Giáo án lớp 1 - Tuần 1 đến tuần 6

I. Mục tiêu

- Nhận biết những việc phải làm trong các tiết toán.

- B¬¬ước đầu làm quen với SGK, đồ dùng học toán, biết yêu cầu đạt đư¬¬ợc trong các tiết toán.

- GD HS tính khoa học, cẩn thận.

II. Chuẩn bị đồ dùng:

- SGK toán, bộ đồ dùng học toán

III. Hoạt động dạy hoc

 

doc75 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1237 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 - Tuần 1 đến tuần 6, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 “Bằng nhau, dấu =”.
Nhận xét tuyên dương.
- 1HS trả lời.
- 1 HS nêu yêu cầu.
Đọc yêu cầu bài 1:”Điền dấu ”.
HS làm bài và chữa bài.
Đọc yêu cầu bài 2:”Viết (theo mẫu)”.
HS làm bài và chữa bài.
HS đọc yêu cầu bài 3:”Nối ô trống với số thích hợp”.
HS làm bài :(VD: Ô vuông thứ nhất có thể nối với 4 số: 2, 3, 4, 5)…
Sau mỗi lần nối cho HS đọc kết quả  
HS viết : 3 < 5, …
Trả lời (Luyện tập).
Lắng nghe.
HỌC VẦN
BÀI 12 : I, A
I. Mục tiêu:
- Học sinh nhận biết và đọc viết được chữ i và a ; tiếng bi, cá.
- Đọc được câu ứng dụng : bé hà có vở ô li.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : lá cờ.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: + Tranh minh hoạ có tiếng : bi, cá; câu ứng dụng : bé hà có vở ô li
+ Tranh minh hoạ phần luyện nói : lá cờ.
- HS:	+ SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động cô
Hoạt động trò
Tiết1 
1.Khởi động : Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết : lò cò, vơ cỏ
- Đọc câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
- Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
* Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm
a. Dạy chữ ghi âm i:
- Nhận diện chữ: Chữ i gồm chữ nét xiên phải và nét móc ngược, phía trên chữ i có dấu chấm.
Hỏi : So sánh i với các sự vật và đồ vật trong thực tế?
- Phát âm và đánh vần : i, bi
+ Phát âm : miệng mở hơi hẹp ( Đây là âm có độ mở hẹp nhất )
+ Đánh vần : b đứng trước, i đứng sau
b.Dạy chữ ghi âm a :
- Nhận diện chữ: Chữ a gồm 1 nét cong hở phải và một nét móc ngược.
Hỏi : So sánh a và i ?
- Phát âm và đánh vần tiếng : a, cá
+ Phát âm : Miệng mở to nhất, môi không tròn.
+ Đánh vần:
c. Hướng dẫn viết bảng con :
+ Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
+ Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
- bi, vi, li, ba, va, la
- bi ve, ba lô
- Đọc lại toàn bài trên bảng
Tiết 2
* Hoạt động 3: Luyện đọc
- Đọc lại bài tiết 1
- Đọc câu ứng dụng :
+ Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+ Tìm tiếng có âm mới học (gạch chân : hà, li hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bé hà có vở ô li
- Đọc SGK:
- Luyện viết:
- Luyện nói:
Hỏi: -Trong sách vẽ mấy lá cờ ?
- Lá cờ Tổ quốc có nền màu gì? Ở giữa cờ có màu gì ?
- Ngoài lá cờ Tổ quốc, em còn thấy những lá cờ nào ?
4. Củng cố dặn dò
- GV hỏi lại nội dung bài
- Thảo luận và trả lời: 
- Giống : cái cọc tre đang cắm dưới đất
- (Cá nhân- đồng thanh)
- Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :bi
- Giống : đều có nét móc ngược
- Khác : a có thêm nét cong.
- (C nhân- đ thanh)
- Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :cá
- Viết bảng con : i, a, bi, cá
- Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
- Thảo luận và trả lời : bé có vở ô li
- Đọc thầm và phân tích tiếng : hà, li
- Đọc câu ứng dụng (C nhân- đ thanh) :
- Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
- Tô vở tập viết : i, a, bi, cá
- Quan sát và trả lời
SINH HOẠT
KIỂM ĐIỂM TUẦN 3
I. Mục tiêu: 
- HS thấy được các ưu, khuyết điểm trong tuần, có hướng phấn đấu trong tuần tới.
- Rèn thói quen sinh hoạt hàng tuần.
- Luôn có ý thức tự giác trong học tập và trong sinh hoạt.
II. Chuẩn bị : Nội dung sinh hoạt.
III.Tiến hành:
1. Kiểm điểm các mặt hoạt động trong tuần.
- GV nhận xét nề nếp:
- Học tập:
……………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………
- Thể dục – vệ sinh:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
- Đồ dùng và học tập:
……………………………………………………………………………………
- Tuyên dương, nhắc nhở:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
2. Phương hướng tuần tới
- Thực hiện đúng việc dạy và học theo lịch tuần của trường đề ra.
- Phấn đấu học tập và rèn luyện tốt để nâng cao chất lượng.
TUẦN 4
Thứ hai ngày 08 tháng 9 năm 2014
CHÀO CỜ
TẬP TRUNG DƯỚI CỜ
TOÁN
BẰNG NHAU, DẤU “ = ”
I.Mục tiêu: 
- Nhận biết được sự giống nhau về số lượng, mỗi số bằng chính nó (3 = 3, 4 = 4)
- Biết sử dụng từ bằng nhau và dấu bằng (=) để so sánh các số.
- Giáo dục HS có ý thức học tập tốt.
II. Đồ dùng:
- Các mô hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học.
- HS: Phấn, bảng con
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động cô
Hoạt động trò
1.Kiểm tra: Chữa bài tập 1 vở bài tập tiết luyện tập
2. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Nhận biết quan hệ bằng nhau.
Hướng dẫn HS nhận biết 3 = 3
- Cho HS quan sát tranh bài học trả lời các câu hỏi:
Có mấy con hươu? Có mấy khóm cỏ?
- Biết rằng mỗi con hươu có 1 khóm cỏ. So sánh số con hươu và số khóm cỏ.
KL: Có 3 con hươu, 3 khóm cỏ, cứ mỗi con hươu lại có duy nhất 1 khóm cỏ (và ngược lại), nên số con hươu = số khóm cỏ. Ta có 3 bằng 3.
Tương tự như trên hướng dẫn để HS nhận ra 3 chấm tròn xanh = 3 chấm tròn trắng.
- GV giới thiệu: “Ba bằng ba” viết như sau: 3 = 3
- Gọi HS đọc: “Ba bằng ba”
HĐ2: Hướng dẫn hs nhận biết 4 = 4
(GV hướng dẫn tương tự như với 3 =3.)
GV nêu: Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau.
HĐ3: Thực hành
Bài 1: Viết dấu =. 
- GV hướng dẫn HS viết dấu =.
- Yêu cầu HS tự viết dấu =. GV quan sát và nhận xét.
Bài 2: Viết (theo mẫu):
- Hướng dẫn HS nhận xét rồi viết kết quả nhận xét bằng kí hiệu vào các ô trống. Cho HS đổi chéo bài để kiểm tra.
Bài 3: (> , <, =)? 
- GV nêu yêu cầu gọi HS nhắc lại.
- Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi HS nêu cách làm.
- Gọi HS đọc bài và nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà và xem trước bài: Luyện tập.
3 hs lên bảng làm.
HS quan sát trả lời
HS quan sát và thực hiện theo yêu cầu của GV
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
- Viết bảng con, Viết trong SGK.
- 2 HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm trong SGK.
- HS nêu y/c bài.
- HS làm bảng con, 3 HS lên bảng làm.
HỌC VẦN
BÀI 13: N – M
I.Mục tiêu:
- Học sinh nhận biết, đọc và viết được chữ n và m; tiếng nơ, me
- Đọc được câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ, bò bê no nê.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : bố mẹ, ba má.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh minh hoạ có tiếng: nơ, me; câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ, bò bê no nê.
 Tranh minh hoạ phần luyện nói : bố mẹ, ba má.
- HS: SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động cô
Hoạt động trò
Tiết 1:
1.Khởi động : Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết : i, a, bi, cá
- Đọc câu ứng dụng : bé hà có vở ô li.
- Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
*Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm
a.Dạy chữ ghi âm n :
- Nhận diện chữ: Chữ n gồm nét móc xuôi và nét móc hai đầu.
Hỏi : So sánh n với các sự vật và đồ vật trong thực tế?
- Phát âm và đánh vần : n, nơ
+ Phát âm : đầu lưỡi chạm lợi, hơi thoát ra qua cả miệng lẫn mũi.
+ Đánh vần : n đứng trước, ơ đứng sau
b.Dạy chữ ghi âm m :
-Nhận diện chữ: Chữ m gồm 2 nét móc xuôi và nét móc hai đầu.
Hỏi : So sánh m và n?
- Phát âm và đánh vần tiếng : m, me.
+ Phát âm : Hai môi khép lại rồi bật lên, hơi thoát ra qua cả miệng lẫn mũi.
+ Đánh vần:
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+ Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
-Đọc lại toàn bài trên bảng
Tiết 2:
a.Luyện đọc:
- Đọc lại bài tiết 1
- Đọc câu ứng dụng :
+ Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+ Tìm tiếng có âm mới học ( gach chân : no, nê) 
Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bò bê có cỏ, bò bê no nê.
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Luyện nói:
Hỏi:- Quê em gọi người sinh ra mình là gì ?
- Nhà em có mấy anh em ? Em là con thứ mấy 
- Hãy kể thêm về bố mẹ mình và tình cảm của mình đối với bố mẹ cho cả lớp nghe ?
- Em làm gì để bố mẹ vui lòng?
4. Củng cố dặn dò:
- GV hỏi lại nội dung bài học.
- Gv nhận xét giờ học
Thảo luận và trả lời: 
Giống : cái cổng
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :nơ
Giống : đều có nét móc xuôi và nét móc hai đầu.
Khác : m có nhiều hơn một nét móc xuôi.
(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn me
Viết bảng con : n, m, nơ, me.
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời .
Đọc thầm và phân tích tiếng :no, nê. 
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đ thanh) 
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : n, m, nơ, me.
Thảo luận và trả lời
- HS trả lời
- HS lắng nghe
Thứ ba ngày 09 tháng 9 năm 2014
TOÁN ÔN
ÔN LUYỆN
I. Mục tiêu: 
Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5.
II. Đồ dùng: Bảng con, bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
 Hoạt động cô
 Hoạt động trò
1.Kiểm tra: Chữa bài tập 3 VBT. Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: Nêu, ghi đầu bài.
b) Luyện tập:
Bài 1: (>, <, =)?
Gv nêu yêu cầu gọi HS nhắc lại.
Gọi HS nêu cách làm. Cho HS tự làm bài.
1 ... 2 3 ... 2 2 ... 4 5 ... 3 
Gọi HS đọc bài và nhận xét.
Bài 2: Viết (theo mẫu):
- Cho HS quan sát tranh và nêu kết quả so sánh.
- Tương tự cho HS làm hết bài.
- Gọi HS đọc kết quả. Cho HS nhận xét bài.
- Cho HS đổi bài kiểm tra.
Bài 3: Làm cho bằng nhau (theo mẫu):
- Gọi HS nêu cách làm.
- Yêu cầu HS tự làm bài: 4 = 4; 5 = 5
- Cho HS nhận xét. GV chấm chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà ôn và xem trước bài: Luyện tập chung
- HS Làm bảng con
- HS làm vào bảng con. Kết hợp 3 HS lên bảng làm.
- HS làm vào trong SGK
- Đổi vở KT kết quả cho nhau.
- HS làm trong SGK. K/h 3 HS lên bảng làm.
Thứ năm ngày 11 tháng 9 năm 2014
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: Ôn củng cố giúp HS:
- Biết sử dụng các dấu và các từ lớn hơn, bé hơn khi so sánh các số.
- Biết diễn đạt sự so sánh theo 2 quan hệ bé hơn và lớn hơn (có 22)
II. Đồ dùng:
- GV: ND bài.
- HS: Sử dụng bảng con và vở ô li.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động cô
Hoạt động trò
1. Kiểm tra:
2. Bài ôn: a) Giới thiệu bài: Nêu, ghi đầu bài.
b) Luyện tập:
Bài 1: Số? 
1, ..., ..., 4, ... 5, ..., 3, ..., 1
Yêu cầu HS nêu miệng.
- Lưu ý: củng cố thứ tự số, bài này dành cho HS yếu. Sau khi HS điền xong yêu cầu đếm xuôi, ngược.
Bài 2: Điền dấu >, <
1 ... 2 3 ... 2 4 ... 1 2 ... 1 4 ... 2
4 ... 5 5 ... 4 3 ... 5 5 

File đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 16 buoi sang.doc