Đề kiểm tra học kì II môn Tiếng Việt Lớp 1

II / Đọc hiểu: ( 3 điểm )

Đánh dấu X vào trước ô trống câu trả lời đúng.

1 / Nhận được thư của bố, Minh muốn làm gì?

 Minh muốn bóc ra đọc ngay.

 Minh muốn chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ.

 Minh muốn đi khoe với các bạn.

2 / Thấy Bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, Minh làm gì?

 Minh chạy vào nhà rót một cốc nước mát lạnh mời bác uống.

 Minh thản nhiên đi vào nhà.

 Minh mời bác vào nhà.

 

doc5 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 22/02/2022 | Lượt xem: 350 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn Tiếng Việt Lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN KRÔNG BÚK
TRƯỜNG TH BÙI THỊ XUÂN.
Họ và tên:..
Lớp : 1...
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: TIẾNG VIỆT
Điểm
Lời phê của thầy ( cô ) giáo:
Đề bài.
A / Bài kiểm tra đọc ( đọc thành tiếng ) 
I / Đọc hiểu: ( 10 điểm ).
1 / Đọc đúng ( 6 điểm )
GV kiểm tra từng học sinh: Đọc bài văn “ Bác đưa thư ’’ ( SGK trang 136 )
2 / Tìm trong bài đọc.
- Những tiếng có vần inh.........................................................................................
.
- Những tiếng có vần uynh......................................................................................
.
II / Đọc hiểu: ( 3 điểm )
Đánh dấu X vào trước ô trống câu trả lời đúng.
1 / Nhận được thư của bố, Minh muốn làm gì?
 	 Minh muốn bóc ra đọc ngay.
 Minh muốn chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ.
 Minh muốn đi khoe với các bạn.
2 / Thấy Bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, Minh làm gì? 
 Minh chạy vào nhà rót một cốc nước mát lạnh mời bác uống.
 Minh thản nhiên đi vào nhà. 
 Minh mời bác vào nhà.
B / Phần viết: chính tả (10 điểm ).
1 / Giáo viên chép lên bảng bài “ Quà của bố ’’ ( đoạn 2).
Bố gửi nghìn cái nhớ
Gửi cả nghìn cái thương
Bố gửi nghìn lời Chúc
Gửi cả nghìn cái hôn
2 / Bài tập : Điền chữ g, gh vào chỗ trống. 
Bàn ...... ế, đàn ........à con, Hạt ........ạo, ..........i nhớ 
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN KRÔNG BÚK
TRƯỜNG TH BÙI THỊ XUÂN.
Họ và tên:..
Lớp : 1...
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN
Điểm
Lời phê của thầy ( cô ) giáo:
 Đề bài:
Bài 1: (2 điểm)
Viết số thích hợp vào ô trống: 
20
22
27
31
45
50
53
Bìa 2: Tính ( 5 điểm )
a ) ( 2 điểm ).
 3 + 2 = .	 8 + 2 = .	4 + 3 = . 	 15 – 3 = . 
 5 – 3 = .	 10 – 8 = .	9 – 7 = .	 15 – 4 = .
 5 – 2 = .	 10 – 9 = .	5 – 5 = .	 15 – 5 = .
b) ( 3 điểm ).
-
++
+
-
-
+
23	76	45	38	62	82
31	35	13	 1	24	10
Bài 3: ( 2 điểm ): Lớp em có 14 bạn gái và 13 bạn trai. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn ?
Bài 4 ( 1 điểm) : Dùng thước nối thành 3 đoạn thẳng.
	A
 .
 B .	 . C	
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN KRÔNG BÚK
TRƯỜNG TH BÙI THỊ XUÂN.
Họ và tên:..
Lớp : 2...
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN
Điểm
Lời phê của thầy ( cô ) giáo:
Đề bài:
Bài 1: Tính nhẫm ( 3 điểm).
3 x 3 = .	20 : 5 = .	4 x 6 = .	15 : 3 = .
2 x 6 = .	16 : 2 = .	3 x 9 = .	21 : 3 = .
5 x 4 = .	29 : 7 = ....	5 x 6 = .	10 : 5 = .
Bìa 2: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm ). 
 56 + 24 	 72 – 15 	 128 + 242 	 678 – 256 
 ..  .
 ..  .
 ..  .
 ..  .
 ..  .
Bài 3: ( 2 điểm ) Có 18 quả cam, chia đều cho 6 bạn. Hỏi mỗi bạn có mấy quả cam?
Bài 4: ( 2 điểm ) Nối các điểm sao cho tạo thành hình theo yêu cầu .
a) 1 Hình tam giác 	 b) 2 hình chữ nhật
	.	.	 .	.
	.	 .	 .	 .
	.	.	.	.	.	 .	 .	
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN KRÔNG BÚK
TRƯỜNG TH BÙI THỊ XUÂN.
Họ và tên:..
Lớp : 2...
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: TIẾNG VIỆT.
Điểm
Lời phê của thầy ( cô ) giáo:
Đề bài:
I / Kiểm tra đọc: ( 10 điểm )
1 / Đọc thành tiếng: ( 5 điểm ) Giáo viên làm phiếu.
Học sinh bốc thăm đọc các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 27 đến cuối năm
2 / Đọc thầm bài : “ Cây và hoa bên lăng Bác ” ( trang 111).
Dựa vào nội dung bài đọc, đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng.
Những loài cây được trồng phía trước lăng Bác?
 Cây trúc, cây dừa, cây mai.
Cây bưởi, táo, đào. 
Vạn tuế, dầu nước, hoa ban.
 b. Những loài hoa nổi tiếng ở khắp miền đất nước được trồng quanh lăng Bác?
Hoa hồng, hoa mai, hoa huệ.
Hoa ban, hoa đào sơn la, hoa sứ đỏ Nam bộ
Hoa dạ hương, hoa nhài, hoa mộc, hoa ngâu.
Hoa cúc, hoa ly, hoa nhài. 
 c. Những cặp từ nào sau đây cùng nghĩa với nhau?
	Uy nghi – Trang nghiêm.
Hội tụ – Khắp miền.
Gần gũi – Tôn kính.
 d. Bộ phận trong ngoặc kép câu sau lăng “ Những cành đào sơn la khỏe khoắn vươn lên, reo vui với nhành sứ đỏ của đồng bằng Nam Bộ” trả lời cho câu hỏi nào?
	Làm gì?
Là gì?
Như thế nào ?
II / Bài kiểm tra viết:
A / Chính tả ( Nghe viết ).
GV đọc cho học sinh nghe – viết.
 Việt Nam thân yêu
Việt Nam đất nước ta ơi !
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn.
Cánh cò bay lả dập dờn,
Mây mờ che đỉnh Trường sơn sớm chiều.
Quê hương biết mấy thân yêu,
Bao nhiêu đời đã chịu nhiều thương đau.
B / Tập làm văn:
Hãy kể về một người thân của em ( bố, chú hoặc dì .) theo câu hỏi gợi ý sau:
Mẹ ( bố, chú hoặc dì .) của em làm nghề gì?
Hằng ngày mẹ ( bố, chú hoặc dì .) làm những việc gì?
Những việc ấy có ích như thế nào?

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_tieng_viet_lop_1.doc