Giáo án lớp 1 - Tuần 1 đến tuần 13 - Trường tiểu học EaTrol

I . Mục tiêu

 - Hs biết được tên của bạn cùng lớp, cô giáo chủ nhiệm .

 - HS biết nhiệm vụ của mình khi cô giáo phân công, biết những quy định của lớp học , từ đó có ý thức thực hiện .

 - HS biết tên các loại sách lớp 1 và 1 số dụng cụ học tập

II. Các hoạt động dạy học

 

doc186 trang | Chia sẻ: minhanh03 | Lượt xem: 830 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 - Tuần 1 đến tuần 13 - Trường tiểu học EaTrol, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ét sửa sai 
 Tiết 2
HĐ3: ( 32’) Luyện tập
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc lại các âm ở tiết 1.
- Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh .
* Đọc câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
- Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng.
- HD đánh vần, đọc trơn
- Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm của học sinh khi đọc câu ứng dụng.
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
b) Luyện viết : t , th , tổ , thỏ
- Giáo viên hướng dẫn quy trình viết .
- Giáo viên theo dõi luyện viết từng em.
c) Luyện nói : ổ , tổ
- Giáo viên cho học sinh quan sát tranh và nêu câu hỏi gợi ý:
+ Con gì có ổ?
+ Con gì có tổ?
+ Các con vật có ổ, tổ còn người ta có gì để ở?
+ Em có nên phá ổ , tổ của các con vật không? Tại sao?
Nhận xét
 HĐNT : ( 3 ) 
 - GV chí bảng và SGS cho hs đọc . 
 - Dặn hs học baì , tự tìm chữ vừa học ở nhà , xem trước bài 16 : Ôn tập .
- Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi 
- Học sinh nhìn bảng , phát âm. 
- trả lời
- Học sinh ghép bảng cài
- Học sinh đánh vần cá nhân, đồng thanh theo nhóm, tổ, cả lớp. 
- hs trả lời
- phát âm cá nhân , đt
- đọc cá nhân , đt
-hs viết bc
- Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh theo nhóm, tổ, cả lớp. 
- quan sát 
- đọc cá nhân , đt
- HS đọc cá nhân, tổ, cả lớp. 
- hs viết trong vở Tập viết 
- Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi
luyện đọc hs yếu y Thưa, y Veo, Klắp , Nhái, Hang
Giúp hs yếu viết y Thưa, y Veo, Klắp , Nhái, Hang
Tăng cường . 
Cho hs đọc 
nhiều lần
 ______________________________ 
Tiết 3 Toán 	
 	 LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU: 
 -Biết sử dụng các từ bằng nhau, lớn hơn, bé hơn, bằng và các dấu > , < , = để so sánh các số trong phạm vi 5.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HTĐB
1/ Kiểm tra bài cũ: ( 5’) 
 - Gọi 2 học sinh lên bảng 
	 Điền dấu > < = vào chỗ chấm:
 2  3 ; 5  4 ; 4  4
	2./ Bài mới: ( 32’)
GV hướng dẫn học sinh làm bài rồi chữa bài.
 Bài 1: Điền dấu > < = vào chỗ chấm:
3  2 4  5 2  3
1  2 4  4 3  4
2  2 4  3 2  4
- HD hs làm bài , gọi 3 em lên bảng
 - Chữa bài, cho học sinh quan sát kết quả bài làm ở cột thứ ba rồi giúp học sinh nêu nhận xét, chẳng hạn: “2 bé hơn 3, 3 bé hơn 4, vậy 2 bé hơn 4”.
 Bài 2: Viết (theo mẫu) :
- HD học sinh đếm , viết số so sánh điền dấu 
 , =
Bài 3: Làm cho bằng nhau (theo mẫu) :
- Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát bài mẫu. Gọi học sinh thử giải thích tại sao lại nối như hình vẽ (bài mẫu).
- Nhận xét, chữa bài, yêu cầu học sinh phải nêu được 4 = 4 ; 5 = 5.
 HĐNT : ( 3 )
Cho hs làm bảng con : 
Điền dấu , = vào chỗ chấm : 3  2 , 4  5 , 23 .
Dặn hs học bải và xem trước bài :Luyện tâp chung .
- 2 em lên bảng, cả lớp làm b/c
theo dõi, làm bài pbt 
- làm bài pbt
theo dõi
làm bài pbt
- Theo dõi giúp hs yếu y Thưa, y Veo, Klắp , Nhái, Maâu
 _
Tiết 4 	 Tự nhiên và xã hội
	 Bảo vệ mắt và tai
I/ MỤC TIÊU:
	- Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- Các tranh trong bài học
	III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HTĐB
1/ Kiểm tra bài cũ: ( 3’)
2/ Bài mới: ( 30’)
HĐ1: ( 2’) Khởi động
- Cho hs hát bài : Rửa mặt như Mèo
- Giới thiệu bài – ghi đề
HĐ2: (12’) Làm việC theo nhóm đôi
Mục tiêu: HS nhận ra việc gì nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt.
Bước 1: 
- HD hs quan sát hình trang 10 thảo luận
- Theo dõi giúp đỡ các nhóm
Bước 2: HD cả lớp 
- Gọi hs trình bày 
Hỏi: Khi có ánh sáng chiếu vào mắt, bạn lấy tay che mắt việc làm đó đúng hay sai? Chúng ta có nên học tập bạn đó không?
- Nhận xét
HĐ3: (10’) Làm việc cả lớp
Mục tiêu: HS nhận ra việc gì nên làm và việc gì không nên làm để bảo vệ tai
- HD hs quan sát tranh , nêu câu hỏi:
+ Hai bạn đang làm gì?
+ Theo em việc làm đó đúng hay sai?
+ Tại sao chúng ta không nên ngoáy tai cho nhau?
+ Bạn gái trong hình đang làm gì? Làm như vậy có tác dụng gì? 
GV chốt lại.
HĐ4: (6’) HĐ cả lớp 
Mục tiêu: Tập ứng xử để bảo vệ mắt và tai
GV HD hs quan sát tranh 
- GV gợi ý:
+ Hùng đi học về thấy Tuấn cùng em trai đang chơi kiếm, nếu là em , em xử trí như thế nào?
+ Lan đang học bài thì bạn của anh đến chơi . Hai anh mở nhạc rất to, nếu là em em làm gì?
Kết luận:
*HĐNT : ( 3 )
Củng cố cho hs nội dung bài học . 
 GV giaùo duïc HS : Caàn phaûi baûo veä maét vaø tai baèng caùch khoâng chơi bẩn , rửa mặt bằng khăn , khoâng ngoaùy tai baèng caây .
- HS nhắc lại
- quan sát thảo luận nhóm
hs trình bày
- hs trả lời
- hs phát biểu
TCTV cho hs yếu
	-----------------------------------------------------------------
Tiết 1 + 2 Học vần 
 ôn tập 
A. MỤC TIÊU: 
-Học sinh đọc được i, a , n , m , d , đ t , th ; các từ ngữ và câu ứng dụngtừ bài 12 đến bài 16.
-Học sinh viết được i, a , n , m , d , đ t , th ; các từ ngữ và câu ứng dụngtừ bài 12 đến bài 16.
- Nghe, hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : cò đi lò dò.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
- Bảng ôn ; tranh minh hoạ câu ứng dụng : cò bố mò cá , cò mẹ tha cá về tổ; truyện kể : cò đi lò dò.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
	Hoạt động dạy
Hoạt động học
HTĐB
1/ Kiểm tra bài cũ: (5’) 
 - Đọc , viết : t , tổ , th , thỏ
- 3 học sinh đọc câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
	2/ Bài mới: ( 32’)
HĐ1: ( 2’) Giới thiệu bài
- GV giới thiệu và ghi bảng : Ôn tập.
HĐ2: ( 30’) Ôn tập
a) Các chữ và âm vừa học :
- Gọi hs lên bảng đọc bảng ôn
- Theo dõi sửa sai
b) Ghép chữ thành tiếng: 
- Giáo viên cho học sinh ghép các chữ ở cột dọc kết hợp với các chữ ở dòng ngang của bảng ôn (bảng 1) :
 nô nơ ni na
 mô mơ mi ma
 dô dơ di da
 đô đô đi đa
 tô tơ ti ta
 thô thơ thi tha
- Giáo viên cho học sinh ghép các chữ ở cột dọc kết hợp với các dấu thanh ở dòng ngang của bảng ôn (bảng 2) :
 mơ mờ mớ mở mỡ mợ
 ta tà tá tả tã tạ
- Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh và giải thích các từ ở bảng 2.
c) Đọc từ ngữ ứng dụng :
- Giáo viên ghi các từ ngữ ứng dụng lên bảng : 
 tổ cò da thỏ
 lá mạ thợ nề
- HD đánh vần, đọc trơn
- Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh và giải thích thêm các từ ngữ.
d) Tập viết các từ ngữ ứng dụng : tổ cò , lá mạ
- Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn cách viết từng chữ.
- Gọi hs lên bảng viết
- Giáo viên sửa chữ viết cho học sinh . giáo viên lưu ý học sinh vị trí dấu thanh và các chỗ nối giữa các chữ trong từ vừa viết.
 Tiết 2
HĐ3: (32’0 Luyện tập 
a) Luyện đọc:
 * Nhắc lại tên bài ôn ở tiết trước.
* Câu ứng dụng : 
- Giáo viên giới thiệu câu ứng dụng : cò bố mò cá , cò mẹ tha cá về tổ.
- HD đánh vần, đọc trơn
- Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh , hạn chế vừa đánh vần vừa đọc, tăng tốc độ đọc và khuyến khích học sinh đọc trơn.
b) Luyện viết : 
- HD hs viết vào vở, cách nối nét các con chữ
- Theo dõi giúp hs yếu
 c) Kể chuyện : cò đi lò dò.
- Giáo viên kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm, có kèm theo các tranh minh hoạ.
- Giáo viên chỉ từng tranh, đại diện nhóm chỉ vào tranh và kể đúng tình tiết mà tranh đã thể hiện.
+ Tranh 1: Anh nông dân liền đem cò về nhà chạy chữa và nuôi nấng.
+ Tranh 2: Cò con trông nhà. Nó lò dò đi khắp nhà bắt ruồi, quét dọn nhà cửa.
+ Tranh 3: Cò con bỗng thấy từng đàn cò bay liệng vui vẻ. Nó nhớ lại những ngày tháng còn đang vui sống cùng bố mẹ và anh chị em.
+ Tranh 4: Mỗi khi có dịp là cò cùng cả đàn kéo tới thăm anh nông dân và cánh đồng của mình.
- Giáo viên nêu ý nghĩa câu chuyện : Tình cảm chân thành giữa con cò và anh nông dân.
- Nhận xét, tuyên dương, bổ sung hs
 * HĐNT : 
 - GV chỉ bảng ôn cho hs theo dõi và đọc đt , cá nhân . 
 - D ặn hs học bài , tự tìmm chữ , tiếng , từ vừa học . xem trước bài u , ư
- Học sinh đọc lại đầu bài 
- Học sinh lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn (bảng 1).
- Học sinh chỉ chữ và đọc âm. Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh theo nhóm, tổ, cả lớp. 
- đọc cá nhân , đt
- đánh vần, đọc trơn
- theo dõi
-Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh theo nhóm, tổ, cả lớp. 
- viết bài vào vở
- Học sinh quan sát tranh 
- Học sinh lắng nghe, sau đó thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài.
Tăng cường cho 
hs yếu đọc 
y Thưa, y Veo, Klắp , Nhái, Maâu, Lanh, Thaønh
Giúp hs yếu viết y Thưa, y Veo, Klắp , Nhái, Maâu, Lanh, Thaønh
gọi hs yếu đọc 
nhều lần
-giúp HS yếu viết: y Thưa, y Veo, Klắp , Nhái, Maâu, Lanh, Thaønh
hỗ trợ hs khi kể
 Tiết 3 Toán
	 Luyện tập chung
A. MỤC TIÊU :
 - Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn , lớn hơn và các dấu , = để so sánh các số trong phạm vi 5 .
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
	Hoạt động dạy
Hoạt động học
HTĐB
 1/ Kiểm tra bài cũ: (1’)
- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh .
	2/ Bài mới: (32’)
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài và chữa bài.
 *Bài 1: Làm cho bằng nhau
 GV hướng dẫn học sinh cách làm bài, ở phần a : sau khi cho học sinh nhận xét số hoa ở 2 hình không bằng nhau, Giáo viên giúp học sinh nêu cách làm cho số hoa ở 2 hình bằng nhau, bằng cách vẽ thêm 1 bông hoa vào hình bên phải.
a) Bằng cách vẽ thêm:
b) Bằng cách gạch bớt:
c) Bằng cách vẽ thêm hoặc gạch bớt:
*Bài 2: Nối với số thích hợp (theo mẫu) :
- GV hd cách làm bài. Mỗi ô vuông có thể nối với nhiều số, chẳng hạn như ô vuông thứ ba có thể nối với 4 số 1,2,3,4
- Cho hs đọc kết quả: một bé hơn năm, hai bé hơn năm, ba bé hơn năm, bốn bé hơn năm
*Bài 3: Nối với số thích hợp :
- Giáo viên HD hs nối với số thích hợp.
- Gọi hs lên bảng nối
- Nhận xét
 HĐNT : ( 3 )
Cho HS làm bảng con :
Điền dấu , = vào chỗ chấm : 34 ;
 5 5 ; 41 
 Dặn hs học và chuẩn bị bài số 6 .
- Học sinh vẽ thêm 1 bông hoa vào hình bên phải.
- Học sinh gạch bớt 1 con kiến ở tranh bên trái.
- Học sinh vẽ thêm hoặc gạch bớt bằng 2 cách khác nhau.
- làm bài pbt
- học sinh đọc kết quả 
- hs làm bài pbt
giúp HS yếu làm bài y Thưa, y Veo, Klắp , Nhái, Mâu, Lanh, Thành
 ___________________________ 
	Tiết 4	 Thủ công 
 Xé, dán hình vuông
 I/ MỤC TIÊU:
 - HS biết cách xé, dán hình vuông.
 - Xéé , dán được hình vuông . Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa . 
 Hình dán có thể chưa phẳng.
 II/ CHUẨN BỊ:
 - Giáo viên: Bài mẫu, 2 tờ giấy khác màu, hồ dán, giấy trắng làm nền, khăn lau 
 - Học sinh

File đính kèm:

  • docTUẦN 1-13.doc
Giáo án liên quan