Giáo án lớp 1 - Tuần 17

I-Yêu cầu:

- Đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật; từ và đoạn thơ ứng dụng .Viết được: ăt, ất, rửa mặt, đấu vật. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Ngày chủ nhật.

- Rèn đọc và viết đúng cho hs .Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên.

- HS yêu thích học Tiếng Việt.

II-Chuẩn bị: GV : Tranh rửa mặt, đấu vật và chủ đề : Ngày chủ nhật.

 HS : SGK, bảng con, bộ thực hành tiếng việt.,Vở TV 1/ Tập 1, bút chì

III.Các hoạt động dạy - học

 

doc21 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1801 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 - Tuần 17, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 bài 71.
HS thi tìm .
1 HS đọc toàn bài
HS thực hiện học bài ở nhà tốt.
 --------------------bad-------------------
Toán: 	 Tiết 65. LUYỆN TẬP CHUNG.
I-Yêu cầu:
- Thực hiện được so sánh các số, biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10; biết cộng trừ các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Bài tập 1, 2(a, b, cột 1) , 3(cột 1.2) , 4 
-Giáo dục học sinh làm bài cần cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II-Chuẩn bị: 1.Gv: Sgk, PHiếu BT . 2. Hs : Sgk , Bộ thực hành toán 1
III-Các hoạt động dạy - học :
A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’)
 Đặt tính rồi tính:
 10 - 6 8 - 5 7 - 3 
- Khi đặt tính cột dọc, em lưu ý gì?
B. Luyện tập :30 -32’
Bài 1 : ( SGK)
KT: các số từ 0 đến 10 số nào lớn nhất , số nào bé nhất ?.
Bài 2: (SGK)
KT: Đặt tính cột dọc, tính kết quả phép tính 
Chốt: Lưu ý gì khi đặt tính cột dọc?
Khi thực hiện dãy tính em làm như thế nào ?
Bài 3: (SGK
KT: Điền dấu >, < , =
HT: Chữa bảng phụ.
Chốt: Để điền dấu đúng cần thực hiện theo mấy bước ?.
Bài 4: ( SGK)
KT: Quan sát tranh, nhẩm thầm đề toán, viết phép tính thích hợp. 
C. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Bảng con: Cho các số: 10, 9, 6, 3, 2 :
 + Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại
 - Nhận xét giờ học.
Bảng con.
Viết kết quả thẳng cột với các số đã cho.
Số 0 bé nhất , số 10 lớn nhất .
Lưu ý đặt tính thẳng cột tính từ phải sang trái .
Khi thực hiện dãy tính ta thực hiện từ trái sang phải .
Thực hiện theo 3 bước : thực hiện phép tính ,so sánh , điền dấu .
Nêu phép tính, đọc đề toán tương ứng.
Hs làm bảng con
HS thực hiện học bài ở nhà tốt.
--------------------bad---------------------------------------bad-------------------
	Ngày soạn: 26/12/2009 
 Thứ tư Ngày giảng: 30/12/2009 
Thể dục: TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
	(Đ/C Giao soạn và giảng)
--------------------bad-------------------
Học vần: BÀI 71: ET, ÊT ( 2 tiết)
I.Yêu cầu: 
- Đọc được: et, êt, bánh tét, dệt vải, từ và câu ứng dụng. Viết được: et, êt, bánh tét, dệt vải. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Chợ tết.
 - Rèn đọc và viết đúng cho hs. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên.
 - HS yªu thÝch häc TiÕng ViÖt.
II.Chuẩn bị: GV: Tranh bánh tét, dệt vải và chủ đề : Chợ tết.
HS : SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, Tập 1, bút chì…
III.Các hoạt động dạy- học :
A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’- 5’)
- Đọc bài: ôt, ơt. 
GV nhận xét.
2 HS đọc SGK bài 70.
 B. Dạy bài mới :( 20’ – 22’)
 1. Giới thiệu bài : ( 1’- 2’)
 * Giới thiệu vần :( 15’- 17’)
* Vần et:Giới thiệu vần et – ghi bảng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đánh vần mẫu: e - t – et.
- Phân tích vần et?
- Chọn ghép vần et?
- GV kiểm tra thanh cài.
- Chọn âm b ghép trước vần et, thêm dấu thanh sắc trên e, tạo tiếng mới?
- Đánh vần mẫu: t – et – tet – sắc – tét.
- Phân tích tiếng tét?
- Quan sát tranh 1 vẽ gì ? Đọc từ dưới tranh?
- Từ “bánh tét” có tiếng nào chứa vần et vừa học? 
*Vần êt:
 Hướng dẫn tương tự.
Đọc theo dãy.
Đánh vần theo dãy.
HS phân tích theo dãy: vần “et” có âm e đứng trước, âm t đứng sau.
HS thao tác.
HS thao tác.
HS đọc theo dãy: tét.
Đánh vần theo dãy.
Phân tích: tiếng tét có âm t đứng trước, vần et đứng sau, dấu thanh sắc trên e.
HS nêu: bánh tét
HS nêu: tiếng tét chứa vần et.
 3. Viết bảng con : ( 10’- 12’)
-Viết chữ mẫu
* Chữ et:
- Chữ et được viết bằng hai con chữ. Nhận xét độ cao của các con chữ ?
Khoảng cách giữa các con chữ ?
- GV hướng dẫn viết :đặt phấn giữa dòng li 1 ta Viết nét thắt ta có con chữ e …..
*Chữ êt:
 Hướng dẫn tương tự.
* bánh tét:
- “bánh tét” được viết bằng hai chữ . Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ?
- GV hướng dẫn viết : đặt phấn từ đường kẻ 2 viết con chữ b …
* dệt vải:
 Hướng dẫn tương tự.
* Từ ứng dụng : ( 5’- 7’)
GV ghi bảng.
Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
* Củng cố tiết 1: 
Gọi HS đọc bài ở bảng
- Vần et - êt có gì giống và khác nhau?
Nêu yêu cầu .
HS viết bảng con.
HS nhận xét e cao 2 dòng li t cao 3 dòng li .
Hs tô khan .
HS viết bảng con.
B ,h cao 5 dòng li , t cao 3 dòng li , còn lại cao 2 dòng li .
HS viết bảng con.
HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích.
Đọc cả bảng.
Cùng kết thúc bằng âm t, vần et bắt đầu bằng âm e, vần êt bắt đầu bằng âm ê.
Tiết 2
 C. Luyện tập : 
 1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ )
- GV chỉ trên bảng.
- GV giới thiệu câu ứng dụng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đọc mẫu SGK.
Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn.
HS quan sát SGK.
HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học et, êt.
Đọc SGK.
 2. Viết vở : ( 15’- 17’)
- Bài hôm nay viết mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?
 GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ et.
Cho HS quan sát vở mẫu.
* Dòng còn lại :
 Hướng dẫn tương tự.
- Chấm bài , nhận xét.
HS nêu yêu cầu.
Chữ et.
HS quan sát.
Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút.
HS viết dòng 1.
3. Luyện nói : ( 5’- 7’)
- Nêu chủ đề luyện nói ? 
+ Trong tranh vẽ gì?
+Em được đi chợ Tết vào dịp nào?
+ Chợ Tết có những gì đẹp?
+ Mẹ thường mua gì vào dịp đi chợ Tết?
 - GV nhận xét , sửa câu cho HS.
HS nêu: Chợ Tết
Thảo luận .
Trình bày.
D. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Thi tìm tiếng có vần et, êt?
- Nhận xét giờ học .
Dặn Hs đọc bài 71 và chuẩn bị bài 72
HS thi tìm .
1 HS đọc toàn bài.
HS thực hiện học bài ở nhà tốt.
-------------------bad-------------------
Toán: Tiết 66. LUYỆN TẬP CHUNG.
I-Yêu cầu:
- Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vị 10, thực hiện cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 10, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ, nhận dạng hình tam giác.
- Bài tập 1, 2(dòng 1), 3, 4 
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II-Chuẩn bị: 
GV: Phiếu BT 3
 HS: sách giáo khoa, bảng con, vở. 
III-Các hoạt động dạy - học:
 III- Các hoạt động dạy học :
A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’)
 Tính:
10 - 7 =
10 - 3 =
7 + 2 =
B. Luyện tập :30 – 32’
Bài 1: (SGK)
KT: tính cột dọc, tính theo hàng ngang.
Chốt: Lưu ý gì khi tính theo cột dọc?
Để thực hiện phép tính cần thực hiện theo thứ tự nào ?
Bài 2 : ( SGK)
KT: Điền số
HT: Chữa bảng phụ.
Chốt: Để điền được số đúng ta cần dựa vào đâu ?
Bài 3: (SGK)
KT: Tìm số lớn nhất và số nhỏ nhất.
Dựa vào đâu em điền đúng các số lớn nhất , bé nhất ?
Bài 4: ( SGK)
KT: Quan sát tóm tắt, nhẩm thầm đề toán, viết phép tính thích hợp.
HT: Nêu phép tính, đọc đề toán tương ứng.
 Chốt : Khi bài toán hỏi “tất cả có bao nhiêu” ta làm phép tính gì ?
Bài 5: (SGK)
KT: Xác định số hình tam giác.
Chốt: Quan sát và tìm hình.
C. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Bảng con: 
 10 – 8 … 5 + 2
 7 - 5…. 6 + 1
 - Nhận xét giờ học.
Dặn hs Bài tập 2(dòng 2 )
Bảng con.
Khi tính theo côt dọc cần lưu ý viết kết quả thẳng cột ,tính từ phải sang trái .
Dựa vào các số đã cho , dựa vào các phép cộng đã học .
Dựa vào vị trí các số trong phạm vi10.
Ta làm phép tính cộng .
Hs làm bài .
HS thực hiện học bài ở nhà tốt.
-------------------bad-------------------
Thủ công:	GẤP CÁI VÍ (Tiết 1)
I-Yêu cầu: 
- Biết gấp cái ví bằng giấy
- Gấp được cái ví bằng giấy.
 - Ví có thể chưa cân đối. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
II. Chuẩn bị :
GV: + -Mẫu gấp ví bằng giấy mẫu.
-HS: +Giấy màu, giấy nháp, vở thủ công.
III.Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Ổn định:
2.KTBC: 
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yêu cầu Giáo viên dặn trong tiết trước.
Nhận xét chung về việc chuẩn bị của học sinh.
3.Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi tựa.
GV hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
Cho học sinh quan sát mẫu gấp cái ví giấy có 2 ngăn đựng và được gấp từ tờ giấy hình chữ nhật.
GV hướng dẫn học sinh mẫu gấp:
B1: Lấy đường dấu giữa
Đặt tờ giấy lên mặt bàn mặt màu ở dưới.
Gấp đôi tờ giấy để lấy đường dấu giữa (H1).
Sau khi lấy dấu xong, mở tờ giấy ra như ban đầu (H2).
B2: Gấp 2 mép ví:
Gấp mép 2 đầu tờ giấy vào khoảng 1 ô như hình 3 sẽ được hình 4.
B3: Gấp ví:
Gấp tiếp 2 phần ngoài (H5) vào trong (H6) sao cho 2 miệng ví sát vào đường dấu giữa để được hình 7.
Lật hình 7 ra mặt sau theo bề ngang giấy như hình 8. Gấp 2 phần ngoài vào trong sao cho cân đối giữa bề dài và bề ngang của ví (H9) sẽ được hình 10.
Gấp đôi hình 10 theo đường dấu giữa (H11) cái ví gấp hoàn chỉnh (H12).
Học sinh thực hành:
Cho học sinh thực hành gấp theo từng giai đoạn (gấp thử).
Giáo viên hướng dẫn từng bước chậm để học sinh quan sát nắm được các quy trình gấp ví.
4.Củng cố: 
Hỏi tên bài, nêu lại quy trình gấp cái ví bằng giấy.
5.Nhận xét, dặn dò, tuyên dương:
Nhận xét, tuyên dương các em gấp đẹp.
Chuẩn bị tiết sau thực hành.
Hát.
Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho giáo viên kểm tra.
Vài HS nêu lại
Học sinh quan sát mẫu gấp cái ví bằng giấy.
Học sinh gấp theo hướng dẫn của GV để lấy đường dấu giữa.
Học sinh gấp theo hướng dẫn của Giáo viên, gấp 2 mép ví.
Học sinh thực hành gấp ví bằng giấy.
Học sinh nêu quy trình gấp.
HS thực hiện học bài ở nhà tốt.
-------------------bad---------------------------------------bad-------------------
 Ngày soạn: 27/12/2009 
 Thứ năm Ngày giảng: 31/12/2009 
 Toán: KIỂM TRA HỌC KÌ I 
I-Yêu cầu:
- Tập trung vào đánh giá:+ Đọc viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cộng trừ trong phạm vi 10, nhận dạng các hình đã học, viết phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Học sinh có kĩ năng tính toán nhanh.
- Giáo dục học sinh ham thích môn học.
II-Chuẩn bị :
-HS: Giấy Kiểm tra 
III-Các hoạt động dạy-học:
Bài 1: (1 điểm)
 a, Khoanh vào số lớn nhất : 3 , 9 , 7 , 10 , 5 .
 b, Khoanh vào số bé nhất : 6 , 8 , 2 , 4 , 1 .
Bài 2: Số ? (2 điểm) 
 7 + ….. = 10 …… + 3 > 6
 9 - ….. = 8 10 = 6 + …..
Bài 3: Tính . ( 5 điểm ) 
 a. (3đ )
+
5
+
9
+
2
-
10
-
8
-
9
4
1
3
 7
2
0
…….
…….
……
…….
…….
……..
 b. (2đ)
	4 + 0 + 2 = ….. 	10 – 9 – 0 = …..
	7 – 0 + 3 = .…. 	5 + 3 – 4 = …...
Bài 4: Viết phép tính thích hợp (1đ)
Có: 	 9 bông hoa.
Tặng bạn: 5 bông hoa.
Còn lại:	 ? bông hoa.
Bài 5 (1đ): Số?
 Có …. Hình tam giác.
--------------------bad-------------------
Học vần: BÀI 72: UT, ƯT (2 Tiết)
I-Yêu cầu: 
- Đọc được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng; từ và câu ứng dụng.Viết được: ut, ưt, bút chì, mứt 

File đính kèm:

  • docTUAN 17 DAY1 -lop1-.doc