Giáo án lớp 1 - Tuần 1

 I, MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

 1. Rèn kĩ năng viết chính tả:

 - Chép lại chính xác đoạn đầu trong bài Cậu bé thông minh.

 Từ đoạn chép mẫu trên bảng của GV, củng cố cách trình bày một đoạn văn: chữ đầu câu viết hoa, chữ đầu đoạn viết hoa và lùi vào 1ô, kết thúc câu đặt dấu chấm.

 - Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm dễ lẫn: l/n

 2. Ôn bảng chữ:

 Điền đúng 7chữ và tên của 7 chữ đó vào ô trống trong bảng.

 Thuộc lòng tên 7 chữ đầu trong bảng.

 II, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.

 Bảng lớp viết sẵn đoạn văn h/s cần chép. Vở thực hành

 III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

 

doc14 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1493 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 - Tuần 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cầu cả lớp về viết lại vào vở 7 chữ và tên chữ theo đúng thứ tự.
Thứ......., ngày.... tháng ... năm 20...
Toán: Bài 1: Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
A. Mục tiêu : 
 - Giúp HS : Ôn tập củng cố cách đọc, viết , so sánh các số có ba chữ số .
B. Hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
Bổ sung
I. Ôn luyện : - GV kiểm tra sách vở + đồ dùng sách vở của HS. 
5’
II. Bài mới :
27’
1. Hoạt động 1: Ôn tập về cách đọc, viết số :
6’
* Bài tập 1: Yêu cầu HS đọc và viết đúng số có ba chữ số .
- HS đọc yêu cầu BT + mẫu 
- 2 HS lên bảng 
- Lớp làm vào vở 
- Nhận xét bài làm của bạn 
2. Hoạt động 2: Ôn tập về thứ tự số 
6’
* Bài tập 2 : Yêu cầu HS tìm số thích hợp điền vào chỗ chấm. 
- HS nêu yêu cầu BT 
- GV viết 2 dãy số lên bảng
- HS thi tếp sức ( theo nhóm ) 
a, 239; 240 ; 241; 242; 243; 244; 245; 246; 247; 248
b, 990; 991; 992; 993; 994; 995; 996; 997; 998; 999.
+ Em có nhận xét gì về các số ở dãy 1?
- Là dãy số TN liên tiếp xếp theo thứ tự tăng dần từ 239 đến 248
+ Em có nhận xét gì về các số ở dãy thứ 2? 
- Là dãy số TN liên tiếp xếp theo thứ tự tăng dần từ 990 ->999
3. Hoạt động 2: Ôn tập về so sánh số và thứ tự số
5’
a. Bài tập 3: Yêu cầu HS biết cách so sánh các số có ba chữ số.
- HS làm bảng con
 502 < 520 171 = 170 + 1
 265 > 256 423 > 400 + 20
 681 300 + 90 + 8
- GV nhận xét , sửa sai cho HS 
b. Bài 4: Yêu cầu HS viết các số 908; 365; 511; 494; 152; 356 theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé.
5’
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS so sánh sau đó xếp:
a, Từ bé đến lớn: 152; 356; 365; 494; 908.
b, Từ lớn đến bé: 908; 494; 365; 356; 152.
- GV nhận xét, sửa sai cho HS 
c. Bài tập 5: Với 4 chữ số: 1, 4, 0, 5 hãy viết các số có ba chữ số khác nhau:
5’
- HS nêu yêu cầu BT 
- HS thảo luận nhóm 
- Đại diện nhóm trình bày 
104; 140; 105; 150; 145; 154; 410; 415; 405; 450; 451; 401; 514; 541; 504; 540; 501; 510.
- Lớp nhận xét 
- GV nhận xét sửa sai cho HS 
III. Củng cố dặn dò : 
3’
- Nêu lại nội dung bài học 
- HS nêu 
- Nhận xét tiết học 
- Về nhà chuẩn bị cho tiết học sau .
Thứ ......., ngày ... tháng ... năm 20...
chính tả : nghe - viết
Bài: chơi chuyền (từ đầu đến vào nhà máy)
I, mục đích yêu cầu
 Rèn kĩ năng viết chính tả
 - Nghe – viết chính xác bài thơ Chơi chuyền (32 tiếng).
 - Từ đoạn viết củng cố cách trình bày một bài thơ: chữ đầu các dòng thơ viết hoa, viết bài thơ ở giữa trang vở.
 - Điền đúng vào chỗ trống các vần ao/au. Tìm đúng các tiếng có âm đầu l/n theo nghĩa đã cho.
II đồ dùng dạy học
 Vở bài tập
III, Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
Bổ sung
A, kiểm tra bài cũ
4’
Viết từ: lo sợ, làng xóm
2 h/s lên bảng viết mỗi em 1 từ
Cả lớp viết bảng con
Đọc thuộc lòng thứ tự 7 tên chữ đã học ở tiết chính tả trước.
2 h/s đọc thuộc
NX cho điểm
B, dạy bài mới
1, Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học
1’
Nghe giới thiệu
2, HD h/s nghe - viết
20’
a, HD chuẩn bị
GV đọc 1 lần đoạn thơ
1 h/s đọc lại
Khổ thơ 1 nói lên điều gì?
Khổ thơ tả các bạn đang chơi chuyền: miệng nói “ Chuyền chuyền một...”, mắt sáng ngời theo hòn cuội, tay mềm mại vơ que chuyền.
Mỗi dòng thơ có mấy chữ?
3 chữ
Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế nào?
Viết hoa
Những câu thơ nào trong bài đặt trong ngoặc kép? Vì sao?
“ Chuyền chuyền một ... Hai, hai đôi” được đặt trong ngoặc kép vì đó là những câu các bạn nói khi chơi trò chơi này.
Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở?
Viết giữa trang vở
Yêu cầu h/s đọc thầm lại đoạn văn, tự viết ra nháp những chữ dễ mắc lỗi khi viết bài.
h/s tự viết những chữ dễ viết sai
b, GV đọc cho h/s viết bài.
h/s viết chính tả
c, Chấm chữa bài, nhận xét.
3. hướng dẫn làm bài tập chính tả
7’
a, Bài tập 2
Gv nêu yêu cầu của bài, yêu cầu h/s làm bài
h/s đọc yêu cầu của bài, làm bài cá nhân.
4 h/s thi điền vần nhanh.
Cả lớp và GV nhận xét , chữa bài
Cả lớp sửa bài vào vở bài tập.
con sáo, tàu bay, số sáu, táo tàu.
b, Bài tập 3
Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng l hay n có nghĩa nh sau:
h/s đọc yêu cầu của bài
Cả lớp làm bài vào bảng con, 1 số h/s làm bài đúng giơ bảng cho cả lớp xem và đọc lời giải.
Cả lớp và GV nhận xét , chữa bài
h/s làm bài vào vở bài tập.
- Loài hoa màu trắng có mùi rất thơm : hoa lan
- Quạt đan bằng tre vót mỏng: quạt nan
C, Củng cố, dặn dò
3’
Nhận xét đánh giá tiết học.
Thứ……., ngày…. tháng…năm 20
Toán: Bài 2: Cộng trừ các số có ba chữ số ( không nhớ ).
A. Mục tiêu: 
 - Giúp HS :+ Ôn tập củng cố cáh tính cộng , trừ các số có ba chữ số .
 + Củng cố giải bài toán có lời văn nhiều hơn , ít hơn .
B . Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
Bổ sung
I. Ôn luyện : 
	- GV kiểm tra bài tập về nhà của HS : 
	- GV nhận xét 
5’
h/s để vở lên bàn để gv kiểm tra
II. Bài mới :
27’
a. Bài 1: Tính nhẩm 
7’
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS tính nhẩm và nêu kết quả 
a, 500 + 200 = 700 b, 300 + 80 = 380
 700 - 200 = 500 380 - 80 = 300
 700 - 500 = 200 380 - 300 = 80
c, 400 + 600 = 1000
 1000 - 500 = 500
 200 + 700 + 9 = 279
- GV nhận xét, kết luận , đúng sai 
- Lớp nhận xét 
b. Bài 2: Củng cố về đặt tính và cộng trừ 
7’
các số có ba chữ số .
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- HS nêu yêu cầu BT 
- HS làm bảng con 
 523 356 764 
 + 274 + 103 - 323 
 797 459 441 
-Sau mỗi lần giơ bảng GV quan sát và sửa sai cho HS ( nếu có ) 
c. Bài 3
7’
- HS nêu yêu cầu BT
- GV hd HS phân tích 
- HS phân tích bài toán 
- HS nêu cách giải và trả lời 
- GV quan sát HS làm bài 
- 2HS lên bảng làm, lớp làm vào vở 
 Giải 
 Cả hai năm thu hoạch được số ki-lô-gam nhãn là: 
 352 + 525 = 877 ( kg)
 Đáp số : 877 kg 
- GV kết luận 
- HS nhận xét bài làm của bạn 
d. Bài 4: 
6’
- HS nêu yêu cầu bài 
 - GV yêu cầu 
- HS phân tích bài toán 
- HS nêu cách giải và câu trả lời 
- Gv gọi 1 HS lên tóm tắt bài toán , 1HS lên giải, lớp làm vào vở 
Giải
 Khu chuồng thứ hai có số con gà là:
 487 - 65 = 422 (con gà) 
 Đáp số : 422 con gà 
* Bài tập 3,4 thuộc dạng toán gì ? 
- Nhiều hơn, ít hơn 
III. Củng cố – dặn dò : 
3’
 - Nêu lại ND bài học 
 - Về nhà chuẩn bị bài sau 
Thứ ......., ngày.... tháng ... năm 20...
tập làm văn
nói về đội tntp hồ chí minh. điền vào giấy tờ in sẵn
I, mục đích yêu cầu
 1. Rèn kĩ năng nói: Trình bày được những hiểu biết về tổ chức Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh.
 2. Rèn kĩ năng viết: Biết điền đúng nội dung vào mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách.
 II, Đồ dùng dạy học
 Mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách trong vở bài tập.
III, các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
Bổ sung
A, mở đầu
4’
GV nêu yêu cầu và cách học tiết Tập làm văn để củng cố nền nếp học tập cho h/s
B, dạy bài mới
27’
1. GV giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học
1’
Nghe giới thiệu
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
a, Bài tập 1
14’
GV chép đề bài lên bảng
1 h/s đọc yêu cầu
h/s trao đổi nhóm để trả lời câu hỏi
Đội thành lập ngày nào? ở đâu?
Đội được thành lập ngày 15 - 5 -1941. Tại Pác Bó, Cao Bằng. Tên gọi lúc đầu là Đội Nhi đồng cứu quốc.
Những đội viên đầu tiên của Đội là ai?
Nông Văn Dền (bí danh Kim Đồng)
Nông Văn Thàn (bí danh Cao Sơn)
Lý Văn Tịnh (bí danh Thanh Minh)
Lý Thị Mì (bí danh Thuỷ Tiên)
Lý Thi Xậu (bí danh Thanh Thuỷ)
Chi đội lớp em tên là gì? thuộc liên đội nào?
Chi đội Lớp 3B 
Liên đội: trường Tiểu học Phong Châu
Kể tên một số hoạt động của Chi đội lớp em.
HS tự kể
VD: Quyên góp giấy vụn, Mua tăm ủng hộ người mù; Thi đua làm việc thiện; áo ấm tặng bà;…
a, Bài tập 2
13’
1 h/s đọc yêu cầu của bài
Hình thức của mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách gồm các phần nào?
Trả lời:
+ Quốc hiệu và tiêu ngữ (Cộng hoà ... Độc lập ...)
+ Địa diểm, ngày, tháng, năm viết đơn
+ Tên đơn
+ Địa chỉ gửi đơn
+ Họ tên, ngày sinh, địa chỉ, lớp, trường của người viết đơn.
+ Nguyện vọng và lời hứa
Tên và chữ kí của người làm đơn.
h/s làm bài vào vở thực hành
2, 3 h/s đọc lại bài viết
Cả lớp và GV nhận xét
3. Củng cố dặn dò
3’
NX tiết học, chuẩn bị tiết sau.
Thứ……., ngày…. tháng…năm 20
Toán : Bài 4: Cộng các số có ba chữ số ( có nhớ một lần )
A. Mục tiêu : 
	- Giúp HS :
	+ Trên cơ sở phép cộng không nhớ đã học, biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số ( có nhớ 1 lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm) 
	+ Củng cố, ôn lại cách tính độ dài đường gấp khúc.
B. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
Bổ sung
I. Ôn luyện : 	
- GV kiểm tra bài tập về nhà của HS : 
- GV nhận xét 
5’
h/s để vở lên bàn để gv kiểm tra 
II. Bài mới :
27’
a. Bài 1: Yêu cầu. HS làm tốt các phép tính cộng các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần). 
7’
- HS nêu yêu cầu BT
- HS làm bảng con 
 547 262 549 695 472 
 + 233 + 328 + 333 + 162 + 85 
 780 590 882 857 557 
- GV theo dõi, sửa sai cho học sinh 
b. Bài 2: Đặt tính rồi tính 
7’
- HS nêu yêu cầu BT 
- 2HS lên bảng làm, lớp làm vào bảng con 
 257 346 106 471 
 + 427 + 563 + 587 + 96
 684 909 693 567
- lớp nhận xét bảng 
c. Bài 3: Số ?
7’
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS tự làm bài, chữa bài
400 + 300 = 700 100 + 200 + 100 = 400
300 + 200 = 500 300 + 100 + 400 = 800
200 + 600 = 800 200 + 400 + 300 = 900
- Gv sửa saicho HS 
d. Bài 4: Yêu cầu tính được độ dài của đường gấp khúc .
6’
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở 
 Bài giải 
 Độ dài đường gấp khúc là: 
 122 + 214 + 170 = 506( cm) 
 Đáp số : 506 cm 
- GV nhận xét sửa sai 
3. Củng cố dặn dò : 
3’
 - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau .
Thứ......., ngày.... tháng ... năm 20..
Luyện viết: chữ hoa U
 I, Mục đích yêu cầu
 Củng cố cách viết chữ hoa U thông qua bài tập ứng dụng.
 Viết câu ứng dụng: Uống nước nhớ nguồn bằng cỡ chữ nhỏ.
 II, Đồ dùng dạy học
 Mẫu chữ viết hoa U
 Vở luyện viết, bảng con, phấn
 III, các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
Bổ sung
A, Mở đầu
4’
GV nêu yêu cầu của tiết luyện viết lớp 3
B, dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học
1’
Nghe giới thiệu
2. Hướng dẫn luyện h/s viết trên bảng con.
10’
a, Luyện viết chữ hoa
Tìm các chữ hoa có trong bài?
Chữ U
Chữ U cỡ to có đ

File đính kèm:

  • docgiao an buoi 2 lop 3(3).doc
Giáo án liên quan