Giáo án lớp 1 - Tiết 37 đến tiết 46

I.MỤC TIÊU :

 -Đọc và viết được: u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng .

-Viết được: u, ư, nụ, thư;

-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:thủ đô.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-Sách TV1 tập I, Bộ ghép chữ tiếng Việt.

-Một nụ hoa hồng (cúc), lá thư (gồm cả phong bì ghi địa chỉ).

-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề: thủ đô.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc26 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1234 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 - Tiết 37 đến tiết 46, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 thiệu bài :
*Hoạt động 1 : Làm việc theo cặp
Tự liên hệ về những việc mỗi học sinh đã làm để giữ vệ sinh cá nhân 
-Hãy nhớ lại những việc đã làm để giữ sạch thân thể, quần áo … sau đó nói cho bạn bên cạnh
-Cho học sinh xung phong lên nêu
*Hoạt Động 2:Làm việc với s g k 
Học sinh nhận biết các việc nên làm, không nên làm để giữ da sạch sẽ 
Hình thức học : 
Giáo viên treo tranh 12 , 13
Nêu việc làm đúng sai, vì sao ?
Học sinh lên trình bày trước lớp
à Việc nên làm là tắm rửa sạch sẽ, không nghịch bẩn, tắm ở ao hồ 
*Hoạt Động 3 : 
+Bước 1 : Giáo viên tổng hợp
-Chuẩn bị nước tắm , xà phòng …Khi tắm dội nước , xát xà phòng.Tắm xong lau khô người .Mặc quần áo sạch
+Bước 2 : 
-Nên rửa tay rửa chân khi nào ?
-Những việc không nên làm như ăn bốc, đi chân đất …
à Giáo viên chốt ý : những việc nên làm đánh răng…. chúng ta phải ý thức thị giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày
4/Củng cố – tổng kết: Trò chơi thi đua
Cho học sinh thực hiện Đ, S vào vở bài tập 
Tổ nào đúng nhiều nhất sẽ thắng
Dặn dò :Thực hiện tốt các điều đã học
Chuẩn bị bài : Chăm sóc và bảo vệ răng
Hát.
-Học sinh nêu
Nhận xét
Học sinh trao đổi 2 em 1 cặp 
-Học sinh nhận xét, bổ sung 
Học sinh nêu hành động của các bạn trong sách giáo khoa 
Học sinh trình bày 
Lớp, cá nhân
Nhiều học sinh nêu
Học sinh nhắc l
Rửa tay trước khi cầm thức ăn, sau khi đại tiện …
-Học sinh nêu 
-Hoạt động lớp , nhóm
Thứ tư, ngày 24 tháng 9 năm 2014
Môn : Học vần
Tiết 41– 42
Bài 19: S - R
I) MỤC TIÊU:
-Đọc được s, r, rẻ, rể; từ và câu ứng dụng
-Viết được s, r, rẻ, rể 
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đe: rổ rá
II/CHUẨN BỊ:
 	-Giáo viên:-Bài soạn, tranh minh họa sách giáo khoa 
 	-Học sinh: -Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
III/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Tiết 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/Ổnđịnh:
2/Bài cũ: x – ch 
Đọc bài ở sách giáo khoa
Viết bảng con: x, ch, xe, chó Nhận xét 
3/Bài mới:
Giới thiệu bài:
-Giáo viên treo tranh :Tranh vẽ con gì?
Từ chim sẻ có tiếng sẻ ( ghi : sẻ)
Giáo viên treo tranh 
Tranh vẽ gì?
Giáo viên viết: rễ
Trong tiếng sẻ, rễå có âm nào mà ta đã học
Còn lại s, r hôm nay ta sẽ học
*Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm s
Mục tiêu: Đọc được viết chữ s,sẻ biết phát âm và đánh vần tiếng có âm s
Chữ s gồm có mấy nét ?
Chữ s giống chữ gì đã học ?
Em hãy so sánh: s- x
Tìm trong bộ đồ dùng tiếng việt chữ s 
Phát âm đánh vần tiếng
Có âm s cô thêm âm e, dấu hỏi được tiếng gì?
Sờ – e – se – hỏi –sẻ Phân tích tiếng sẻ
*Hướng dẫn viết:
Giáo viên đính chữ s mẫu lên bảng
Chữ s gồm có nét gì ?
 -Chữ s cao mấy đơn vị
Giáo viên viết mẫu
*Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm r
-Đọc viết được chữ r,rễ ,rổ cá cá rô. biết phát âm và đánh vần tiếng có âm r
Tương tự như dạy chữ ghi âm s
Rø: uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát, có tiếng thanh(rung)
So sánh chữ r và s có gì khác nhau
*Hoạt động 3: Đọc tiếng ứng dụng
Mục tiêu: Đọc được từ ứng dụng có các âm đã học
Hướng dẫn ghép tiếng
Giáo viên chọn từ, ghi bảng để luyện đọc: su su, rổ cá, chữ số, cá rô
-Yêu cầu học sinh đọc các từ ứng dụng 
 Tiết 2
*Hoạt động 1: Luyện đọc
- Hs đọc lại toàn bộ bài trên bảng 
-Gv quan sát tranh minh họa câu ứng dụng
+Tranh vẽ gì?
-Gv giới thiệu câu ứng dụng, vửa đọc và chỉ vào từng chữ: bé tô cho rõ chữ và số.
Nhận xét sửa sai
*Hoạt động 2: 
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : rổ rá
Giáo viên treo tranh
Trong tranh em thấy gì?
Rổ, rá khác nhau thế nào?
Ngoài rổ, rá còn có các loại nào đan bằng mây tre?
Chổ em ở có ai đan rổ, rá không?
- Nhận xét - tuyên dương
*Hoạt động 3: Luyện viết
 - Gv nhắc lại cách viết
 - Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết
 - Giáo viên nhận xét phần luyện viết
4/Củng cố: 
- Đọc lại toàn bài 
-Viết trong vở bài tập Tiếng Việt
- Nhận xét lớp học
5/Dặn dò: Đọc lại bài , xem trươc bài kế tiếp
Hát
-Học sinh đọc cá nhân
-Học sinh viết bảng con 
-Học sinh quan sát 
-Vẽ chim sẻ đậu ở cây
-Học sinh quan sát 
-Củ hành có rễårễ 
âm e, ê đã học
Học sinh nhắc tựa bài
Gồm 2 nét 
Giống chữ x
Học sinh nêu 
Học sinh thực hiện
Học sinh đọc lớp, cá nhân
Tiếng sẻ
Học sinh đánh vần cá nhân
-Nét cong kín. Nét xiêng phải,nét thắt, nét cong hở trái .Cao 1,25 đơn vị
-Học sinh phát âm đọc cá nhân, tổ, lớp
 Giống nhau nét thắt,khác nét móc
Học sinh làm viêc ở nhóm 4 em . Ghép từ không giống nhau, đọc ở nhóm
-Hs đọc
-CN, nhóm, lớp
-Học sinh nêu 
-Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp
-Học sinh nêu
-Quan sát và trả lời
-Hs viết trong vở tập viết
-Hs làm bài trong vở bài tập
BD TIẾNG VIỆT
LUYỆN ĐỌC , VIẾT :S,R
* TiÕng viƯt: 
- HS viết đúng , đẹp các chữ s,r, su su, rổ cá,...
- HS làm bài tập trong vở BT. HS rèn tư thế ngồi, cách cầm đúng bút. 
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
1. Giíi thiƯu bµi:
- GV nªu mơc ®Ých yªu cÇu tiÕt häc
2. ¤n tËp:
* Tiếng việt
a. Luyện đọc:
s,r, vỏ sị, bĩ rạ, rễ đa, lá sả, rổ cá, chữ số, cá rơ, su su,...
bé tơ cho rõ chữ và số.
- GV nhận xét, sửa phát âm
b. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Nối
- Yêu cầu bài tập làm gì ?
- Hướng dẫn làm bài.
- GV nhận xét.
Bài 2: Điền x hay ch ?
- Bài yêu cầu làm gì ?
- Cho HS làm bài.
- GV nhận xét.
Bài 3: Viết
- GV hướng dẫn viết , nêu quy trình, khoảng cách giữa các chữ.
- Cho HS viết bài.
- GV quan sát, uốn nắn HS
- HS luyện đọc trên bảng: cá nhân, nhĩm, lớp.
- HS nêu: Nối tranh với từ thích hợp
- HS làm bài. Nêu kết quả: 
Tranh vẽ vỏ sị nối với từ vỏ sị.
Tranh vẽ rễ đa nối với từ rễ đa.
- Bài tập yêu cầu điền chữ s, r.
- HS làm bài, nêu kết quả: lá sả, rổ cá.
- HS nghe hướng dẫn.
- HS viết: s, r sẻ, rễ,cá rơ ( mỗi từ 2 dịng)
3. Cđng cè - DỈn dß:
- GV nhËn xÐt, tuyªn d­¬ng bµi lµm tèt.
- DỈn HS xem l¹i bµi.
- HS nghe vµ ghi nhí.
	********************************************
Thứ năm ngày 25 tháng 9 năm 2014
Môn: Học vần
Tiết 43- 44
Bài 20: K- KH
|)MỤC TIÊU:
-Đọc được k, kh, kẻ, khế ; từ và câu ứng dụng
 	-Viết được k, kh, kẻ, khế –
 	-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu
-Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt 
II)CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: Bài soạn, tranh trong sách giáo khoa 42
2.Học sinh: -Sách, bảng, bộ đồ dùng Tiếng Việt 
III)HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc:
_ Viết bảng
Gv nhận xét phần kt bài cũ .
1.Giới thiệu bài:
2.Dạy chữ ghi âm: 
k
a) Nhận diện chữ: 
-Gv viết bảng chữ và nói: Đây là chữ k
Chữ k gốm có mấy nét ?
Chữ k gần giống chữ nào đã học?
-So sánh sự giống và khác nhau giữa chữ k và chữ h
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:
_ GV phát âm mẫu: k (ca) 
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
-hd hs cài âm .
Nhận xét bảng cài của hs .
* Đánh vần:
_GV viết bảng kẻ và đọc kẻ
_GV hỏi: Vị trí của k, e trong kẻ như thế nào?
-hd hs cài bảng cài .
_nhận xét bảng cài của hs .
 GV hướng dẫn đánh vần: ca- e- ke- hỏi- kẻ
 GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS.
c
kh
a) Nhận diện chữ: 
_ GV viết (tô) lại chữ kh đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ kh là ghép hai chữ k và h 
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:
_ GV phát âm mẫu: kh (gốc lưỡi lui về phía vòm mềm tạo nên khe hẹp, thoát ra tiếng xát nhẹ, không có tiếng thanh)
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
-hd hs cài âm kh 
Nhân xét bảng cài của hs .
* Đánh vần:
_GV viết bảng khế và đọc khế
_GV hỏi: Vị trí của kh, ê trong khế như thế nào?
Hd cài bảng tiếng khế .
Gv, hs nhận xét bảng cài của bạn .
_ GV hướng dẫn đánh vần: khờ- ê- khê – sắc khế
- GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS.
-Gv cho hs đọc lai :k, kẻ ,kẻ :kh,khế, khế.
c) Hướng dẫn viết chữ:
-gv viết mẫu :hd cấu tạo và quy trình viết .k,kh, kẻ ,khế .
Gv đọc cho hs viết vào bảng con .
d) Đọc tiếng ứng dụng:
* Đọc từ ngữ ứng dụng: 
_ GV viết từ úng dụng lên bảng 
 Kẻ hở khe đá 
 Kì cọ Cá kho
- GV đọc mẫu
- Giải thích.
 TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
Hs đọc bảng lớp 
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng hẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
_ Chủ đề: u øù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Các con vật, con vật này có tiếng kêu như thế nào? 
+Em còn biếtcác tiếng kêucủa các vật, con vật nào khác không?
+Có tiếng kêu nào mà khi nghe thấy người ta phải chạy vào nhà ngay?
+Có tiếng kêu nào khi nghe thấy người ta rất vui?
+Em thử bắt chước tiếng kêu của các vật trong tranh hay ngoài thực tế
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK) )
-Hd hs làm bài trong vở bài tập :gv nêu yêu cầu bài tập 
-Gv và hs nhận xét bài của hs .
_Dặn dò: 
_ 2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng su su, chữ số, rổ rá, cá rô
_Đọc câu ứng d

File đính kèm:

  • doctuan 5.doc
Giáo án liên quan