. Củng cố
* Trò chơi: Tìm tiếng ( từ) mới
V. Dặn dò
Ôn bài, chuẩn bị bài 90: Ôn tập
HS đọc:iêp - ươp
- HS đọc theo : iêp
- Vần iêp được tạo bởi iê và p
- Ghép và đánh vần iê - p- iêp/ iêp
- HS đọc, phân tích cấu tạo vần iêp
- So sánh iêp/ ip
HS ghép: liếp
- HS đọc: l -iêp -sắc -liếp/ liếp
- Tiếng“liếp’’gồm âm l, vần iêp và thanhsắc.
-HS đọc : tấm liếp
- So sánh iêp / ươp
- Đọc thầm, 1 hs khá đọc
- Tìm gạch chân tiếng có vần mới
- Đọc CN, ĐT
- HS đồ chữ theo
- Nhận xét kỹ thuật viết:
+Từ iê, ươ -> p. Đưa bút 
+Chữ “liếp, mướp’’. Đưa bút
- HS viết bảng: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp.
- Đọc bảng 3 - 5 em
- HS quan sát tranh 
- Đọc thầm , hs khá đọc 
-Tìm tiếng có vần mới
- Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu
- Đọc CN, ĐT.
- HS đọc tên bài: Nghề nghiệp của cha mẹ
- HS thảo luận nhóm và giới thiệu về nghề nghiệp của cha mẹ mình
- HS tự trình bày
+ Bác nông dân, cô giáo, thợ xây, bác sĩ.
- Đọc lại bài viết
- HS viết vở.
- HS đọc lại bài trên bảng
Toán
Tiết 83: Luyện tập chung
A. Mục tiêu
 - Giúp học sinh củng cố cách so sánh các số
 - Rèn luyện kỹ năng so sánh các số, cộng trừ và tính nhẩm
 - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống.
 * Trọng tâm: Rèn luyện kỹ năng cộng, trừ và so sánh số
B.Đồ dùng
 + Bảng phụ bài tập 2, 3, / 114 SGK .
 + Vở kẻ ô li, bảng con
C. Các hoạt động dạy học 
I ổn định lớp
II. Kiểm tra bài
III. Luyện tập
Hoạt động 1 : Rèn kĩ năng so sánh số và tính nhẩm.
Mt : Rèn kỹ năng so sánh các số .Kỹ năng cộng , trừ và tính nhẩm .
Bài 1 : Điền số vào mỗi vạch của tia số 
Bài 2 : Trả lời câu hỏi 
-Dựa vào tia số yêu cầu học sinh trả lời 
-Số liền sau của 7 là số nào ? 
-Số liền sau của 9 là số nào ? 
-Số liền sau của 10 là số nào ? 
-Số liền sau của 19 là số nào ? 
*GV chỉ lên tia số để củng cố thứ tự các số trong tia số . Lấy số nào đó trong tia số cộng 1 thì có số đứng liền sau.
Bài 3 : Trả lời câu hỏi 
-Số liền trước của 8 là số nào ? 
-Số liền trước của 10 là số nào ?
-Số liền trước của 11 là số nào ?
-Số liền trước của 1 là số nào ?
*Củng cố thứ tự số liền trước là số bé hơn số liền sau. Lấy 1 số nào đó trừ 1 thì có số liền sau 
Bài 4 : Đặt tính rồi tính 
*Lưu ý học sinh đặt tính đúng, thẳng cột 
Bài 5 : Tính 
- Giáo viên nhắc lại phương pháp tính: 
Thực hiện từ trái sang phải 
- 11 + 2 + 3 = ? 
- Nhẩm : 11 cộng 2 bằng 13 
- 13 cộng 3 bằng 16 
- Ghi : 11 + 2 + 3 = 16 
HĐ2: * Trò chơi: “ Đố giải’’
Cách tiến hành như tiết trước
IV. Củng cố
V. Dặn dò
Ôn bài chuẩn bị bài : Bài toán có lời văn.
- HS hát
- HS làm bảng
18 - 8 19 - 9
15 - 2 14 - 3
- 2 em lên bảng điền số vào tia số 
- 3 em đọc lại tia số 
- Học sinh trả lời miệng 
- 1 HS lên bảng gắn số còn thiếu thay vào chữ nào của mỗi câu hỏi .
-Học sinh trả lời miệng
-1 em lên gắn số phù hợp vào chữ nào trong mỗi câu hỏi 
- HS làm vào vở kẻ ô li
+
12 
-
15
+
14
-
19
 3
 3 
 5
 5
- HS làm vở
15 + 1 - 6 = 16 + 3 - 9 =
12 + 3 + 4 = 17 - 1 - 5 =
- HS nêu miệng kết quả:
19 - 4 = 13 + 2 =
19 - 5 = 12 + 3 =
Thứ sáu ngày 27 tháng 1 năm 2012
Tập viết
Bài 19: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp...
 A. Mục đích yêu cầu 
- HS viết đúng quy trình, đúng mẫu, đúng kỹ thuật các chữ : bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá.
- Luyện kỹ năng viết đúng, viết đẹp cho hs.
- Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở cho hs.
* Trọng tâm: HS viết đúng quy trình , đúng mẫu, đúng kỹ thuật các chữ :
 bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá.
B. Đồ dùng 
- GV: Bài viết mẫu
- HS: Vở viết, bảng con
C. Các hoạt động dạy học
I. ổn định lớp: 
Hát
II. Bài cũ:
- HS đọc: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp.
- HS viết: rước đèn, xe đạp
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Bằng bài mẫu
2. Quan sát mẫu
- GV giới thiệu bài viết mẫu
- Những chữ có chữ ghi vần kết thúc là p? 
- Những chữ nào có kĩ thuật viết giống nhau?
 - Nhận xét về độ cao các chữ 
3. Hướng dẫn viết
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết 
4. Học sinh viết vở tập viết.
 - GV nhắc HS cách ngồi , cầm bút, để vở đúng. GV ngồi mẫu
- GV quan sát , uốn nắn HS
 5. Chấm chữa:
- Thu bài chấm - nhận xét.
- Tuyên dương bài viết đẹp.
IV. Củng cố
- Trò chơi thi viết chữ tiếp sức.
 - Mỗi nhóm 3 HS.
- Đánh giá các nhóm.
V. Dặn dò
- Về nhà tập viết bảng
- HS quan sát và nhận xét
- Các chữ: bập, lợp, đẹp, bếp, giúp, ươp
Chữ : bập, lợp -> Lia bút
Chữ : đẹp, bếp, giúp -> Đưa bút
- Các nét khuyết cao 5ly; chữ đ, p cao 4 ly. Các chữ khác cao 2 ly.
- HS quan sát và đồ chữ theo GV
- HS viết bảng con + 2 em lên bảng: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá.
- Nhận xét cỡ chữ
- HS viết bài. Viết lần lượt mỗi chữ 1 dòng.
- Độ cao , khoảng cách của chữ.
- HS viết cụm từ “chơi bập bênh’’
 bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá.
Tập viết
Bài 20: Sách giáo khoa, hí hoáy, khỏe khoắn...
 A. Mục đích yêu cầu 
- HS viết đúng quy trình, đúng mẫu, đúng kỹ thuật các chữ: sách giáo khoa, hí hoáy, khỏe khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay.
- Luyện kỹ năng viết đúng, viết đẹp cho hs.
- Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở cho hs.
* Trọng tâm: HS viết đúng quy trình , đúng mẫu, đúng kỹ thuật các chữ :
 sách giáo khoa, hí hoáy, khỏe khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay.
B. Đồ dùng 
- GV: Bài viết mẫu
- HS: Vở viết, bảng con
C. Các hoạt động dạy học
I. ổn định lớp: 
Hát
II. Bài cũ:
- HS đọc: hí hoáy, khỏe khoắn, kế hoạch.
- HS viết: lợp nhà, giúp đỡ
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Bằng bài mẫu
2. Quan sát mẫu
- GV giới thiệu bài viết mẫu
- Những chữ có chữ ghi vần bắt đầu bằng âm o? 
- Những chữ nào có kĩ thuật viết giống nhau?
 - Nhận xét về độ cao các chữ 
3. Hướng dẫn viết
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết 
4. Học sinh viết vở tập viết.
 - GV nhắc HS cách ngồi , cầm bút, để vở đúng. GV ngồi mẫu
- GV quan sát , uốn nắn HS
 5. Chấm chữa:
- Thu bài chấm - nhận xét.
- Tuyên dương bài viết đẹp.
IV. Củng cố
- Trò chơi thi viết chữ tiếp sức.
 - Mỗi nhóm 3 HS.
- Đánh giá các nhóm.
V. Dặn dò
- Về nhà tập viết bảng
- HS quan sát và nhận xét
- Các chữ: khoa, hoáy, khỏe khoắn, choàng, hoạch, khoanh.
Chữ : khoa, hoáy, khỏe khoắn, choàng, hoạch, khoanh đều lia bút.
- Các nét khuyết cao 5ly; 
- Các chữ khác cao 2 ly.
- HS quan sát và đồ chữ theo GV
- HS viết bảng con +

File đính kèm:

  • docTuan 21.doc
Giáo án liên quan