Giáo án Lớp 1 tuần 11 - Đàng Thị Lang

 Tiết 1: Toán: LUYỆN TẬP

A /Yêu cầu:

- Giúp HS làm được các phép tính trừ trong phạm vi các số đã học

- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp

-Làm bài tập1, bài 2 (cột 1,3) bài ( cột 1,3) bài 4 các bài còn lại làm vào buổi thứ 2

B/ Hoạt động dạy học:

Hoạt động của GV Hoạt độngcủa HS

Bái cũ ;5-1

 ÔN TẬP

A/ Yêu cầu:

- Hs đọc được cácvần có kết thúc bằng -u, -o các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43

- Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43

- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể "Sói và Cừu"

HS khá giỏi kể được 2 ,3 đoạn truyện theo tranh truyện kể "Sói và Cừu"

B/ Chuẩn bị:

- Bảng ôn, tranh minh hoạ

C/ Hoạt động dạy học:

 

doc10 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 747 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 1 tuần 11 - Đàng Thị Lang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t
- Viết mẫu và hướng dẫn viết các từ "cá sấu", "kì diệu"
- Nhận xét và sửa sai cho HS
TIẾT 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
* Luyện đọc bài trên bảng
- Sửa phát âm cho hs
* Luyện đọc câu ứng dụng
GV cho HS quan sát tranh và nêu nhận xét
- Giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc mẫu câu ứng dụng
- Chỉ bảng
b) Luyện viết
GV Nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách viết
- Theo dõi nhắc nhở hs
c) Kể chuyện
- Kể chuyện kèm theo tranh minh hoạ (2,3 lần)
- Nhận xét và khen những HS kể tốt
4. Củng cố dặn dò
Cho HS đọc lại toàn bài
- Tìm chữ và tiếng vừa ôn, nhận xét chung
- Dặn dò: HS về nhà học bài xem bài sau
 Nhận xét giờ học
- Lên bảng thực hiện y/c
- Lên chỉ và đọck các âm, vần vừa học trong tuần
- Ghép các âm ở bảng ôn để đọc vần
- Đọc các vần ở bảng ôn
- Đọc các từ ngữ ứng dụng cá nhân, đồng thanh
HS chú ý lắng nghe
- Viết bảng con
- Đọc các tiếng trong bảng ôn
- Đọc các từ ứng dụng
- Nhận xét tranh
- Đọc theo
- Tự đọc
- Viết vào vở tập viết "cá sấu",
"kì diệu"
- Theo dõi, lắng nghe 
- Thảo luận nhóm cử đại diện kể
-Đại diện nhóm lên kể trước lớp
HS đọc bài trong sách
Tiết 4: Mĩ thuật :VẼ MÀU VÀO HÌNH VẼ Ở ĐƯỜNG DIỀM
 GV bộ môn dạy
 Ngày soạn: Ngày 10 tháng11 năm 2009
 Ngày dạy:Thứ tư ngày 18 tháng11 năm 2009
Tiết 1:Thể dục: Bài 11
 GV bộ môn dạy
 Tiết 2: Toán: SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ 
A/Yêu cầu:
Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ , 0 là kết quả của phép trừ 2 số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính số đó
Biết thực hiện phép trừ có số 0, biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ
Làm bài tập 1 bài 2 ( cột 1,2) bài 3
B/ Chuẩn bị:
- Các nhóm đồ vật
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt độngcủa HS
I/ Bài cũ:
 5 - 4 = 2 - 1 =
 4 - 3 = 3 - 2 =
- Nhận xét
II/ Bài mới
1. Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau
a) Giới thiệu phép trừ 1 -1=0
- Giới thiệu phép trừ 1 - 1 = 0 
b) HD phép trừ 3 - 3 = (Làm tương tự)
 2 - 2 =
- Kết luận: 0 là kết quả của phép trừ 2 số bằng nhau
2. Giới thiệu phép trừ một số trừ đi 0
a) Giới thiệu phép trừ 4 - 0 = 4
- Ghi bảng: 4 - 0 = 4
b) Giới thiệu phép trừ 5 - 0 =5, 2 - 0 =2, 3 - 0 = 3 ( Làm tương tự)
- Kết luận: Số nào trừ đi 0 cũng bằng chính số đó
3. Thực hành
Bài 1: Tính
- Hướng dẫn HS tính và ghi kết quả vào sau dấu =
- Nhận xét và bổ sung
Bài 2: Tính ( Cột 1,2)
- Theo dõi giúp đỡ
-Chấm bài nhận xét
Bài 3:Viết phép tính thích hợp
- Hướng dẫn HS quan sát tranh và nêu bài toán
- Nhận xét và bổ sung
III/ Củng cố ,dặn dò
GV chốt lại nội dung chính của bài
- Về nhà học thuộc các bảng trừ , chuẩn bị bài sau
 Nhận xét giờ học
- Lên bảng làm
- Đọc bảng trừ 5
- Quan sát tranh nêu bài toán
- Trả lời câu hỏi 
- Đọc phép tính
- Nhận xét
- Quan sát tranh nêu bài toán và trả lời bài toán
- Nhắc lại
- Nhận xét
- Nêu yêu cầu
- Làm bài và nêu kết quả
- Nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở toán
- Quan sát tranh nêu bài toán
- Viết phép tính thích hợp
Đọc lại các bảng trừ đã học
 Tiết 3- 4: Tiếng việt: ON - AN
I/yêu cầu:
- Đọc được : on , an , mẹ con , nhà sàn , từ và các câu ứng dụng 
- Viết được : on , an , mẹ con , nhà sàn 
- Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè . 
- HS yêu thích học Tiếng Việt
II/Đồ dùng dạy- học:
 GV : Bộ chữ , SHS , 
 HS : SGK, Bộ chữ , bảng con , vở tập viết
III/Các hoạt động dạy - học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 . Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài 43 SHS
- Viết : cá sấu , kì diệu 
2. Dạy học bài mới :
*HĐ1 : Giới thiệu( Trực tiếp)
*HĐ2: Dạy vần :
 +Vần on :	 Tiết 1
a.Nhận diện vần
- Nêu cấu tạo vần on ?
( on = o + n )
- Ghép vần : on 
b. Đánh vần , ghép tiếng 
- Đánh vần vần : o - n – on 
- Ghép : con 
- Nêu cấu tạo tiếng : con = c + on 
- Đánh vần tiếng : 
 cờ – on – con 
- Giới thiệu tranh -> ghi bảng : mẹ con
Tiếng nào chứa vần mới học?
- HS đọc tổng hợp
+ Vần an ( Qui trình tương tự )
- So sánh on với an 
- Luyện đọc cả 2 vần 
 *HĐ giữa giờ : Hát 1 bài
*HĐ3 :
HD viết chữ : on , an , 
 mẹ con , nhà sàn 
- Giới thiệu chữ mẫu 
- GV viết mẫu + HD viết 
*Lưu ý : Khoảng cách , vị trí dấu thanh 
 nét nối , qui trình viết liền mạch 
- Nhận xét, chỉnh sử
 *HĐ4: 
Đọc từ ứng dụng kết hợp giải 
 nghĩa từ 
- Yêu cầu HS tìm tiếng mang vần mới học
- Cho HS phân tích , đánh vần
- Đọc trơn từ
- GV đọc mẫu + giải nghĩa từ
- Luyện đọc từ 
 Tiết 2
*HĐ1: Luyện đọc
+ Đọc bài tiết 1
+ Đọc các câu ứng dụng
- Cho HS quan sát nêu nội dung tranh. 
 - Tìm , gạch chân tiếng có vần mới ? 
- HS phân tích, đánh vần tiếng 
 - Đánh vần , đọc trơn
*HĐ2 Luyện đọc SHS 
 - Nhận xét , cho điểm
*HĐ giữa giờ : Hát
*HĐ3: Luyện viết ở tập viết
- HD cách trình bày
- Lưu ý tư thế ngồi , cách cầm bút
- Thu chấm bài 
- Nhận xét , chỉnh sửa chữ
*HĐ4: : Luyện nói
- Cho HS quan sát tranh , gợi ý
- Tranh vẽ gì? 
+GV : Bạn bè là những người cùng học , cùng chơi với nhau .
- Hãy kể về người bạn thân của em ?
- Vì sao em yêu quí bạn ấy ? 
- Em phải đối sử với bạn như thế nào để luôn đợc bạn bè yêu quí ?
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài 
- Thi tìm tiếng mới có vần on , an 
- Về đọc bài , xem trước bài 45.
 Nhận xét giờ học 
- Vài HS đọc
- Bảng con
- Cá nhân , cả lớp 
- Bảng gài 
- Cá nhân , dãy , lớp 
- Bảng gài 
- Cá nhân , dãy , cả lớp 
- Cá nhân, dãy , cả lớp
- Cá nhân, dãy , cả lớp
- HS quan sát , nêu nhận xét 
- Viết vào bảng con
- Lên gạch chân tiếng mang vần mới 
- HS yếu 
- HS khá , giỏi 
- Cá nhân, dãy , lớp
- Cá nhân , dãy , lớp 
- HS nêu
- Đọc nhẩm 
- HS yếu lên bảng gạch .
- HS nêu 
- HS nêu 
- Đọc cá nhân , bàn , tổ , lớp
- Cả lớp , cá nhân 
- HS đọc bài vở TV
- Viết bài vào vở 
- Luyện nói trong nhóm 2
- Vài nhóm lên trình bày
- Nhận xét 
Đọc bài trong sách
- Nối tiếp nêu miệng
 Tiết 5: Thủ công:	XÉ DÁN HÌNH CON GÀ CON (T.2)
A/ Yêu cầu:
- Biết xé dán hình con gà con đơn giản
- Xé được hình con gà con, dán cân đối, phẳng
B/ Chuẩn bị
- Các loại giấy màu, hồ dán, thước, hình mẫu
C/ Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Bài cũ
Tnhận xét-ghi điểm
II. Bài mới Giới thiệu bài
1. Nhắc lại các bước
a) Vẽ và xé hình thân gà
- Vẽ và xé hình chữ nhật dài10 ô, ngắn 8 ô
- Nhắc lại cách đánh dấu và nối các cạnh
b) Vẽ và xé hình đầu gà
- Vẽ và xé hình vuông cạnh 5 ô
- Nhắc lại cách đánh dấu và nối hình
c) Vẽ hoặc xé hình mỏ, chân, mắt gà
- Vẽ và xé ước lượng hoặc dùng bút màu tô làm các bộ phận
d) Dán hình
- Xếp hình cho cân đối trước khi dán
- Hướng dẫn và dán mẫu, bôi 1 lớp hồ mỏng
2. Thực hành
- Nhắc xé từ từ,vừa xé vừa chỉnh cho giống hình mẫu, dán cân đối phẳng và đều
3. Nhận xét dặn dò
- Đánh giá sản phẩm của hs
- Chọn bài làm đẹp
- Nhận xét chung
- Giao việc về nhà
2 HS thực hiện
- Theo dõi thao tác 
-Theo dõi thao tác
- Theo dõi thao tác
- Theo dõi
- Thực hành xé dán
- Trang trí thêm cho sinh động hơn
- Bình chọn bài làm đẹp
 Ngày soạn: Ngày 10 tháng11 năm 2009
 Ngày dạy:Thứ năm ngày 19 tháng11 năm 2009
 Tiết 1: Toán: LUYỆN TẬP 
l . Yêu cầu : 
- Thực hiện được phép tính trừ hai số bằng nhau , phép trừ một số cho số 0 . - Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học .
 - Rèn kỹ năng tính toán nhanh chính xác , 
 - HS yêu thích học toán 
ll. Đồ dùng dạy học : HS : SHS , bảng con , 
lll. Các hoạt động dạy – học :
 Hoạt động của thầy 
 Họat động của trò 
1 .Bài cũ: 
 - Đọc bảng trừ trong phạm vi 4,5 
 - Đặt tính rồi tính : 5-0 = 4+0 = 
2. Bài mới : 
HĐ1 : Giới thiệu bài : Trực tiếp 
HĐ2 : HD học sinh làm bài tập ( T 62 )
Bài 1( Cột 1,2,3 ) : Tính 
- Nêu yêu cầu 
*Khắc sâu : 2- 0 = 2 . 2 – 2 = 0 
 Bài 2: Tính 
- Nêu yêu cầu 
* Khắc sâu : - Cách đặt tính 
 - Viết các chữ số thẳng hàng 
Bài 3 ( cột 1+2 ): Tính 
- Nêu yêu cầu
- Thu chấm bài nhận xét 
*Khắc sâu : Lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai , đợc bao nhiêu cộng tiếp với số thứ ba. Ghi Kq cuối cùng vào sau dấu bằng .
Bài 4 ( Cột 1+2 ) : Điền dấu , = ? 
- Nêu yêu cầu 
- HS làm bài 
*Khắc sâu : Các bước so sánh 
 + Tính kq phép tính 
 + So sánh 
 + Điền dấu 
 Bài 5a : Viết phép tính thích hợp 
- Giới thiệu tranh 
- Nêu đề toán tương ứng 
- Viết phép tính thích hợp 
 a. 4 – 4 = 0 
 Bay đi mất , chạy đi mất ta làm phép tính gì .?
3. Củng cố dặn dò 
- GV chốt lại nội dung bài 
Dặn dò: HS về nhà học bài ,xem bài sau
- Nhận xét giờ học .	
- Vài HS đọc 
- 1 HS lên bảng + Lớp làm bảng con 
- 2 HS nêu
- HS tính nhẩm – Nối tiếp nêu miệng 
- Nhận xét , đọc bài 
- HS làm bảng con + Bảng lớp 
- Nhận xét và đọc 
- Vài HS nêu
- HS làm vở
- Vài em lên bảng chữa bài 
- Nhận xét 
- Vài em nêu
- Bảng con + Vài em lên bảng 
- Nhận xét 
- Quan sát tranh SHS
- Vài em nêu 
- Bảng gài 
- Nhận xét và đọc 
VN : Học thuộc bảng trừ đã học 
 Tiết 2-3: Tiếng Việt: ÂN - Ă - ĂN
I/Yêu cầu:
- Đọc đwợc : ân , ă , ăn , cái cân , con trăn , từ và câu ứng dụng trong bài .
- Viết được ân , ăn , cái cân , con trăn .
- Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi . 
II/Đồ dùng dạy- học:
 GV : Bộ chữ , SHS , 
 HS : SGK, Bộ chữ , bảng con , vở tập viết
III/Các hoạt động dạy - học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 . Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài 44 SHS
- Viết : nhà sàn, hòn đá. 
2. Dạy học bài mới :
*HĐ1 : Giới thiệu( Trực tiếp)
*HĐ2: Dạy vần :
 +Vần ân :	 Tiết 1
a.Nhận diện vần
- Nêu cấu tạo vần ân?
( ân = â + n )
- Ghép vần : ân 
b. Đánh vần , ghép tiếng 
- Đánh vần vần : â - n – ân 
- Ghép : cân 
- Nêu cấu tạo tiếng : cân = c + ân 
- Đánh vần tiếng : 
 cờ – ân – cân 
- Giới thiệu tranh -> ghi bảng : cái cân
 Tiếng nào chứa vần mới học?
- HS đọc tổng hợp
+ Vần ăn ( Qui trình tơng tự )
* Lưu ý : ân = ă + n 
 - Giới thiệu : ă
- So sánh ân với ăn 
- Luyện đọc cả 2 vần 
 *HĐ giữa giờ : Hát 1 bài
*HĐ3 : : HD viết chữ : ân , ăn , 
 cái cân , con trăn 
- Giới thiệu chữ mẫu 
- GV viết mẫu + HD viết 
*Lưu ý : Khoảng cách , vị trí dấu thanh 
 nét nối , qui trình viết liền mạch 
- Nhận xét, chỉnh sửa
 *HĐ4:Đọc từ ứng dụng kết hợp giải 
 nghĩa từ 
- Yêu cầu HS tìm tiếng mang vần mới học
- Cho HS p

File đính kèm:

  • docTUẦN 11.doc
Giáo án liên quan