Giáo án lớp 1 môn Tiếng Việt
I.Mục đích yêu cầu:
- Giúp học sinh nhận biết tên sách giáo khoa, vở bài tập Tiếng Việt.
- Làm quen với bạn bè trong lớp học, biết sử dụng đồ dùng học tập.
- Có ý thức cố gắng học tập.
II.Đồ dùng dạy - học:
- GV: SGK , bộ ghép chữ Tiếng Việt
- HS: SGK, bộ ghép chữ Tiếng Việt
III.Các hoạt động dạy - học:
au bảng, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ:(3 phút) thanh kiếm, âu yếm B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2 phút) 2.Hướng dẫn viết: a. HD quan sát, nhận xét: (6 phút) tuốt lua, hạt thóc,...... b. HD viết bảng con: ( 5 phút) tuốt lúa, hạt thóc,.... c.HD viết vào vở ( 18 phút ) tuốt lúa, hạt thóc,.... 3. Chấm chữa bài: (4 phút ) 4. Củng cố, dặn dò: (2 ph) HS: Viết bảng con H+GV: Nhận xét, đánh giá GV: Nêu yêu cầu của tiết học GV: Gắn mẫu chữ lên bảng HS: Quan sát, nêu nhận xét về độ cao, chiều rộng, cỡ chữ…. H+GV: Nhận xét, bổ sung GV: Hướng dẫn qui trình viết( Vừa nói vừa thao tác ). HS: Tập viết vào bảng con lần lượt từng chữ.( Cả lớp ) GV: Quan sát, uốn nắn. GV: Nêu rõ yêu cầu, hướng dẫn viết từng dòng. HS: Viết từng dòng theo mẫu và HD của giáo viên. GV: Quan sát, uốn nắn. GV: Chấm bài của 1 số học sinh. - Nhận xét, chữa lỗi trước lớp, GV: Nhận xét chung giờ học. HS: Viết hoàn thiện bài và chuẩn bị bài học sau. TẬP VIẾT Con ốc, đôi guốc, cá diếc,.... I.Mục đích yêu cầu: - Biết viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ: Con ốc, đôi guốc, cá diếc,.... - Viết nhanh, đẹp. - Có ý thức giữ gìn sách vở sạch đẹp. II.Đồ dùng dạy - học: - GV: Mẫu chữ, bảng phụ - HS: Bảng con, phấn. Khăn lau bảng, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ:(3 phút) tuốt lúa, hạt thóc B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2 phút) 2.Hướng dẫn viết: a. HD quan sát, nhận xét: (6 phút) Con ốc, đôi guốc, cá diếc,.... b. HD viết bảng con: ( 5 phút) Con ốc, đôi guốc, cá diếc,.... c.HD viết vào vở ( 18 phút ) Con ốc, đôi guốc, cá diếc,.... 3. Chấm chữa bài: (4 phút ) 4. Củng cố, dặn dò: (2 ph) HS: Viết bảng con H+GV: Nhận xét, đánh giá GV: Nêu yêu cầu của tiết học GV: Gắn mẫu chữ lên bảng HS: Quan sát, nêu nhận xét về độ cao, chiều rộng, cỡ chữ…. H+GV: Nhận xét, bổ sung GV: Hướng dẫn qui trình viết( Vừa nói vừa thao tác ). HS: Tập viết vào bảng con lần lượt từng chữ.( Cả lớp ) GV: Quan sát, uốn nắn. GV: Nêu rõ yêu cầu, hướng dẫn viết từng dòng. HS: Viết từng dòng theo mẫu và HD của giáo viên. GV: Quan sát, uốn nắn. GV: Chấm bài của 1 số học sinh. - Nhận xét, chữa lỗi trước lớp, GV: Nhận xét chung giờ học. HS: Viết hoàn thiện bài và chuẩn bị bài học sau. Ký duyệt của BGH Ngày ... tháng ... năm 200.. ........................................................... ........................................................... ........................................................... ........................................................... ........................................................... Xác nhận của tổ chuyên môn Ngày ... tháng ... năm 200.. ........................................................... ........................................................... ........................................................... ........................................................... ........................................................... TUẦN 20 Ngày giảng:22.01 Bài 81: ach I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc, viết đúnGV: ach, cuốn sách - Đọc đúng từ và câu ứng dụnGV: “Mẹ, mẹ ơi cô dạy Phải giữ sạch đôi tay Bàn tay mà dây bẩn Sách, áo cũng bẩn ngay”. - Phát triển theo chủ đề: “ Giữ gìn sách vở” II.Đồ dùng dạy – học: GV: Sử dụng tranh SGK, bộ ghép chữ. HS: SGK, bộ ghép chữ III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: 4P - Đọc: Bài 80 (SGK) - Viết: iêc, ươc B.Bài mới: 31P 1.Giới thiệu bài: 2.Dạy vần: a) Nhận diện vần: ach b) Phát âm và đánh vần ach sách cuốn sách Nghỉ giải lao c) Viết bảng con ach, cuốn sách d) Đọc từ ứng dụng viên gạch kênh rạch sạch sẽ cây bạch đàn Tiết 2: 3,Luyện tập 32P a) Luyện đọc bảng – Sgk “Mẹ, mẹ ơi cô dạy Phải giữ sạch đôi tay Bàn tay mà dây bẩn Sách, áo cũng bẩn ngay”. b) Luyện viết vở tập viết ach, cuốn sách c) Luyện nói chủ đề: Giữ gìn sách vở 4,Củng cố – dặn dò: 3P 2HS: Đọc bài trong Sgk GV: Nhận xét, đánh giá HS: Cả lớp viết bảng con GV: Giới thiệu vần ach *Vần acHS: GV: Vần ach gồm a – ch HS: Đánh vần ach , ghép ach, đánh vần phân tích đọc trơn HS: Ghép sách, đánh vần, phân tích cấu tạo, đọc trơn GV: Cho học sinh quan sát tranh, giải nghĩa từ: cuốn sách HS: Đọc trơn, phân tích cấu tạo GV: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình) HS: Viết bảng con HS: Đọc từ ứng dụng -> tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới GV: Giải nghĩa từ HS: Luyện đọc bài trên bảng -> quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét hình ảnh trong tranh GV: Ghi câu ứng dụng lên bảng HS: Đọc câu ứng dụng HS: Đọc bài (SGK) đọc nhóm, cá nhân GV: Hướng dẫn học sinh cách trình bày HS: Viết bài vào vở HS: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh GV: Đặt câu hỏi HS: Luyện nói theo chủ đề GV: Tiểu kết GV: Chốt nội dung bài, dặn học sinh về nhà đọc bài H; Ôn lại bài, xem trước bài sau. Ngày giảng:23.01 Bài 82: ich – êch I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc, viết đúnGV: ich, êch, tờ lịch, con ếch - Đọc đúng từ và câu ứng dụnGV: “ Tôi là chim chích Nhà ở cành chanh Tìm sâu tôi bắt Cho chanh quả nhiều Ri rích, ri rích Có ích, có ích”. - Phát triển theo chủ đề: “ Chúng em đi du lịch” II.Đồ dùng dạy – học: GV: Sử dụng tranh SGK, bộ ghép chữ. HS: SGK, bộ ghép chữ III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: 4P - Đọc: bài 81 (SGK) - Viết: ach, cuốn sách B.Bài mới: 31P 1.Giới thiệu bài: 2.Dạy vần: a) Nhận diện vần ich– êch b) Phát âm và đánh vần ich êch lịch ếch tờ lịch con ếch Nghỉ giải lao c) Viết bảng con ich, êch, tờ lịch, con ếch d) Đọc từ ứng dụng vở kịch mũi hếch vui thích chênh chếch Tiết 2: 3,Luyện tập 32P a) Luyện đọc bảng – Sgk “ Tôi là chim chích Nhà ở cành chanh Tìm sâu tôi bắt Cho chanh quả nhiều Ri rích, ri rích Có ích, có ích”. b) Luyện viết vở tập viết ich, êch, tờ lịch, con ếch c) Luyện nói chủ đề: Chúng em đi du lịch 4,Củng cố – dặn dò: 3P 2HS: Đọc bài trong Sgk GV: Nhận xét, đánh giá HS: Cả lớp viết bảng con GV: Giới thiệu vần ich – êch *Vần icHS: GV: Vần ich gồm i – ch HS: Đánh vần ich , ghép ich, đánh vần phân tích đọc trơn HS: Ghép lịch, đánh vần, phân tích cấu tạo, đọc trơn GV: Cho học sinh quan sát tranh, giải nghĩa từ: tờ lịch HS: Đọc trơn, phân tích cấu tạo *Vần êcHS: qui trình tương tự GV: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình) HS: Viết bảng con HS: Đọc từ ứng dụng -> tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới GV: Giải nghĩa từ HS: Luyện đọc bài trên bảng -> quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét hình ảnh trong tranh GV: Ghi câu ứng dụng lên bảng HS: Đọc câu ứng dụng HS: Đọc bài (SGK) đọc nhóm, cá nhân GV: Hướng dẫn học sinh cách trình bày HS: Viết bài vào vở HS: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh GV: Đặt câu hỏi HS: Luyện nói theo chủ đề GV: Tiểu kết GV: Chốt nội dung bài, dặn học sinh về nhà đọc bài H; Ôn lại bài, xem trước bài sau. Ngày giảng:24.01 Bài 83: ôn tập I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc viết một cách chắc chắn 13 chữ ghi vần vừa học từ bài 76 đến 82. - Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụnGV: Đi đến nơi nào Lời chào đi trước Lời chào dẫn bước Chẳng sợ lạc nhà Lời chào kết bạn Con đường bớt xa - Nghe hiểu và kể lại tự nhiên chuyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng II.Đồ dùng dạy – học: - GV: Bảng ôn, SGK, Bộ ghép chữ - HS: Bộ ghép chữ. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung bài Cách tiến hành A.KTBC: 4P - Đọc bài 82 - Viết: ich, êch B.Bài mới: 31P 1,Giới thiệu bài: 2,Ôn tập a-Ôn tập các vần đã học: c ch ă ăc â âc o oc ô ôc u uc ư ưc iê iêc uô uôc ươ ươc a ac ach ê êch i ich b-Đọc từ ứng dụnGV: thác nước chúc mừng ích lợi Nghỉ giải lao: c-Viết bảng con: thác nước ích lợi Tiết 2 3,Luyện tập 32P a-Luyện đọc bảng, Sgk: Đi đến nơi nào Lời chào đi trước Lời chào dẫn bước Chẳng sợ lạc nhà Lời chào kết bạn Con đường bớt xa b-Luyện viết vở tập viết: thác nước ích lợi c-Kể chuyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng *ý nghĩa: Nhờ sống tốt bụng Ngốcđã gặp được nhiều điều tốt đẹp, được lấy công chúa làm vợ. 4,Củng cố – dặn dò: 2P HS: Đọc bài (1 em) - Viết bảng con ( cả lớp) GV: Nhận xét, đánh giá GV: Giới thiệu trực tiếp HS: Nêu các vần kết thúc bằng t đã học trong tuần GV: Ghi bảng ôn ( bảng phụ) HS: Đọc( cá nhân, đồng thanh) GV: Đưa bảng ôn đã chuẩn bị HS: Lần lượt lập các vần dựa vào mẫu.Đọc vần vừa lập được( nối tiếp, nhóm, cả lớp) GV: Lắng nghe, sửa lỗi phát âm cho HS HS: Đọc từ ứng dụng (cá nhân – nhóm) GV: Giải nghĩa từ GV: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình) HS: Viết bảng con GV: Quan sát, uốn nắn HS: Đọc bài trên bảng , quan sát T3 (Sgk) GV: Nhận xét tranh, giải thích câu ứng dụng HS: Đọc câu ứng dụng, đọc bài SGK theo nhóm cá nhân – cả lớp HS: Viết bài trong vở tập viết GV: Quan sát, uốn nắn. GV: Kể lần 1 cho HS nghe - Kể lần 2 kết hợp chỉ tranh minh họa GV: HD học sinh kể từng đoạn theo tranh Tranh 1: Nhà kia có 1 con út rất ngốc nghếch..... Tranh 2: Trên đường anh tạt vào 1 quán nhỏ, ba cô con gái,.... Tranh 3: Vừa lúc ở kinh đô có chuyện lạ .. Tranh 4: Công chúa nhìn thấy đoàn 7 người cùng con ngỗng..... - Kể theo từng tranh ( HS khá) - HS khác nhắc lại lời kể của bạn, của cô H+GV: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý nghĩa. HS: Nhắc lại ý nghĩa( 1 em) GV: Chốt nội dung bài. - Dặn học sinh đọc bài và kể lại câu chuyện ở buổi 2 Ngày giảng:25.01 Bài 84: op – ap I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc, viết đúnGV: op, ap, họp nhóm, múa sạp - Đọc đúng từ và câu ứng dụnGV: “Lá thu kêu xào xạc Con nai vàng ngơ ngác Đạp trên lá vàng khô”. - Phát triển theo chủ đề: “ Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông” II.Đồ dùng dạy – học: GV: Sử dụng tranh SGK, bộ ghép chữ. HS: SGK, bộ ghép chữ III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: 4P - Đọc: Bài 83 (SGK) - Viết: thác nước, chúc mừng B.Bài mới: 31P 1.Giới thiệu bài: 2.Dạy vần: a) Nhận diện vần op - ap b) Phát âm và đánh vần op ap họp sạp họp nhóm múa sạp Nghỉ g
File đính kèm:
- TIENG VIET 1.doc