Giáo án lớp 1 - Tuần 21

I.Yêu cầu:

- Đọc được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học; từ và đoạn thơ ứng dụng.Viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Các bạn lớp em.

- Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ôp, ơp

- Giáo dục HS tính cẩn thận.

II.Chuẩn bị: HS: Bộ ghép chữ học vần

GV:Vật mẫu:hộp sữa.Tranh:lớp học, phần luyện nóichủ đề : Các bạn lớp em.

III.Các hoạt động dạy học:

 

doc20 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1486 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 - Tuần 21, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Luyện nói : ( 5’- 7’)
- Nêu chủ đề luyện nói ? 
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Các bạn trong tranh đã xếp hàng vào lớp như thế nào?
+ Hãy giới thiệu tên bạn hoặc tổ nào trong lớp được cô giáo khen vì đã xếp hàng trật tự khi vào lớp?
+ Em cần làm gì để tổ mình, lớp mình luôn được cô giáo khen là xếp hàng vào lớp tốt?
- GV nhận xét, sửa câu cho HS.
HS nêu: Xếp hàng vào lớp.
Thảo luận .
Đại diện nhóm trình bày.
 D. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Thi tìm tiếng có vần ep, êp?
- Nhận xét giờ học .
-Dặn dò: GV giao BT Về nhà.
HS thi tìm .
1 HS đọc toàn bài.
HS đọc, viết bài 87 và xem trước bài 88
--------------------bad-------------------
Toán: LUYỆN TẬP
I.Yêu cầu:
-Thực hiện được phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20; trừ nhẩm trong phạm vi 20; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.Bài tập 1(cột 1.3.4) ,2(cột 1.2.4) , 3(cột 1.2), 5
- Rèn cho HS có kĩ năng đặt tính, thực hiện phép tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 20.
- Giáo dục HS tính cẩn thận
II.Chuẩn bị: -Bảng phụ chuẩn bị bài 3 SGK
 -Bộ đồ dùng toán 1.
III.Các hoạt động dạy học :
 A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’)
 Đặt tính rồi tính:
 17 - 2 
- Khi đặt tính cột dọc, em lưu ý gì?
B. Luyện tập :30- 32’
Bài 1 : ( b)
KT: Đặt tính rồi tính.
Chốt : Khi đặt tính cột dọc em lưu ý gì?
Bài 2: (SGK)
KT: Tính nhẩm
Chốt: Cách tính nhẩm.
Bài 3: (SGK)
KT: Tính phép tính dạng 11 + 3 - 4 =
HT: Chữa bảng phụ.
Chốt: Để tính đúng cần thực hiện như thế nào ?
Bài 4: ( SGK)
KT: Điền dấu thích hợp vào ô trống ?
HT: Chữa bảng phụ.
Chốt: Để điền đúng ta cần thực hiện như thế nào ?
Bài 5 : SGk 
Kt :Viết phép tính thích hợp .
Chốt : Dựa vào đâu em viết được phép tính thích hợp ?
C. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Thi nhẩm nhanh phép tính dạng 16 - 4
 - Nhận xét giờ học.
-Dặn dò: GV giao BT Về nhà.
Bảng con.
Viết kết quả thẳng cột .
Hs nêu cách nhẩm 
Thực hiện phép tính từ trái sang phải .
Thực hiện các phép tính đã cho , so sánh 2 số rồi điền dấu thích hợp.
Dựa vào đề toán đã cho .
HS làm BT và CB bài Luyện tập chung 
-------------------bad---------------------------------------bad-------------------
	 Ngày soạn: 30/1/2010 
 Thứ tư Ngày giảng: 3/2/2010 
Thể dục: BÀI THỂ DỤC - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
	(Đ/C Giao soạn và giảng)
--------------------bad-------------------
Học vần: BÀI 88: IP, UP ( 2 tiết)
I.Yêu cầu:
- Đọc được: ip, up, bắt nhịp, búp sen; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được: ip, up, bắt nhịp, búp sen. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Giúp đỡ cha mẹ.
- Rèn cho HS có kĩ năng đọc viết các vần , từ đã học.
- Giáo dục HS biết sống tốt bụng, vì người khác sẽ được đền đáp.......
II.Chuẩn bị : 
GV: Tranh bắt nhịp, búp sen và chủ đề : Giúp đỡ cha mẹ.
HS: Bộ ghép chữ học vần, bảng con, phấn, Vở TV tập 2...
III.Các hoạt động dạy học :
Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’- 5’)
GV nhận xét.
2 HS đọc SGK bài 87.
B. Dạy bài mới :( 20’ – 22’)
 1. Giới thiệu bài : ( 1’- 2’)
 * Giới thiệu vần :( 15’- 17’)
* Vần ip:
Giới thiệu vần ip – ghi bảng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đánh vần mẫu: i - p – ip.
- Phân tích vần ip?
- Chọn ghép vần ip?
- Chọn âm nh ghép trước vần ip, thêm dấu thanh nặng dưới i, tạo tiếng mới?
- Đánh vần mẫu: nh – ip – nhip – nặng – nhịp.
- Phân tích tiếng “ chép”?
- Quan sát tranh 1 vẽ gì ?
 Đọc từ .
- Từ “bắt nhịp” có tiếng nào chứa vần ip vừa học? 
* Vần up – búp sen:
 Hướng dẫn tương tự.
Đọc theo dãy.
Đánh vần theo dãy.
HS phân tích theo dãy: vần “ip” có âm i đứng trước, âm p đứng sau.
HS thao tác.
HS thao tác.
HS đọc theo dãy: nhịp.
Đánh vần theo dãy.
Phân tích: tiếng nhịp có âm nh đứng trước, vần ip đứng sau, dấu thanh nặng dưới i.
HS nêu: bắt nhịp
Hs đọc .
HS nêu: tiếng nhịp chứa vần ip.
HS ghép theo dãy: D1: dịp, D2: chụp, D3: kịp.
 3. Viết bảng con : ( 10’- 12’)
- GV hướng dẫn viết: đặt phấn từ đường kẻ li thứ 2 viết con chữ b …
ip, bắt nhịp
up, búp sen
* Chữ ip:
- Chữ ip được viết bằng mấy con chữ? Nhận xét độ cao của các con chữ ?
- GV hướng dẫn viết : Đặt phấn từ đường kẻ li thứ 2 viết nét xiên ,đưa phấn viết nét móc ngược ta được con chữ i …
* Chữ up:
 Hướng dẫn tương tự.
* bắt nhịp:
- “bắt nhịp” được viết bằng mấy chữ? Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ?
* Lưu ý: độ cao của con chữ b.
*búp sen:
 Hướng dẫn tương tự.
* Từ ứng dụng : ( 5’- 7’)
- GV ghi bảng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
Vần ip – up có gì giống và khác nhau?
HS nhận xét.
Hs tô khan .
HS viết bảng con.
HS nhận xét.
HS viết bảng con.
HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích.
Đọc cả bảng.
Cùng kết thúc bằng âm p, vần ip bắt đầu bằng âm i, vần up bắt đầu bằng âm u.
 Tiết 2
C. Luyện tập : 
 1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ )
- GV chỉ trên bảng.
- GV giới thiệu câu ứng dụng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đọc mẫu SGK.
Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn.
HS quan sát SGK.
HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học: ip, up.
Đọc SGK.
2. Viết vở : ( 15’- 17’)
- Bài hôm nay viết mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?
 GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ ip.
Cho HS quan sát vở mẫu.
* Các dòng còn lại:
 Hướng dẫn tương tự.
HS nêu yêu cầu.
Chữ ip.
HS quan sát.
Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút.
HS viết dòng 1.
3. Luyện nói : ( 5’- 7’)
- Nêu chủ đề luyện nói ? 
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Các bạn trong tranh đang làm những công việc gì để giúp đỡ bố mẹ?
+ Hãy thảo luận nhóm, giới thiệu với các bạn trong nhóm những việc mình đã làm để giúp đỡ bố mẹ?
+Vì sao các em cần giúp đỡ cha mẹ những công việc vừa sức của mình?
- GV nhận xét, sửa câu cho HS.
HS nêu: Giúp đỡ cha mẹ.
Thảo luận .
Đại diện nhóm trình bày.
 D. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Thi tìm tiếng có vần ip, up?
Nhận xét giờ học .
-Dặn dò: GV giao BT Về nhà.
HS thi tìm .
1 HS đọc toàn bài.
HS đọc, viết bài 88 và xem trước bài 89
-------------------bad-------------------
Toán: LUYỆN TẬP CHUNG
I.Yêu cầu:
- Biết tìm số liền trước, liền sau.Biết cộng trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20
Bài tập 1, 2, 3(cột 1.3) , 4, 5 (cột 1.3) 
- Rèn cho HS có kĩ năng đặt tính, thực hiện phép tính trừ không nhớ trong phạm vi 20
- Giáo dục HS tính cẩn thận
II.Chuẩn bị:
-Bảng phụ, SGK, các bó chục que tính và các que tính rời.
-Bộ đồ dùng toán 1.
III.Các hoạt động dạy học :
A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’)
 Đặt tính rồi tính:
 12 + 3 
- Khi đặt tính cột dọc, em lưu ý gì?
 B. Luyện tập :30-32’
Bài 1 : ( b)
KT: Nắm được thứ tự các số trên tia số.
Chốt : Các số trên tia số được sắp xếp theo thứ tự nhưu thế nào?
 Số nào lớn ( bé) nhất ? Những số nào có 1( 2 ) chữ số?
Bài 2: ( M )
KT: Tìm số liền sau của một số ( đếm thêm 1 hoặc cộng thêm 1)
Bài 3: ( M )
KT: Tìm số liền trước của một số.
Bài 5: ( SGK)
KT: Tính dạng : 11 + 2 + 3 =
HT: Chữa bảng phụ.
Chốt: Để tính đúng ta cần thực hiện tính đúng ta thực hiện như thế nào ?
Bài 4: ( V)
KT: Đặt tính rồi tính.
Chốt: Đặt tính cột dọc, em cần lưu ý gì?
C. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Tìm số liền trước ( liền sau ) của số 15.
 - Nhận xét giờ học.
-Dặn dò: GV giao BT Về nhà.
Bảng con.
Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn .
Số 0 .Số có 1 chữ số là các số từ 0 ..9 .Số có 2 chữ số là số 10 …20 .
Hs nêu câu trả lời .
Hs nêu câu trả lời .
Tính hai lần và tính từ trái sang phải .
Đặt tính thẳng cột ,tính từ phải sang trái .
- Về nhà CB Bài “ Giải toán lời văn”
-------------------bad-------------------
Thủ công:	 ÔN TẬP CHƯƠNG II - KỸ THUẬT GẤP HÌNH
I.Yêu cầu:
- Củng cố được kiến thức , kĩ năng gấp giấy .Gấp được ít nhất một hình gấp đơn giản . 
- Các nếp gấp tương đối thẳng , phẳng .
II.chuẩn bị:
 GV-Mẫu . -1 tờ giấy màu 
 HS: Vở thủ công., giấy màu
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
Nhận xt
Bài mới:
a. Ôn tập các nét thẳng cách đều
Cho HS quan sát mẫu gấp
Quan sát kĩ và nêu quy trình gấp?
Theo dõi , nhận xét bổ sung
b.Ôn cách gấp quạt.
Cho HS quan sát mẫu gấp
Quan sát kĩ và nêu quy trình gấp?
Theo dõi , nhận xét bổ sung
c.Ôn cách gấp ví.
Cho HS quan st mẫu gấp
Quan sát kĩ và nêu quy trình gấp?
Theo dõi , nhận xét bổ sung
d.Ôn cách gấp mũ ca lô .
Cho HS quan st mẫu gấp
Quan sát kĩ và nêu quy trình gấp?
Theo dõi , nhận xét bổ sung
Yêu cầu HS nhắc lại quy trình gấp
g. Thực hành gấp.
Theo dõi giúp đỡ HS còn chậm
Chấm , nhận xét tuyên dương những sản phẩm gấp đúng, đẹp cho cả lớp quan sát
IV.Củng cố dặn dị:
Gấp lại các sản phẩm ở nhà thành thạo
Nhận xét giờ học.
-Dặn dò: GV giao BT Về nhà.
+Gấp mép thứ nhất, gấp mép giấy vo 1 ơ theo đường kẻ
+Gấp mép thứ 2: gấp mép giấy ngược lại nếp thứ nhất
+Gấp mép thứ 3 tương tự nếp gấp 1 và gấp tương tự đến hết.
* Gấp các nt cách đều 
*Gấp đôi các dường thẳng cách đều dùng chỉ buộc chặt phần giữa, bơi hồ lên nếp gấp ngồi cùng
*Gấp đôi dùng tay chặt để 2 phần bơi hồ dính vào nhau
+Lấy đường dấu giữa, gấp hai mép ví ,
+Gấp ví
*Tạo tờ giấy hình vuơng
*Gấp cho hình vuông
*Gấp đôi H TG để lấy đường dấu giữa mở ra gấp một phần của cạnh bên phải vào sao cho phần mép giấy cách đều với cạnh trên và điểm đầu của cạnh đó chạm vào đường dấu giữa , lật ra mặt sau gấp tương tự .
Nhiều HS nêu quy trình gấp
Gấp 1 sản phẩm mình thích nhất dn vo giấy A4, trang trí đẹp
Trưng bày sản phẩm
Chuẩn bị thước , ko , chì .....
-------------------bad---------------------------------------bad-------------------
 Ngày soạn: 31/1/2010 
 Thứ năm Ngày giảng: 4/2/2010 
 Toán: 
IYêu cầu: BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN
-Bước đầu nhận biết bài toán có lời văn gồm các số ( điều đã biết ) và câu hỏi ( điều cần tìm ). Điền đúng số, đúng câu hỏi của bài toán theo hình vẽ.
4 bài toán trong bài học.
- Giáo dục HS tính cẩn thận
II.Chuẩn bị:
- Bảng phụ chuẩn bị bài 4, SGK
-Bộ đồ dùng toán 1.
III.Các hoạt động dạy học :
A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’)
Có : 6 quả cam 
Thêm :4 quả cam 
Có tất cả …quả cam ?
HS làm bảng con.
B. Dạy bài mới: ( 13’- 15’)
1. Giới thiệu bài: ( 1’- 2’)
2. Giới thiệu bài toán có lời văn:
Bài 1 ( SGK) 
- Tranh vẽ gì?
 + Có mấy bạn đang đứng?
 + Có mấy bạn đang đi tới?
- Gọi HS đọc bài toán hoàn chỉnh.
 + Bài toán cho biết gì?
 + Nêu câu hỏi của bài toán?

File đính kèm:

  • docTUAN 21 DAY1 -lop1-.doc
Giáo án liên quan