Giáo án lớp 1 - Tuần 2 năm 2012
I/ Mục tiêu:
-Trẻ em có quyền có họ tên, biết được trẻ em 6 tuổi được đi học.
-Biết tên trường, lớp,tên thầy, cô giáomột số bạn bè trong lớp .
- Bước đầu biết giới thiệu về tên mình,những điều mình thích trước lớp.
* GDKNS : - Kỹ năng tự giới thiệu về bản thân
- Kỹ năng thể hiện sự tự tin trước đông người
II/ Chuẩn bị:
- Giáo viên: Tranh.bài hát :Em yêu trường em, đi học, trường em.
- Học sinh: Vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
- Tuần trước học đạo đức bài gì? (.chúng em là học sinh lớp Một)
- Qua bài học em biết được điều gì? (.biết tên các bạn và sở thích các bạn) .
3/ Dạy học bài mới:
i. Chủ đề :”bè” Treo tranh. H : Tranh vẽ gì ? H : Bè đi trên cạn hay dưới nước ? H : Những người trong tranh đang làm gì? H : Em đã thấy cái bè chưa ? - Nêu lại chủ đề : bè. *Hoạt động 4: Đọc bài trong SGK 4/ Củng co Dặn dò: -Thi tìm tiếng mới có dấu huyền, dấu ngã. Nhắc đề bài. Học sinh quan sát tranh Dừa ,mèo,cò ,gà. Cá nhân, lớp. Thực hành đặt thước nghiêng trái để tạo dấu huyền. Đọc cá nhân, nhóm, lớp. Gắn : bè Cá nhân, nhóm , lớp. Cá nhân ,lớp . Lấy bảng con Học sinh viết vào bảng con. Hát múa HS trả lời câu hỏi Cá nhân, lớp. ********************************************************************* Thứ tư ngày 29 tháng 8 năm 2012 HỌC VẦN Tiết 15+16 ) BÀI 6 : BE- BÈ - BÉ- BẺ- BẼ - BẸ I/Mục tiêu - Học sinh nhận biết được âm và chữ ghi âm e ,b và các dấu thanh: huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng. - Đọc được các tiếng be kết hợp với các dấu thanh : be,bè,bẽ,bẻ,bẽ bẹ. - Tô được e,b,bé và các dấu thanh. - Phát triển lời nói tự nhiên . Phân biệt các sự vật,việc ,người qua sự thể hiện khác nhau về dấu thanh. * GDKNS: - Kỹ năng lắng nghe tích cực - Kỹ năng tư duy sáng tạo II/ Chuẩn bị : - Giáo viên :Bảng ôn, tranh . - Học sinh :SGK , bảng con, Bộ chữ . III/Hoạt động dạy và học: 1/Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 em lên bảng viết dấu:huyền, hỏi, ngã - 2 em đọc bài - GV nhận xét, ghi điểm 2/ Dạy học bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT 1 : *Giới thiệu bài : Ôn tập. *Hoạt động 1 : Đọc âm, dấu và ghép tiếng. -Hướng dẫn học sinh ghép b –e tạo thành tiếng : be - Treo bảng ôn . - Ghép : be với các dấu thanh tạo thành tiếng. - Giáo viên viết bảng.Luyện đọc cho học sinh. Chỉnh sửa cách phát âm. *Trò chơi giữa tiết : *Hoạt động 2 :Viết bảng con. - Giáo viên viết mẫu lên bảng, nhắc lại quy trình viết : be ,bè, bé, bẻ ,bẽ, bẹ. Lưu ý điểm đặt bút. - Nhận xét, sửa sai. *Nghỉ chuyển tiết : TIẾT 2 : *Hoạt động 1 :Luyện đọc. - Học sinh đọc lại bài ôn tiết 1. - Giáo viên quan sát, sửa sai . - Hướng dẫn học sinh lấy SGK. - Giới thiệu để học sinh tìm hiểu nêu tên tranh. -Hướng dẫn học sinh quan sát tranh be bé. H : Em bé đang làm gì ? Kể ra ? - Giáo viên đọc mẫu : be bé. *Hoạt động 2: Luyện viết. - Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn cách viết : be , bè ,bé,bẻ, bẽ , bẹ. -Giáo viên theo dõi, sửa sai. -Thu chấm, nhận xét. *Trò chơi giữa tiết : *Hoạt động 3 :Luyện nghe, nói. - Cho học sinh xem các tranh theo chiều dọc 2 tranh 1 để phát hiện ra các từ : dê/ dế, dưa /dừa, cỏ/ cọ, vó /võ. H : Tranh vẽ gì ? Phát triển nội dung luyện nói; H : Em đã nhìn thấy các con vật, các loại quả, đồ vật ...này chưa ?Em thấy ở đâu ? H : Em thích nhất tranh nào, tại sao ? H : Trong các bức tranh, bức nào vẽ người ? Người này làm gì? *Chơi trò chơi : Giáo viên treo tranh, yêu cầu học sinh lấy dấu gắn đúng dưới mỗi bức tranh 4/ Củng cố- Dặn dò : Thi đua tìm tiếng có dấu thanh vừa ôn. Hoc thuộc bài, tìm các tiếng có dấu thanh : sắc, huyền, hỏi, ngã, nặng. Nhắc đề. Gắn bảng :be Đọc : b – e – be: cá nhân, nhóm ,lớp. Gắn bảng : be, bè, bé, bẻ, bẽ ,bẹ. Đọc cá nhân, lớp. Hát múa. Lấy bảng con. - Viết chữ lên không cho định hình trong trí nhớ. Viết bảng con Cá nhân. nhóm, lớp. Học sinh mở sách. Học sinh đọc tên các tranh, đọc bài. Quan sát. Em bé đang chơi đồ chơi : nhà, thuyền, đồ đạc nấu ăn, dụng cụ chơi thể thao như nhảy dây, bóng đá... . Lấy vở tập viết. Quan sát tranh, nhận xét. Học sinh trả lời. Học sinh trả lời theo ý thích của mình. -Tranh cuối cùng vẽ người. Người này đang tập võ. -Thi đua 4 nhóm lên gắn, mỗi nhóm gắn dấu dưới 2 hình. ********************************************************************************** TOÁN ( Tiết 6) CÁC SỐ 1, 2, 3 I/ Mục tiêu: - Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3. - Biết đọc viết các số 1, 2, 3 đếm từ 1 -> 3, từ 3 -> 1. Nhận biết số lượng các nhóm 1, 2, 3 và thứ tự của các số 1, 2, 3. * Giáo dục học sinh tính cẩn thận, viết đúng và đẹp số 1, 2, 3. II/ Chuẩn bị: - Giáo viên: Mẫu vật, số 1, 2, 3, sách giáo khoa. - Học sinh: Sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng học toán. III/ Hoạt động dạy và học: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ - Gọi 3 em lên bảng nhận biết hình vuông , hình tròn và hình tam giác . - GV nhận xét ghi điểm . 3/ Dạy học bài mới: *Hoạt động 1: Dạy số 1. - Gắn lên bảng: 1 con chim. H: Có mấy con chim? - Gắn 1 bông hoa. H: Có mấy bông hoa? - Gắn 1 chấm tròn. H: Có mấy chấm tròn? - Gắn 1 con tính. H: Có mấy con tính? + H: Các mẫu vật trên mỗi loại đều có mấy cái? - Gọi học sinh nhắc lại các mẫu vật. + GV : Các mẫu vật đều có 1, ta dùng số 1 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật đó. - Giới thiệu: Số một viết bằng chữ số một -> Ghi bảng: 1 -> Đọc số 1. -Giới thiệu số 1 in, 1 viết. - Gọi học sinh đọc số một. *Hoạt động 2: Dạy số 2. - HD tương tự như dạy số 1 - Ghi bảng 2, đọc số 2. - Giới thiệu số 2 in, 2 viết. - Gọi đọc số 2. *Hoạt động 3: Dạy số 3. HD tương tự như dạy số 1và 2. - Giới thiệu và ghi bảng: 3 -> Đọc số 3. - Giới thiệu và phân tích 3 in, 3 viết. *Trò chơi giữa tiết: - Gắn lên bảng 1 hình vuông. H: Có mấy hình vuông? -> Ghi số tương ứng (1). -Gắn lên bảng 2 hình vuông. H: Có mấy hình vuông? -> Ghi số tương ứng (2). -Gắn lên bảng 3 hình vuông. H: Có mấy hình vuông? -> Ghi số tương ứng (3). -Hướng dẫn đếm 1, 2 ,3. -Tương tự gắn ngược lại 3 hình vuông, 2 hình vuông, 1 hình vuông. H: Và ghi số tương ứng? -Hướng dẫn đếm 3 ,2 ,1 *Hoạt động 4: Vận dụng thực hành - Đếm các mẫu vật trong bài. - Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài 1. - Hướng dẫn viết. Bài 2: - Gọi, nêu yêu cầu. - Quan sát nhắc nhở học sinh viết số thích hợp. Bài 3: Gọi nêu yêu cầu. - Hướng dẫn học sinh làm bài cột 1,2. 4/ Củng cố dặn dò -Thu bài chấm, nhận xét. -Trò chơi: Tìm gắn số, mẫu vật tương ứng. -Về ôn lại bài. ...có 1 con chim. ...có 1 bông hoa. ...có 1 chấm tròn. ...có 1 con tính. ...1 1 con chim, 1 bông hoa... Đọc cá nhân. So sánh. Đọc cá nhân.-lớp Đọc cá nhân.-lớp . Đọc cá nhân-lớp. So sánh. Múa hát. ...1 hình vuông. ...2 hình vuông. ...3 hình vuông. Đếm cá nhân. 3, 2, 1 Đếm cá nhân. Cá nhân quan sát tự nêu: 1 con chim. -Viết các số 1 ,2 ,3 - HSviết nửa dòng(đối với mỗi dòng) Viết số vào ô trống. - HS làm bài tập 2. - Ghi nhanh số lượng của mỗi đối tượng -2 bong bóng, 3con gà, 1con rùa ,3 đồng hồ - Viết số hoặc vẽ chấm tròn thích hợp. THỦ CƠNG: (Tiết 1) XÉ,DÁN HÌNH CHỮ NHẬT,HÌNH TAM GIÁC I.Mục tiêu : Giúp HS - Biết cách xé hình chữ nhật, hình tam giác - Xé dán được hình chữ nhật, hình tam giác đường xé cĩ thể chưa thẳng bị răng cưa, hình dán cĩ thể chưa phẳng( HS khá giỏi cĩ thể xé them hình chữ nhật cĩ kích thước khác). - HS cĩ tính thẩm mĩ khi xé dán II.Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị Bài mẫu về xé dán hình chữ nhật: HTG Hai tờ giấy màu khác nhau ( khơng dùng màu vàng). Học sinh: - Giấy thủ cơng màu, hồ gián, bút chì, vở thủ cơng. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ: KT dụng cụ học tập mơn thủ cơng của học sinh 3.Bài mới: Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét - Cho các em xem bài mẫu và phát hiện quanh mình xem đồ vật nào cĩ dạng hình chữ nhật, hình tam giác. Hoạt động 2 :Vẽ và xé hình chữ nhật - GV lấy 1 tờ giấy thủ cơng màu sẫm làm các thao tác xé từng cạnh hình chữ nhật. - Sau khi xé xong lật mặt màu để HS quan sát hình chữ nhật - Yêu cầu HS thực hiện trên giấy nháp cĩ kẻ ơ vuơng. + Hướng dẫn xé dán hình tam giác - GV thao tác,làm,nêu quy trình cách xé dán hình tam giác. VI.Củng cố- dặn dị - Hỏi tên bài, nêu lại cách xé dán hình tam giác, hình chữ nhật. - Nhận xét- dặn dị- tuyên dương Hát HS đưa đồ dùng để trên bàn cho GV kiểm tra - HS nêu, cửa ra vào, bảng lớp, mặt bàn, quyển sách dạng hình chữ nhật, chiếc khăn quàng đỏ cĩ dạng hình tam giác Xé dán hình chữ nhật, hình tam giác trên giấy nháp cĩ kẻ ơ vuơng. ********************************************************************* Thứ năm ngày 30 tháng 8 năm 2012 TOÁN :(Tiết 7) LUYỆN TẬP I/Mục tiêu : - Học sinh nhận biết số lượng : 1, 2, 3. - Học sinh biết đọc , viết , đếm các số 1,2,3 * Giáo dục học sinh yêu thích môn toán. II/Chuẩn bị : - Giáo viên :SGK , tờ bìa có ghi số. - Học sinh : SGK III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu: 1/Ổn định lớp : 2/Kiểm tra bài cũ : - Gọi học sinh lên bảng viết số :1, 2, 3 - Gọi học sinh đếm : 1 , 2 ,3 ; 3, 2 ,1 - Cả lớp thực hiện gắn số : 1, 2 ,3 ; 3 , 2, 1 . 3/Dạy học bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Giơíù thiệu bài : Luyện tập. *Hoạt động 1 :Nhận xét tranh viết số tương ứng. Bài 1 : Tập cho học sinh đọc thầm nội dung và nêu yêu cầu của bài. *Hoạt động 2 :Thứ tự dãy số. Bài 2 : Gọi học sinh đọc từng dãy số. *Hoạt động 3 : Củng cố cấu tạo số. -Hướng dẫn học sinh quan sát tranh trong SGK : 4/Củng co á- Dặn dò: Tập đếm, viết số : 1 ,2 , 3. Nhắc đề. Tìm số - Học sinh làm bài.
File đính kèm:
- TUAN 2.doc