Giáo án lớp 1 - Tuần 13, bài 54
I.Mục tiêu:
- Học sinh đọc được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: rừng, thung lũng, suối, đèo.
II.Đồ dùng:
- Bộ chữ dạy học vần, phấn màu.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2012 Học vần - bài 54 : ung - ưng I.Mục tiêu: Học sinh đọc được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu; từ và câu ứng dụng. Viết được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: rừng, thung lũng, suối, đèo. II.Đồ dùng: Bộ chữ dạy học vần, phấn màu. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiết 1 Thời gian Nội dung - kiến thức cơ bản Phương pháp - hình thức tổ chức dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 1’ 8’ 6’ 5’ 7’ 8’ 12’ 5’ 8’ 10’ 4’ 1’ 1.Kiểm tra bài cũ 2.Bài mới a. Giới thiệu bài b.Dạy vần mới ung. Dạy vần mới ưng. Nghỉ Luyện đọc từ ứng dụng Luyện viết từ ứng dụng. * Luyện đọc: Nghỉ *Tập viết: * Luyện nói: 3.Củng cố 4.Dặn dò Gọi học sinh đọc SGK và phân tích. Viết: măng tre, nhà tầng. Nhận xét đánh giá. * Dạy vần mới: ung - Viết vần ung và hỏi: Vần ung do những âm nào tạo nên? Cho học sinh lấy vần ung cài bảng Gọi HS đọc trơn và phân tích lại vần. * Ghép vần thành tiếng: - Có vần ung, muốn có tiếng súng phải làm thế nào? Cho học sinh ghép tiếng súng bằng chữ rời . Gọi đánh vần và đọc trơn - Cho học sinh quan sát tranh àTừ :bông súng Ghi bảng và giải thích. Gọi đọc cả từ khoá. ** Vần ưng dạy tương tự So sánh vần ung và vần ưng Gọi đọc cả bài. Trò chơi giữa tiết * Đọc từ ứng dụng: Gv viết 4 từ ứng dụng : cây sung củ gừng trung thu vui mừng Gọi tìm tiếng có vần mới. Gọi 2 học sinh lên bảng gạch chân. Gọi đánh vần , đọc và phân tích tiếng mới Giảng từ:trung thu: rằm tháng tám âm lịch. Vui mừng:vui vẻ và hớn hở - Gọi đọc cả 4 từ khoá. * Tập viết: - Gv viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết. Lưu ý: Nét nối từ s sang u, ư. - Cho học sinh viết bảng con Nhận xét và sửa lỗi sai cho HS . - Khen 1 số em viết đúng và đẹp Tiết 2 * Gọi đọc lại phần bài tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: Cho HS quan sát tranh à câu ứng dụng: Không sơn mà đỏ Không gõ mà kêu Không khều mà rụng - Gọi học sinh tìm tiếng có vần mới. - GV gạch chân tiếng mới. Gọi đọc tiếng mới - Gọi đọc từng dòng, đọc cả đoạn * Đọc SGK: - Gọi đọc cá nhân - Cho lớp đọc đồng thanh. * Gọi HS đọc các dòng viết trong vở. GV viết mẫu lần 2 và hướng dẫn lại quy trình như Tiết 1, lưu ý khoảng cách chữ, từ. - Giáo viên đi uốn nắn và sửa tư thế ngồi viết cho học sinh. - Chấm 1 số vở nhận xét * Gọi 1 em nêu chủ đề luyện nói. Đưa ra một số câu hỏi gợi ý để học sinh thảo luận nhóm 4. - Gọi học sinh lên chỉ và gọi tên từng sự vật. - Con hiểu rừng, thung lũng, suối, đèo là gì? - Nói câu có các từ trên. *Gọi 1 học sinh đọc lại bài. Cho học sinh thi đua tìm trong thời gian 3 phút tìm từ có vần ung, ưng Khen các em tìm được từ hay. Nhận xét giờ chơi Bài sau: eng, iêng Nhận xét giờ học. 5 học sinh đọc bài Nhận xét bạn đọc Viết vào bảng con Gồm âm u và âm ng tạo nên HS cài bảng u-ng -ung/ung Thêm âm s và dấu sắc trên âm u s- ung-sung -sắc - súng/súng Đọc cá nhân – lớp. Học sinh khá, giỏi nêu nhận xét. Giống nhau: Đều có âm ng đứng cuối Khác: Âm đứng đầu 2 học sinh khá lên gạch chân. Học sinh trung bình luyện đọc – cả lớp. Quan sát và viết vào bảng con Học sinh nêu nội dung tranh. Học sinh khá phát hiện từ: rụng. Học sinh giỏi nêu cách đọc đoạn thơ (nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ) Đọc cá nhân – lớp. Đọc cá nhân – tổ – lớp. Học sinh trung bình đọc. Học sinh khá nêu khoảng cách chữ, từ. Quan sát và viết bài vào vở Rừng, thung lũng, suối đèo. Học sinh khá, giỏi trả lời. Thảo luận và lên nói phải nói thành câu 1 em Cả lớp cùng chơi. Khen bạn tìm nhanh và đúng.
File đính kèm:
- 54.doc