Giáo án lớp 1 - Tuần 20

A/ Mục đích, yêu cầu:

 - Đọc được: ach, cuốn sách; từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng. (HS khá, giỏi đọc trơn toàn bài)

 - Viết được: ach, cuốn sách (HS yếu viết được 1/ 2 số dòng quy định trong vở TV1/ T2)

 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở. (HSKT hòa nhập)

B/ Đồ dùng dạy học:

 - Tranh minh hoạ. - Các thẻ từ

 

doc51 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1447 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 - Tuần 20, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Dặn dò:
 - Gv hệ thống lại bài học:
 - ( Hs yếu về nhà làm các bài 4 ở nhà tr. 109 ). 
 Gv nhận xét giờ học.
Hoạt động của HS
- 2 Hs lên bảng đọc thuộc bảng trừ 17 trừ đi một số.(VD: 17 – 1 = 16, 17 – 2 = 15, 17 – 3 = 14, 17 – 4 = 13, 17 – 5 = 12, ...) 
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- 3 hs lên bảng hs dưới lớp làm vào bảng con.
- 3 hs lên bảng dưới lớp làm trong sgk (Hs yếu làm cột 2, 3, 4)
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs làm bài sau đó đối chéo bài kiểm tra kết quả.(Hs yếu làm dòng 1)
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs khá, giỏi làm bài làm bài (hs yếu hoàn thành các bài 1, 2, 3)
Điều chỉnh:………………………………………………………………………….
Rút kinh nghiệm tiết dạy : …………………………………………………………..
Toán 
Bài: Ôn tập 
A, Mục tiêu:
 - Củng cố phép trừ trong phạm vi 20.
 - Biết đặt tính rồi tính. 
 - Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 20 với hai lần tính.
 - Biết nối phép tính với số thích hợp.
(HSKT hòa nhập)
B, Đồ dùng dạy học:
 - Vở bài tập củng cố kiến thức và kĩ năng toán 1- tập 2.
 - Bảng con, phấn.
C, Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
I/ Ổn định lớp:
II/ KTBC: 
*yêu cầu HS làm bc:
- Số có số liền trước là 18.
- Số liền sau của 17 là ? 
III/ Bài mới:
 1/ Giới thiệu bài:
 2/ Hướng dẫn làm bài trongVBT :
Bài 1: Tính nhẩm:
- Tổ chức cho HS chơi xì điện.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
-Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm vào bảng con.
 - Nhận xét, chữa bài.
Bài 3: Tính:
-Yêu cầu HS hoạt động nhóm đôi.
Gv quan sát, giúp đỡ.
-Nhận xét chữa bài.
Bài 4: Nối ( theo mẫu )
- Tổ chức chơi trò chơi.
 - chọn hai nhóm chơi ( Mỗi nhóm ba em lên nối – Nhóm nào nối nhanh, chính xác, nhóm đó thắng).
- Nhận xét, chữa bài.
IV/ Củng cố - Dặn dò: 
Gv nhận xét giờ 
Hoạt động của HS
- HS làm vào bảng con.
- Hs nêu yêu cầu .
- HS hoạt động theo hướng dẫn của GV.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào bảng con.
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hoạt động theo nhóm đôi vào vở bài tập.
-Đọc yêu cầu của bài.
- Hoạt động theo hướng dẫn của GV.
Điều chỉnh:………………………………………………………………………….
Rút kinh nghiệm tiết dạy : …………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………… 
 Thứ năm ngày 16 tháng 1 năm 2014
Học vần
Bài 84: op ap
A/ Mục đích, yêu cầu:
 - Đọc được: op, ap, họp nhóm, múa sạp; từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng. (HS khá, giỏi đọc trơn toàn bài)
 - Viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp (HS yếu viết được 1/ 2 số dòng quy định trong vở TV1/ T2) 
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
(HSKT hòa nhập)
B/ Đồ dùng dạy học:
 - Tranh minh hoạ.
 - Các thẻ từ
C/ Các hoạt động dạy học: TIẾT 1
Hoạt động của GV
 I/ Ổn định lớp: 
 II/ KTBC: 
Gv kiểm tra sách của hs.
 III/ Bài mới:
1, Giới thiệu bài:
2, Dạy vần: op
Nhận diện vần:
 - Gv viết vần op lên bảng và nói: vần op được tạo nên từ o và p
 b) Phát âm và đánh vần, đọc trơn:
 - GV phát âm mẫu: op
 - GV nhận xét chỉnh sửa phát âm cho hs
 So sánh op với oc:
 Giống nhau:
 Khác nhau:
 Phân tích vần: 
 Đánh vần vần op:
 Đọc trơn vần: op
 Gv nhận xét chỉnh sửa cho hs
 - Cài vần:
 Gv nhận xét, chữa lỗi cho hs.
 - Cài tiếng:
 Cài thêm vào vần op chữ h và dấu nặng để tạo thành tiếng mới: họp
 - Gv nhận xét, viết tiếng họp lên bảng
 Phân tích tiếng: 
 Đánh vần tiếng:
 Đọc trơn tiếng: họp
 - Gv nhận xét, chỉnh sửa nhịp đọc cho hs
 Gv cho hs quan sát tranh và hỏi:
 + Ở lớp các em có những hình thức họp nào? 
 GV viết bảng từ: họp nhóm
 Gv chỉ bảng đọc trơn vần, tiếng, từ.
 - Gv nhận xét, chỉnh sửa nhịp đọc cho hs 
* ap ( Quy trình tương tự )
 b) Hướng dẫn viết chữ:
 - GV viết mẫu trên bảng và nêu quy trình viết chữ.
op, ap, họp nhóm, múa sạp
 - GV nhận xét, chữa lỗi cho hs 
d) Dạy từ ngữ ứng dụng:
- Gạch chân tiếng có vần vừa học
 - Gv chỉ các tiếng vừa gạch chân
 - Gv nhận xét chỉnh sửa phát âm cho hs.
- Đọc từ và giải nghĩa từ ngữ 
- Đọc toàn bài 1- 2 lần, đọc bất kì vần, tiếng, từ. 
 TIẾT 2
Luyện tập:
 a) Đọc trong SGK:
 - Chỉnh sửa nhịp đọc cho hs
 - Đọc đoạn thơ ứng dụng:
+ GV nêu nhận xét:
 - Chỉnh sửa nhịp đọc cho hs.
Tìm chữ in hoa, tiếng có vần vừa học.
 + GV đọc mẫu đoạn thơ ứng dụng 
 b) Hướng dẫn viết trong vở Tv1/T2 
- GV quan sát uốn nắn hs.
c) Luyện nói: 
Gợi ý:
 Chỉ vào những điểm trên hình ảnh và gọi tên. 
 Gv quan sát giúp đỡ hs còn lúng túng.
Gv nhận xét chỉnh sửa cho hs
IV/ Củng cố: 
 Đọc lại toàn bài trong SGK.
 (Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần vừa học)
V/ Dặn dò:
 - Tự ôn lại bài ở nhà.
 - GV nhận xét giờ học:
Hoạt động của HS
- Hs để SGK, VBT trên bàn.
- Hs đọc theo gv
- Hs quan sát
- Nghe phát âm (cn - cl)
- Bắt đầu bằng chữ o
- op kết thúc bằng p, oc kết thúc bằng c.
- o đứng trước, p đứng sau.
- o – pờ - op
- Đánh vần, đọc trơn ( cn – cl )
- Hs cài vần op vào bảng 
- Hs cài chữ họp vào bảng 
- Âm h đứng trước, vần op đứng sau dấu nặng dưới âm o.
- hờ - op – hop - nặng - họp 
- Đánh vần, đọc trơn tiếng (cn - cl)
- Hs trả lời (họp nhóm, họp tổ, họp lớp)
- Đọc từ ( cn – cl )
- Đọc cn - n – cl
- Hs quan sát, viết vào bảng con.
- 2 hs lên bảng gạch chân.
- Hs đọc trơn tiếng, từ (cn – cl)
- Đọc cn – cl 
- Luyện đọc lại các vần, tiếng, từ ở tiết 1
- Thảo luận nhóm (2hs) về tranh minh hoạ
- Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng ( cn – cl )
- Hs tìm
- 2 – 3 em đọc
- Hs viết trong vở Tv1/T1(HS khá giỏi viết hết số dòng trong vở TV1/T1)
- Hs đọc tên bài luyện nói
- Thảo luận theo cặp ( Hs khá giỏi luyện nói từ 2 – 4 câu )
- Hs trình bày trước lớp
- Tất cả hs đều tích cực tham gia chơi
Điều chỉnh:………………………………………………………………………….
Rút kinh nghiệm tiết dạy : …………..……………………………………………..
……………………………………………………………………………………….
Tiếng Việt: 
Bài: Ôn tập 
I. Mục đích, yêu cầu:
 - HS đọc thuộc các vần, tiếng, từ, câu trong bài.
 - Nối tranh với các từ tương ứng.
 - Điền được chóp hoặc đạp, thắp, tập vào chỗ trống.
(HSKT hòa nhập)
II. Chẩn bị: 
-Vở bài tập củng cố.
- Bảng con, phấn.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
 I/ Ổn định lớp: 
 II/ KTBC:
III/ Bài mới:
 1, Giới thiệu bài:
 2, Hướng dẫn:
a) Luyện đọc:
Gv chia nhóm hs tự ôn:
GV quan sát , chỉnh sửa nhịp đọc cho hs.
 b, Nối: Hoạt động theo nhóm 3( Mỗi bạn nối một tranh với 1 từ - Nhóm trưởng tổng hợp nối vào bảng nhóm.
- Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả.
 GV nhận xét chữa lỗi
C)Tổ chức trò chơi 
-Chọn hai nhóm chơi( mỗi nhóm 4 em).
- Phổ biến luật chơi. Nhóm nào điền nhanh , chính xác, nhóm đó được thưởng 1 tràng pháo tay.
- Nhận xét, Tuyên dương.
IV/ Củng cố - Dặn dò:
Gv nhận xét giờ học 
Hoạt động của HS
Ôn theo cặp 2hs.
Thi đọc to trước lớp
- HS nghe và thực hiện theo hướng dẫn của GV
- Làm bài theo nhóm.
- Báo cáo kết quả làm việc của nhóm. Các nhóm khác quan sát, nhận xét.
- HS Chơi trò chơi theo HD của GV
- Đọc lại toàn bài.
Điều chỉnh:………………………………………………………………………….
Rút kinh nghiệm tiết dạy : ………………..………………………………………..
 Thứ sáu ngày 17 tháng 1 năm 2014
Học vần
Bài 85: ăp âp
A/ Mục đích, yêu cầu:
 - Đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng. (HS khá, giỏi đọc trơn toàn bài)
 - Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập (HS yếu viết được 1/ 2 số dòng quy định trong vở TV1/ T2) 
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em.
(HSKT hòa nhập)
B/ Đồ dùng dạy học:
 - Tranh minh hoạ.
 - Các thẻ từ
C/ Các hoạt động dạy học: TIẾT 1
Hoạt động của GV
 I/ Ổn định lớp: 
 II/ KTBC: 
Gv nhận xét, tuyên dương.
Gv đọc: op, ap, họp nhóm, múa sạp
Gv nhận xét chữa lồi cho hs
 III/ Bài mới:
1, Giới thiệu bài:
2, Dạy vần: ăp
Nhận diện vần:
 - Gv viết vần ăp lên bảng và nói: vần ăp được tạo nên từ ă và p
 b) Phát âm và đánh vần, đọc trơn:
 - GV phát âm mẫu: ăp
 - GV nhận xét chỉnh sửa phát âm cho hs
 So sánh ăp với op:
 Giống nhau:
 Khác nhau:
 Phân tích vần: 
 Đánh vần vần ăp:
 Đọc trơn vần: ăp
 Gv nhận xét chỉnh sửa cho hs
 - Cài vần:
 Gv nhận xét, chữa lỗi cho hs.
 - Cài tiếng:
 Cài thêm vào vần ăp chữ b và dấu sắc để tạo thành tiếng mới: bắp
 - Gv nhận xét, viết tiếng bắp lên bảng
 Phân tích tiếng: 
 Đánh vần tiếng:
 Đọc trơn tiếng: bắp
 - Gv nhận xét, chỉnh sửa nhịp đọc cho hs
 Gv cho hs quan sát cây cải bắp và hỏi:
 + Đây là cái gì? Dùng để làm gì? 
 GV viết bảng từ: cải bắp
 Gv chỉ bảng đọc trơn vần, tiếng, từ.
 - Gv nhận xét, chỉnh sửa nhịp đọc cho hs 
*âp ( Quy trình tương tự )
 b) Hướng dẫn viết chữ:
 - GV viết mẫu trên bảng và nêu quy trình viết chữ.
ăp âp cải bắp á mập
 - GV nhận xét, chữa lỗi cho hs
d) Dạy từ ngữ ứng dụng:
- Gạch chân tiếng có vần vừa học
 - Gv chỉ các tiếng vừa gạch chân
 - Gv nhận xét chỉnh sửa phát âm cho hs.
- Đọc từ và giải nghĩa từ ngữ 
- Đọc toàn bài 1- 2 lần, đọc bất kì vần, tiếng, từ.
 TIẾT 2
Luyện tập:
 a) Đọc trong SGK:
 - Chỉnh sửa nhịp đọc cho hs
 - Đọc đoạn thơ ứng dụng:
+ GV nêu nhận xét:
 - Chỉnh sửa nhịp đọc cho hs.
Tìm chữ in hoa, tiếng có vần vừa học.
 + GV đọc mẫu đoạn thơ ứng dụng 
 b) Hướng dẫn viết trong vở Tv1/T2 
- GV quan sát uốn nắn hs.
c) Luyện nói: 
Gợi ý:
 Quan sát và giới thiệu với bạn trong cặp mình có những đồ dùng gì? 
 Gv quan sát giúp đỡ hs còn lúng túng.
Gv nhận xét chỉnh sửa cho hs
IV/ Củng cố: 
 Đọc lại toàn bài trong SGK.
 (Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần vừa học)
V/ Dặn dò:
 - Tự ôn lại bài ở nhà.
 - GV nhận xét giờ học:
Hoạt động của HS
- 2 hs lên bảng đọc bài 84.
- Hs nghe rồi viết vào bảng con.
Hs đọc theo gv.
Hs quan sát
- Nghe phát âm (cn - cl)
- Kết thúc bằng chữ p
- ăp bắt đầu bằng ă, op bắt đầu bằng p.
- ă đứng trước, p đứng sau.
- ă – pờ - ăp
- Đánh vần, đọc trơn ( cn – cl )
- Hs cài vần ăp vào bảng 
- Hs cài chữ bắp vào bảng 
- Âm b đứng trước, vần ăp đứng sau dấu sắc trên âm ă.
- bờ - ăp – băp - sắc - bắp 
- Đánh vần, đọc trơn tiếng (cn - cl)
- Hs trả lời (Rau cải bắp, để làm thức ăn)
- Đọc từ ( cn – cl )
- Đọc cn - n – cl
- Hs quan sát, viết vào bảng con.
- 2 hs lên bảng gạch chân.
- Hs đọc trơn tiếng, từ (cn – cl)
- Đọc cn – cl 
- Luyện đọc lại các vần, tiếng, từ ở tiết 1
- Thảo luận nhóm (2hs) về tranh minh hoạ
- Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng ( cn – cl )

File đính kèm:

  • docTuần 20.doc
Giáo án liên quan