Giáo án lớp 1 - Tuần 2, bài 4
1 . Mục tiêu:
ã HS nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.
ã Đọc được: bẻ, bẹ
ã Trả lời được 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
ã Rèn tư thế đọc đúng cho HS
2. Đồ dùng dạy học:
GV : Bộ ghép chữ học vần
HS : SGK, bộ ghép chữ học vần.
3. Các hoạt động dạy và học:
Tuần 2 thứ hai ngày 17 tháng 9 năm 2012 Tiết 1 Chào cờ Tiết 2 Tiếng việt Bài 4: Dấu ?, Dấu . 1 . Mục tiêu: HS nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng. Đọc được: bẻ, bẹ Trả lời được 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. Rèn tư thế đọc đúng cho HS 2. Đồ dùng dạy học: GV : Bộ ghép chữ học vần HS : SGK, bộ ghép chữ học vần. 3. Các hoạt động dạy và học: Thời gian Nội dung - kiến thức cơ bản Phương pháp - hình thức tổ chức dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 5’ 1) Kiểm tra - Cho học sinh viết dấu / và đọc Cả lớp viết bảng con tiếng bé. 8 đến 10 học sinh đọc và chỉ dấu/ - Cho học sinh chỉ dấu / trong các tiếng bó, bé, tre, bói cá, cá mè. Học sinh nhận xét. 2) Bài mới 3’ a) Giới thiệu bài Nêu yêu cầu - Cho học sinh quan sát và trả lời về các tranh vẽ gì,về ai? Học sinh quan sát và trả lời - Giải thích các tiếng đó đều có dấu ? -> Giáo viên giới thiệu tên dấu thanh Học sinh đọc các nhận,đồng thanh b) Dạy dấu thanh 6’ * Nhận diện dấu Giáo viên viết dấu ? Hỏi dấu? giống vật gì? Học sinh trả lời 6’ * Ghép chữ và phát âm Khi viết thêm dấu hỏi vào be ta được tiếng bẻ Học sinh ghép tiếng bẻ, TL và nói vị trí tiếng dấu? trong tiếng bẻ GV phát âm CN, đồng thanh đọc Chỉ bảng cho học sinh phát âm Dấu . Giáo viên cũng hướng dẫn tương tự. Học sinh phát âm nhiều lần tiếng có dấu . 5’ Nghỉ Chơi trò chơi. 10’ c) Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con Giáo viên viết mẫu, HD quy trình viết Học sinh viết vào bảng con NX,BS Hướng dẫn viết: bẻ, bẹ Tiết 3 3) Luyện tập 12’ a) Luyện đọc Chỉ cho học sinh đọc: bẻ, bẹ Cá nhân,cả lớp đọc Giáo viên chỉnh sửa phát âm 8’ b) Luyện viết - Giáo viên hướng dẫn học sinh tô bẻ, bẹ trong vở tập viết Học sinh tập tô bẻ,bẹ trong vở tập viết Sửa tư thế ngồi cho một số học sinh 5’ Nghỉ Chơi trò chơi. 7’ c) Luyện nói - Cho học sinh nêu nội dung các bức tranh Học sinh thảo luận - Các bức tranh có gì giống và khác nhau Nêu nội dung bức tranh và trả lời câu hỏi - Em thích bức tranh? vì sao? + Phát triển ND luyện nói cho học sinh - Tiếng bẻ còn có trong trường hợp nào ? 3-4 học sinh nói 3’ 4) Củng cố và dặn dò - Các em vừa được học những dấu gì ? Tiếng, từ gì mới ? HS trả lời. Tìm tiếng có dấu ? - Ôn lại bài, xem trước bài 5
File đính kèm:
- dau hoi dau nang.doc