Giáo án lớp 1 - Tuần 15, bài 61
I.Mục tiêu:
- Học sinh đọc được :ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: thứ, ngày, tháng, năm
II.Đồ dùng:
- Phấn màu, bộ chữ dạy học vần.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thứ ba ngày 18 tháng 12 năm 2012 học vần : bài 61: ăm - âm I.Mục tiêu: Học sinh đọc được :ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; từ và câu ứng dụng. Viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: thứ, ngày, tháng, năm II.Đồ dùng: Phấn màu, bộ chữ dạy học vần. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: tiết 1 Thời gian Nội dung - kiến thức cơ bản Phương pháp - hình thức tổ chức dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 1’ 8’ 6’ 5’ 8’ 7’ 12’ 5’ 8’ 10’ 4’ 1’ 1. Kiểm tra bài cũ 2.Bài mới a. Giới thiệu bài b. Dạy vần mới ăm. Dạy vần mới âm. Nghỉ Luyện đọc từ ứng dụng. Luyện viết từ ứng dụng. Luyện đọc. Nghỉ Tập viết. * Luyện nói. 3.Củng cố 4.Dặn dò Gọi học sinh đọc SGK Viết:rừng tràm, làng xóm Nhận xét giờ kiểm tra * Dạy vần mới: ăm -Viết vần ăm và hỏi: Vần ăm do những âm nào tạo nên? Cho học sinh lấy vần ăm cài bảng Gọi HS đọc trơn và phân tích lại vần. * Ghép vần thành tiếng: - Có vần ăm, muốn có tiếng tằm phải làm thế nào? Cho học sinh ghép tiếng tằm bằng chữ rời . Gọi đánh vần và đọc trơn -Cho học sinh quan sát tranh àTừ: nuôi tằm Ghi bảng và giải thích. Gọi đọc cả từ khoá. ** Vần âm dạy tương tự So sánh vần ăm và vần âm Gọi đọc cả bài. Trò chơi giữa tiết * Đọc từ ứng dụng: Gv viết 4 từ ứng dụng : tăm tre mầm non đỏ thắm đường hầm Gọi tìm tiếng có vần mới. Gọi 2 học sinh lên bảng gạch chân. Gọi đánh vần, đọc và pt tiếng mới Giảng từ: mầm non:mầm cây mới mọc, chỉ lứa tuổi thiếu nhi. - Gọi đọc cả 4 từ khoá. * Tập viết: - Gv viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết. Lưu ý: Nét nối từ ă, â sang m, vị trí dấu mũ, dấu thanh. - Cho học sinh viết bảng con Nhận xét và sửa lỗi sai cho HS . - Khen 1 số em viết đúng và đẹp Tiết 2 * Gọi đọc lại phần bài tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: Cho học sinh quan sát tranh à câu ứng dụng: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi. - Gọi học sinh tìm tiếng có vần mới. - GV gạch chân tiếng mới. Gọi đọc tiếng mới - Gọi đọc từng dòng, đọc cả đoạn * Đọc SGK: GV đọc mẫu Cho HS đọc thầm, cn, đồng thanh. - Gọi HS đọc các dòng viết trong vở. GV viết mẫu lần 2 và hướng dẫn lại quy trình Nhắc tư thế ngồi viết: - GVđi uốn nắn và sửa tư thế. - Chấm 1 số vở nhận xét * Gọi 1 em nêu chủ đề luyện nói. Đưa ra một số câu hỏi gợi ý để học sinh thảo luận nhóm 4. - Bức tranh vẽ cảnh gì? - Lịch dùng để làm gì? - Con hãy đọc thời khoá bểu của lớp mình. - Ngày chủ nhật con thường làm gì? - Con thích ngày nào trong tuần nhất? Vì sao? * Gọi 1 học sinh đọc lại bài. Cho HS thảo luận nhóm 4 trong thời gian 2 phút tìm từ có vần ăm, âm. Khen các em tìm được từ hay. Nhận xét giờ chơi * Bài sau: ôm, ơm. Nhận xét giờ học. 4 học sinh đọc bài Nhận xét bạn đọc Viết vào bảng con Gồm âm ă và âm m tạo nên HS cài bảng ă-m -ăm/ăm Thêm âm t t- ăm- tăm - huyền –tằm/tằm HS khá, giỏi nêu nhận xét: Giống: Đều có âm m đứng cuối. Khác: Âm đứng đầu. 2 Học sinh lên gạch chân. Học sinh luyện đọc cá nhân, lớp. Quan sát và viết vào bảng con HS trung bình nêu nội dung tranh. Học sinh khá, giỏi phát hiện tiếng có chứa vần mới: rầm, cắm, gặm. Học sinh khá, giỏi nêu lưu ý khi đọc đoạn văn (Nghỉ hơi sau mỗi câu văn). Học sinh luyện đọc: Cá nhân, cả lớp. Quan sát và viết bài vào vở Thứ ngày tháng năm Thảo luận và lên nói, phải nói thành câu. 1 em 2 nhóm lên thi tìm
File đính kèm:
- bai 61.doc