Giáo án lớp 1 - Tuần 18 năm 2010

I.Mục tiêu:

1.Kiến thức: Nhận biết được điểm , đoạn thẳng ; đọc tên điểm , đoạn thẳng ; kẻ được đoạn thẳng .

2.Kĩ năng: Rèn cho HS nhận biết điểm , đoạn thẳng thành thạo.

*Ghi chú: Làm bài 1, bài 2, bài 3.

II.Chuẩn bị:Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. Bộ đồ dùng toán 1.

III.Các hoạt động dạy học :

 

doc22 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1320 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 - Tuần 18 năm 2010, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 thạo, HS trung bình, yếu đọc đánh vần. Làm đúng các dạng bài tập nối, điền, viết.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: Viết: thời tiết, quay tít , tiết kiệm
Đọc bài vần it , iêt
2.Bài mới:
a)Luyện đọc:
Cho HS đọc SGK, chia nhóm hướng dẫn HS luyện đọc
chỉnh sửa
Hướng dẫn HSluyện đọc theo nhóm , mỗi nhóm có đủ 4 đối tượng
Yêu cầu đọc trơn trong 5 phút
Cùng HS nhận xét tuyên dương nhóm đọc tốt
-Đọc câu ứng dụng:
Đọc mẫu , nhận xét khen em đọc tốt
b)Làm bài tập:
Bài 1: Nối: Hướng dẫn HS đọc các từ ở rồi nối từ ở cột trái với từ ở cột phải tạo thành câu có nghĩa . 
Làm mẫu 1 từ và hướng dẫn HS cách làm các bài còn lại.
Nhận xét sửa sai
Bài 2: Điền uôt , ươt ; Hướng dẫn HS quan sát tranh , điền vần uôt ,ươt vào chỗ chấm để có từ có nội dung phù hợp với tranh
Làm mẫu 1 tranh
Nhận xét , sửa sai
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Theo dõi giúp đỡ HS viết bài còn chậm
Chấm 1/3 lớp nhận xét , sửa sai
IV.Củng cố dặn dò: Đọc, viết bài vần uôt , ươt 
Xem trước bài ôn tập; Nhận xét giờ học
Viết bảng con
2 em
-Đọc từ ứng dụng:
Luyện đọc theo nhóm
Đại diện các nhóm thi đọc
Cá nhân , nhóm , lớp
3 HS lên bảng vừa chỉ vừa đọc
Cá nhân , nhóm , lớp
Nêu yêu cầu
Theo dõi làm mẫu và làm VBT
Ruộng mạ ngồi vuốt râu
Vậ Vận động viên vượt chướng ngại vật
Cụ Cụ già xanh mướt
Nêu yêu cầu 
Quan sát 1 em lên bảng điền, lớp điền VBT
trượt băng, máy tuốt lúa , lần lượt
 Quan sát
Viết bảng con
Viết VBT
Thực hiện ở nhà
Ngày soạn: Ngày 21 tháng 12 năm 2010 
 Ngày giảng: Thứ tư ngày 22 tháng 12 năm 2010
Môn: Thể dục. 
SƠ KẾT HỌC KÌ I - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
I.Mục tiêu: Làm quen với trò chơi nhảy ô tiếp sức. Yêu cầu biết tham gia chơi ở mức ban đầu
 - HS biết cách chơi và tham gia chơi được.
II.Chuẩn bị : Dọn vệ sinh nơi tập, kẽ hai dãy ô như hình 24.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Phần mở đầu:
Thổi còi tập trung học sinh.
Phổ biến nội dung yêu cầu của bài học.
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát (2 phút)
Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp (2 phút).
Ôn trò chơi: Diệt con vật có hại (2 phút)
2.Phần cơ bản:
Trò chơi nhảy ô tiếp sức (12 ->18 phút)
GV nêu trò chơi sau đó chỉ tên hình và giải thích cách chơi, làm mẫu.
Tổ chức cho học sinh chơi thử theo cách 1: lượt đi nhảy, lượt về chạy. 
Sau đó cho 1 nhóm 2, 3 em chơi thử, học sinh cả lớp chơi thử.
GV giải thích thêm để học sinh nắm rõ cách chơi và tổ chức cho các em chơi.
3.Phần kết thúc :
GV dùng còi tập hợp học sinh.
Đi thường theo nhịp và hát 2 ->3 hàng dọc.
GV cùng HS hệ thống bài học.
4.Nhận xét giờ học.
Hướng dẫn về nhà thực hành.
HS ra sân. Đứng tại chỗ, khởi động.
Học sinh lắng nghe nắmYC nội dung bài học.
Học sinh thực hiện giậm chân tại chỗ theo điều khiển của lớp trưởng.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của lớp trưởng.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Học sinh chơi thử.
Chia lớp thành 2 đội để chơi, thi đua giữa các đội.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của lớp trưởng.
Học sinh nêu lại cách chơi.
Môn: Học vần
BÀI : ÔN TẬP
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:Đọc được các vần , các từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75.
Viết được các vần,các từ ngữ ứng dụng từ bài 68 đến bài 75
Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể :Chuột nhà và chuột đồng
2.Kĩ năng: Rèn cho HS có kĩ năng đọc viết các vần , từ đã học thành thạo
3.Thái độ: Giáo dục HS biết yêu quý những gì do chính công sức mình làm ra. ..
*Ghi chú: HS khá giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh
II.Chuẩn bị : Tranh phóng to bảng chữ SGK .
-Tranh minh hoạluyện nói chuột nhà và chuột đồng
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1.KTBC : Viết: chuột nhắt , vượt qua , trắng muốt.
Gọi đọc câu ứng dụng tìm tiếng có chứa vần uôt, ươt
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:GV giới thiệu bài ghi tựa.
Gọi nêu vần đã học GV ghi bảng.
Gọi nêu âm cô ghi bảng.
Gọi học sinh ghép, GV chỉ bảng lớp.
Gọi đọc các vần đã ghép.
GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
Gọi đọc từ ứng dụng 
GV theo dõi nhận xét
Gọi học sinh đọc các từ không thứ tự.
Gọi đọc toàn bài ở bảng lớp.
Chỉnh sửa , giải thích
Hướng dẫn viết từ :chót vót , bát ngát
GV nhận xét viết bảng con .
3.Củng cố tiết 1: Đọc bài.
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
GV theo dõi nhận xét.
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
Đọc mẫu , hướng dẫn ngắt hơi ở dấu phẩy, nghỉ hơi ở dấu chấm
Gọi đánh vần tiếng có vần mới ôn.
Gọi học sinh đọc trơn toàn câu.
GV nhận xét và sửa sai.
*Kể chuyện theo tranh vẽ: “Chuột nhà và chuột đồng".
GV dùng tranh gợi ý câu hỏi giúp học sinh dựa vào câu hỏi để kể lại chuyện "Chuột nhà và chuột đồng". .
Kể diễn cảm kèm theo tranh minh hoạ:
Nhận xét cách nhập vai
Qua câu chuyện em rút ra được bài học gì?
4.Củng cố dặn dò: Học bài cũ 
xem bài ở nhà.Xem trước bài oc, ac
Lớp viết bảng con
1 em
Học sinh nêu : at , it , ut , ăm, et, ơt , ăt ,..
Nối tiếp ghép tiếng 
Đọc cá nhân , nhóm , lớp
Đọc thầm tìm tiếng chứa vần ở bảng ôn
Nối tiếp đọc từ ứng dụng, nhóm , lớp
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 6 em, nhóm.
CN 2 em.
Toàn lớp viếtbảng con
CN 6 em, đồng thanh.
CN , đánh vần, đọc trơn tiếng.
Nhóm, lớp
Đọc trơn câu, cá nhân 7 em, ĐT.
Quan sát từng tranh , lắng nghe và trả lời câu hỏi theo tranh theo nhóm 4
Đại diện các nhóm thi kể trước lớp
Nhóm khác nhận xét bổ sung.
Biết yêu quý những gì do chính tay mình làm ra.
Thực hiện ở nhà.
Môn: Toán
Bài: ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
I.Mục tiêu:
 1.Kiến thức: Có biểu tượng về “ dài hơn “, “ngắn hơn”; có biểu tượng về độ dài đoạn thẳng ; biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng trực tiếp hoặc gián tiếp.
 2.Kĩ năng: Rèn cho HS biết đo độ dài đoạn thẳng thành thạo
 3.Thái độ: Giáo dục HS vẽ cẩn thận , chính xác.
*Ghi chú: Làm bài 1, 2, 3
II.Chuẩn bị: Bút , thước , que tính dài , ngắn , màu khác nhau
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: Vẽ đoạn thẳng AB, MN
Nhận xét , sửa sai ghi điểm
2. Bài mới:
a)Dạy biểu tượng "Dài hơn , ngắn hơn" và so sánh trực tiếp độ dài 2 đoạn thẳng 
Đưa ra 2 cái thước dài ngắn khác nhau hỏi: Làm thế nào để biết cái nào dài hơn , cái nào ngắn hơn?
Gọi một số HS lên bảng so sánh 2 que tính có màu sắc , dài ngắn khác nhau.
Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng
Yêu cầu HS so sánh từng cặp đoạn thẳng trong bài tập 1.
Đoạn thẳng MN dài hơn đoạn thẳng PQ và ngược lại 
Từ các biểu tượng về "dài hơn , ngắn hơn" hs nhận ra mỗi đoạn thẳng có một độ dài nhất định 
b). So sánh dán tiếp độ dài 2 đoạn thẳng qua độ dài trung gian.
Nhận xét: Có thể đo độ dài đoạn thẳng bằng cách so sánh số ô vuông đặt vào mỗi đoạn thẳng đó.
3.Thực hành:
Bài 2: Yêu cầu HS đếm số ô vuông
Nhận xét sửa sai
Bài 3: Tô màu vào băng giấy ngắn nhất 
3.Củng cố dặn dò: Thực hành đo ở nhà
Nhận xét giờ học
Lớp vẽ đoạn thẳng vào bảng con
2 em lên bảng vẽ
So sánh trực tiếp bằng 2 cái thước 2 em lên bảng , lớp theo dõi , nhận xét
Xem hình vẽ SGK nói:
Thước trên dài hơn thước dưới
Thước dưới ngắn hơn thước trên
Đoạn thẳng AB ngắn hơn đoạn thẳng CD và ngược lại
Thực hành so sánh đoạn thẳng BT1
Quan sát hình vẽ SGK "So sánh độ dài đoạn thẳng với độ dài gang tay."
Đoạn thăngt trong hình vẽ dài 3 gang tay nên đoạn thẳng này dài hơn 1 gang tay
Đếm số ô vuông đặt vào mỗi đoạn rồi ghi số thích hợp vào mỗi đoạn tương ứng
Tô màu vào băng giấy ngắn nhất
Nhắc lại các cách đo độ dài
Thực hành đo ở nhà thành thạo
Ngày soạn: Ngày 22 tháng 12 năm 2010 
 Ngày giảng: Thứ năm ngày 23 tháng 12 năm 2010
THỂ DỤC :
SƠ KẾT HỌC KÌ I - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG 
 I.Mục tiêu:Làm quen với trò chơi nhảy ô tiếp sức. Yêu cầu biết tham gia chơi ở mức ban đầu
 - HS biết cách chơi và tham gia chơi được.
II.Chuẩn bị : Dọn vệ sinh nơi tập, kẽ hai dãy ô như hình 24.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Phần mở đầu: Tập trung học sinh.
Phổ biến nội dung yêu cầu của bài học.
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát (2 phút)
Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp (2 phút).
Ôn trò chơi: Diệt con vật có hại (2 phút)
2.Phần cơ bản:
Trò chơi nhảy ô tiếp sức (12 ->18 phút)
GV nêu trò chơi sau đó chỉ tên hình và giải thích cách chơi, làm mẫu.
Tổ chức cho học sinh chơi thử theo cách 1: lượt đi nhảy, lượt về chạy. 
Sau đó cho 1 nhóm 2, 3 em chơi thử, học sinh cả lớp chơi thử.
GV giải thích thêm để học sinh nắm rõ cách chơi và tổ chức cho các em chơi.
3.Phần kết thúc :
GV dùng còi tập hợp học sinh.
Đi thường theo nhịp và hát 2 ->3 hàng dọc.
GV cùng HS hệ thống bài học.
4.Nhận xét giờ học.
Hướng dẫn về nhà thực hành.
HS ra sân. Đứng tại chỗ, khởi động.
HS lắng nghe nắmYC nội dung bài học.
Học sinh thực hiện giậm chân tại chỗ theo điều khiển của lớp trưởng.
HS thực hiện theo hướng dẫn của lớp trưởng.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Học sinh chơi thử.
Chia lớp thành 2 đội để chơi, thi đua giữa các đội.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của lớp trưởng.
Học sinh nêu lại cách chơi.
Môn: Học vần
Bài: OC – AC
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Đọc được:oc, ac,con sóc, bác sĩ, từ và đoạn thơ ứng dụng ; Viết được: oc, ac, con sóc, bác sĩ; Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Vừa vui vừa học
 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần oc, ac
 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
II.Chuẩn bị:Tranh: con sóc, con vạc , con cóc , hạt thóc. 
III.Đồ dùng dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: Viết: viết bài , trắng muốt , lướt sóng .
1 em đọc câu ứng dụng , 
2 . Bài mới:
*Vần oc:
a)Nhận diện vần:
-Phát âm : oc
Ghép vần oc
-Phân tích vần oc?
-So sánh vần oc với vần on?
b)Đánh vần:
 o - cờ - oc
Chỉnh sửa
Ghép thêm âm s thanh sắc vào vần oc để tạo tiếng mới.
Phân tích tiếng sóc?
Đánh vần: sờ - oc - soc - sắc - sóc
Đọc từ : con sóc
Đọc toàn phần
*Vần ac:
Thay âm o bằng a giữ nguyên âm cuối c
Phân tích vần ac?
So sánh vần ac với vần oc?
Đánh vần
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
d)Luyện đọc từ:
Ghi từ lên bảng
Gạch chân 
Chỉnh sửa
Giải thích từ , đọc mẫu 
TIẾT 2
3.Luyện tập
a) Luyện đọc:Lần

File đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 18 2 Buoi.doc
Giáo án liên quan