Giáo án lớp 1 môn Tiếng Việt - Tuần 2

I / Muc tiêu :

1. Kiến thức :

_ Học sinh nhận biết được các dấu , .

2. Kỹ năng :

_ Biết ghép các tiếng bé , bẹ

_ Biết được các dấu , . ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật

3. Thái độ :

_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt

_ Tự tin trong giao tiếp

II / Chuẩn bị :

1. Giáo viên :

_ Bảng có kẻ ô li

_ Các vật giống như hình dấu , .

_ Tranh minh họa các tiếng : giỏ , khỉ, thỏ, hổ , mỏ, qụa, cọ, nụ, cụ

2. Học sinh :

_ Sách ,bảng con

_ Bộ đồ dùng học tiếng việt

III / Các hoạt động:

 

doc46 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1342 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 môn Tiếng Việt - Tuần 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ø , bè , chỉ , kè , vẽ
Nhận xét
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu bài : 
Đây là bài ôn đầu tiên để hệ thống lại các kiến thức đã học
Nêu các chữ , âm , dấu thanh các tiếng , từ đã được học
Giáo viên viết bảng khi học sinh nêu
Giáo viên treo tranh 15 trong sách giáo khoa 
Tranh vẽ ai , vẽ gì ?
Oân tập : 
Học sinh viết 
Học sinh viết và đọc 
2-3 học sinh lên bảng
Học sinh nêu : e , b , be , bé, bẻ , bẽ , bè , bẹ
Học sinh quan sát
Học sinh nêu
Học sinh đọc lại các tiếng: be , bè , bé , bẹ , bẻ
Hoạt động 1 : Chữ , âm e , b và ghép e , b thành tiếng be
Muc Tiêu : Học sinh biết ghép đúng
ĐDDH : Bộ chữ tiếng việt 
Hình thức học : Lớp
Phương pháp : Luyện tập , trực quan 
Giáo viên gắn các âm b , e , be lên bảng lớp _ cho học sinh đọc 
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm
Hoạt Động 2 : Dấu thanh và ghép be với các dấu thanh 
Muc Tiêu : Học sinh ghép và đọc đúng tiếng
Giáo viên gắn be và các dấu thanh lên bảng
Cho học sinh thảo luận : ghép tiếng be với các dấu thanh để tạo tiếng 
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm
Hoạt Động 3 : 
Muc Tiêu : Học sinh đọc được các từ được tạo nên từ e , b và các dấu thanh 
Giáo viên cho học sinh mở sách giáo khoa trang 14
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm
Hoạt Động 4 : Viết trên bảng con 
Muc Tiêu : Viết đùúng chữ 
Giáo viên viết mẫu lên bảng các tiếng : be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ . Giáo viên vừa viết vừa nhắc lại qui trình viết 
Giáo viên cho học sinh viết bảng con (1 hoặc 2 tiếng )
Hát múa chuyển sang tiết 2
Học sinh quan sát.
Học sinh đọc lớp, cá nhân
ĐDDH : Bộ đồ dùng tiếng việt 
Hình thức học : Nhóm, lớp
Phương pháp : Thảo luận , trực quan 
Học sinh quan sát 
2 em cùng thảo luận ghép tiếng be với các dấu thanh 
Học sinh nêu các tiếng ghép được 
Học sinh đọc lớp, cá nhân 
ĐDDH : Sách giáo khoa 
Hình thức học : Cá nhân , lớp
Phương pháp : Luyện tập 
Học sinh mở sách và các từ dưới bảng ôn
ĐDDH : Bảng kẻ ô li, chữ mẫu
Hình thức học : Cá nhân , lớp
Phương pháp : Luyện tập, giảng giải 
Học sinh viết chữ lên không trung 
Học sinh viết bảng con 
Học sinh tập tô 1 hoặc 2 tiếng trong vở
Tiếng Việt
Tiết 2 : be – bè – bẽ – bẻ – bé – bẹ 
Muc Tiêu :
Kiến thức : 
Học sinh đọc, viết được các tiếng be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ
Luyện nói được theo chủ đề : Phân biệt các sự vật, sự việc, người qua sự thể hiện khác nhau về dấu thanh 
Kỹ năng : 
Rèn viết đúng mẫu , đều đẹp
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung tranh 
Thái độ : 
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị :
Giáo viên :
Sách giáo khoa 
Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 15
Học sinh :
Sách giáo khoa 
Vở tập viết
Các hoạt động dạy và học :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu : Chúng ta sẽ học tiết 2
Dạy và học bài mới:
Hoạt động 1 : Luyện đọc 
Muc Tiêu : Học sinh đọc đúng và trôi chảy
ĐDDH : Tranh vẽ ở sách giáo khoa 
Hình thức học : Lớp, cá nhân 
Phương pháp : Luyện tập
Giáo viên cho học sinh nhìn bảng đọc lại bài ôn
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm
Giáo viên đính tranh be bé trong sách giáo khoa trang 15
Tranh vẽ gì ?
à Thế giới đồ chơi của trẻ em là sự thu nhỏ lại của thế giới có thật mà ta đang sống. Vì vậy tranh minh họa có tên là be bé. Chủ nhân cũng be bé , đồ vật cũng be bé xinh xinh 
Hoạt Động 2 : Luyện viết
Muc Tiêu : Viết đúng cỡ chữ 
Giáo viên cho học sinh tô các tiếng còn lại trong vở tập viết
Giáo viên lưu ý học sinh cách viết , qui trình viết 
Hoạt Động 3 : Luyện nói
Muc Tiêu : Học sinh nói được theo chủ đề
Giáo viên đính phần tranh còn lại ở sách giáo khoa trang 15
Giáo viên cho học sinh quan sát tranh theo chiều dọc 
Em đã trông thấy các con vật, các loại qủa, đồ vật này chưa
Em thích nhất tranh nào ?
Trong các tranh này tranh nào vẽ người ? người này đang làm gì ?
Học sinh đọc nhóm, bàn, cá nhân 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu
Học sinh đọc : be bé
ĐDDH : Vở mẫu 
Hình thức học : Cá nhân 
Phương pháp : Luyện tập 
Học sinh tô tiếp phần còn lại
ĐDDH : Tranh vẽ ở sách giáo khoa 
Hình thức học : Lớp
Phương pháp : Luyện tập, thực hành , đàm thoại, trực quan 
Học sinh quan sát 
Học sinh quan sát và nêu nhận xét : dê / dế ; dưa / dừa ; cỏ / cọ ; vó / võ
Học sinh nêu
Tranh cuối cùng vẽ người đang múa võ
Củng cố :
Phương pháp : Thi đua trò chơi
Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên ghi dấu thanh tương ứng vào dưới các tranh 
Nhận xét
Hoạt động lớp
Học sinh cử đại diện mỗi tổ 2 em lên thi đua
Lớp hát 1 bài hát 
Dặn dò :
Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ , các dấu thanh vừa học
Xem trước bài mới
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thể dục
Giáo viên bộ môn
LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Giúp học sinh cũng cố về nhận biết số lượng 1, 2, 3.
Đọc , viết đếm các số trong phạm vi 3.
Kỹ năng:
Viết các số 1, 2, 3, đúng nét, đẹp
Thái độ :
Yêu thích giờ học toán.
Chuẩn bị:
Giáo viên :
Tranh bài 1, trang 13, bảng số.
Học sinh :
Vở bài tập, que tính.
Các hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoat động của học sinh
Ổn định:
Hát và múa
Bài cũ: Số 1, 2, 3.
Kể các số đã học
Viết các số 1, 2, 3.
Đếm xuôi từ 1 đến 3.
Đếm ngược lại
Nêu các đồ vật trong lớp có số lượng 1, 2, 3
Bài mới:
Bài 1: Học sinh quan sát các hình vẽ và nêu yêu cầu của bài
Giáo viên theo dõi sự làm bài và giúp đỡ các em khi cần thiết.
Kiểm tra bài: tự kiểm tra bài của mình bằng cách: nghe bạn chữa bài, rồi ghi đúng(đ), sai(s)vào phần bài của mình.
Nhận xét cho điểm
Bài 2:
Nêu yêu câu của đề bài
Giáo viên cũng cố cho các em nắm vững thuật ngữ đếm xuôi hoặc đếm ngược
Bài 3:
Nêu yêu cầu của đề bài
Các em làm bài
Học sinh sửa bài
Củng cố
Trò chơi: ai là người thông minh nhất
Mục đích: củng cố các khái niệm số 1, số 2, số 3
ách chơi: lớp chia thành 4 tổ, lần lượt đưa ra 3 câu hỏi:
Câu 1: ông là người sinh ra bố hoặc mẹ mình. Em có tất cả mấy ông?
Câu 2: trên đầu em bộ phận nào có 1, bộ phận nào co 2?
Cô có 1 chiếc bánh nếu cô muốn chia cho hai bạn, thì cô phải bẻ chiếc bánh này làm mấy phần? Nếu cô muốn chia cho 3 bạn, thì cô phải bẻ chiếc bánh làm mấy phần để mỗi bạn có 1 phần
Dặn dò:
Tập viết số 1, 2, 3 cho đẹp vào vở nhà
Chuẩn bị bài:1,2,3,4,5
Phương pháp : thực hành, đàm thoại
Học sinh thực hiện theo yêu cầu
Nhận biết số lượng đồ vật có trong hình vẽ, rồi viết số thích hợp vào ô trống
Học sinh làm bài
Yêu cầu đọc kết quả
Điền số thích hợp vào ô trống
Học sinh làm bài
Học sinh đọc từng dãy số : 1, 2, 3 hoặc 3, 2, 1
Đọc liên tục cả hai dãy số:1, 2, 3 ; 3, 2, 1
Viết số thích hợp vào ô trống để hiện số ô vuông của nhóm
Học sinh làm bài
1 nhóm có hai hình vuông viết số 2.
1 nhóm có 1 hình vuông viết số 1.
Cả hai nhóm có 3 hình vuông viết số 3
Học sinh chỉ hình và nói: ”2 và 1 là 3;1 và 2 là 3; 3 gồm 2 và 1”
Phương pháp :trò chơi, động não
Hình thức học: tổ, lớp
Đồ dùng dạy học, 3 câu hỏi viết trong thăm
Tổ nào trả lời nhanh nhất , đúng nhất tổ đó là người chiến thắng và giành dược danh hiệu: người thông minh nhất
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

File đính kèm:

  • doctuan 02.doc
Giáo án liên quan